Creme de dalibour cooper
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Lipha, Laboratoires Lipha |
Công ty đăng ký | Labotories cooperation pharmaceutique francaise |
Dạng bào chế | Thuốc mỡ bôi da |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp 20g |
Hoạt chất | Kẽm, Đồng, Camphor |
Xuất xứ | Pháp |
Mã sản phẩm | AA4897 |
Chuyên mục | Thuốc Da Liễu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 5888 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Creme de dalibour cooper được chỉ định để điều trị giảm kích ứng trên da. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Creme de dalibour cooper.
1 Thành phần
Thành phần:
- Đồng sulfat: 0,1g.
- Kẽm sulfat: 0,35g.
- Oxyd kẽm: 10g.
- Long não dạng racemic: 0,1g.
- Các tá dược khác: Nước, Vaseline, mỡ cừu.
Dạng bào chế: thuốc mỡ
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Creme de dalibour cooper
2.1 Tác dụng của thuốc Creme de dalibour cooper
Kẽm Sulfat và oxid kẽm chứa nguyên tố kẽm - khoáng chất cần thiết cho cơ thể, là đống yếu tố của hơn 70 enzym khác nhau. Kẽm thông qua cơ chế ức chế các kênh Kali cơ bản, làm ngăn cản sự bài tiết của chất lỏng phụ thuộc vào cAMP. Kẽm cải thiện sự hấp thụ nước và chất điện giải, giúp hỗ trợ sự tái tạo biểu mô ruột, tăng sự hoạt động của các enzyme viền bàn chải của tế bào niêm mạc ruột non và tăng cường phản ứng miễn dịch chống lại các nguy cơ gây bệnh. Kẽm giúp tạo điều kiện chữa lành vết thương, giúp cơ thể phát triển bình thường, tác động lên vị giác, kích thích ăn ngon miệng hơn.[1]
Đồng sulfat chứa nguyên tố đồng- nguyên tố vi lượng thiết yếu và là chất xúc tác quan trọng trong nhiều quá trình sinh lý gồm tạo mạch, tham gia vào quas trình tạo hồng cầu và tạo bạch cầu, khoáng hóa xương, hình thành hắc tố và bảo vệ tế bào chống oxy hóa. Đồng có khả năng diệt khuẩn mạnh và được sử dụng để loại bỏ vi khuẩn, virus và ký sinh trùng. Nguyên tố đồng rất cần thiết cho việc chữa lành vết thương, vì nó thúc đẩy sự hình thành mạch.[2]
Long Não là một ceton monoterpene hai vòng được tìm thấy ở nhiều loại động vật. Nó có tác dụng như một chất chống ngứa da tại chỗ và một chất chống nhiễm trùng.
2.2 Chỉ định thuốc Creme de dalibour cooper
Thuốc Creme de dalibour cooper được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Người cần điều trị tràm da.
- Người bệnh bị dị ứng, mẩn ngứa, mẩn đỏ.
- Da đang bị kích ứng, cần bảo vệ da.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc điều trị chàm da Rocimus 0.03%: liều dùng và giá bán
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Creme de dalibour cooper
3.1 Liều dùng thuốc Creme de dalibour cooper
Nên dùng thuốc 2-3 lần mỗi ngày, mỗi lần dùng một lượng vừa đủ ở những vùng da bị kích ứng.
3.2 Cách dùng thuốc Creme de dalibour cooper hiệu quả
Làm sạch da, dùng khăn sạch hoặc giấy khô thấm nhẹ nhàng vùng da bị tổn thương.
Bôi 1 lượng thuốc vừa đủ vào các vùng bị tổn thương.
4 Chống chỉ định
Thuốc không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong đó.
Không dùng thuốc cho trẻ dưới 30 tháng tuổi.
Không bôi thuốc lên vùng da bị thương đang chảy dịch hoặc nhiễm trùng.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Viêm Da Bảo Phương trị chàm da, viêm da, tổ đỉa
5 Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc mỡ Creme de dalibour cooper bao gồm:
- Tình trạng lú lẫn ở người cao tuổi.
- Gây co giật ở đối tượng trẻ em hoặc trẻ sơ sinh.
