CP 40mg/5ml 50ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Acme Laboratories, Công ty The ACME Laboratories LTD |
Công ty đăng ký | Công ty The ACME Laboratories LTD |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ chứa bột để pha 50ml hỗn dịch và một thìa đo 10ml và một ống nhỏ giọt 2,5ml |
Hoạt chất | Cefpodoxim proxetil |
Xuất xứ | Bangladesh |
Mã sản phẩm | m5405 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 11999 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc CP 40mg/5ml 50ml được sử dụng trong điều trị nhiều trường hợp nhiễm khuẩn. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về thuốc CP 40mg/5ml 50ml trong bài viết sau đây.
1 Thuốc CP 40mg/5ml 50ml thay đổi mẫu bao bì mới
Thuốc CP 40mg/5ml 50ml hiện tại cập nhật mẫu bao bì mới trên thị trường. So với mẫu cũ, mẫu bao bì mới được thiết kế trông tối giản và hiện đại hơn. Tác dụng, hàm lượng cũng như chất lượng của thuốc vẫn đảm bảo chất lượng nên người