- Gây dị ứng, nóng rát với người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
6 Tương tác
Chưa có nghiên cứu về tương tác giữa thuốc Creme de dalibour cooper với các thuốc khác. Vì vậy, để đảm bảo an toàn, bạn nên thông báo đến bác sĩ các loại thuốc mình đang dùng.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không được để thuốc dính lên mắt, miệng, vùng kín.
Không bôi thuốc lên vết thương hở, vết thương bị nhiễm trùng.
Chỉ nên bôi thuốc tại vùng cần điều trị, không bôi toàn thân.
Chỉ nên bôi thuốc như hướng dẫn, đúng tần suất và thời gian như khuyến cáo.
Trong trường hợp mới bị động kinh, cần hỏi ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho bú. Cần hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ chuyên môn trước khi sử dụng.
7.3 Xử trí khi quá liều
Thuốc Creme de dalibour cooper có thể gây ảnh hưởng đến thần kinh khi dùng quá liều như gây có giật ở trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ.
Trong quá trình sử dụng, nếu gặp bất kỳ bất thường nào, cần đưa đến cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp xử lý kịp thời.
7.4 Bảo quản
Thuốc cần được bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp, tránh ẩm.
Nên đậy nắp kín thuốc sau khi dùng.
8 Nhà sản xuất
Nhà sản xuất: Laboratoires Lipha.
Đóng gói: Hộp 1 tuýp 20g.
9 Thuốc Creme de dalibour cooper giá bao nhiêu?
Thuốc Creme de dalibour cooper hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá Creme de dalibour cooper có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Creme de dalibour cooper mua ở đâu?
Thuốc Creme de dalibour cooper mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu nhược điểm của Creme de dalibour cooper
12 Ưu điểm
- Thuốc được sản xuất bởi Laboratoires Lipha, là một phòng thí nghiệm tập trung nhiều chuyên gia và các nghiên cứu sinh tại Pháp.
- Thuốc được bào chế dạng thuốc mỡ bôi da, nhanh thấm khi tán trên da và không gây nhờn, dính.
- Các cấu trúc nano ZnO với điện tích bề mặt dương có thể dính và gắn trên màng tích điện âm thông qua tương tác tĩnh điện khi chúng tiếp xúc với vi khuẩn. Hiệu ứng này phá vỡ chức năng màng tế bào vi khuẩn, cản trở chuỗi vận chuyển điện tử và vô hiệu hóa enzyme của vi khuẩn, dẫn đến cái chết cuối cùng của tế bào. Ngoài hiệu ứng tiêu diệt tiếp xúc, các cơ chế khác như sản xuất ROS và giải phóng các ion kẽm cũng đã được báo cáo là chịu trách nhiệm cho hoạt động diệt khuẩn của vật liệu nano ZnO. Hoạt tính kháng khuẩn của các mảng thanh nano ZnO chống lại E. coli xuất phát từ tác dụng kết hợp của ba cơ chế này, trong đó tác dụng diệt khuẩn do tiếp xúc trực tiếp chiếm ưu thế.[3]
- Công thức Dynamiclear (có chứa Đồng Sulfat pentahydrate và Hypericum perforatum) được dung nạp tốt và hiệu quả đã được chứng minh trong một số thông số đo được, rất hữu ích trong việc kiểm soát triệu chứng tổn thương da do mụn rộp ở bệnh nhân người lớn.[4]
13 Nhược điểm
- Sản phẩm này không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi, có thể gây co giật ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh.
- Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng cho bà mẹ đang cho con bú hoặc phụ nữ có thai nên thận trọng khi dùng thuốc cho đối tượng này.
Tổng 1 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia của Drugbank (ngày cập nhật 14 tháng 11 năm 2022). Zinc sulfate. Ngày truy cập 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ Chuyên gia của Drugbank (ngày cập nhật 14 tháng 11 năm 2022). Cupric sulfate. Ngày truy cập 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ Yuchao Li, Chengzhu Liao và Sie Chin Tjong (Ngày đăng tháng 11 năm 2020). Recent Advances in Zinc Oxide Nanostructures with Antimicrobial Activities, Pubmed. Ngày truy cập 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ Amy Clewell, Matt Barnes (Ngày đăng tháng 2 năm 2012). Efficacy and tolerability assessment of a topical formulation containing copper sulfate and hypericum perforatum on patients with herpes skin lesions: a comparative, randomized controlled trial. Ngày truy cập 15 tháng 11 năm 2022.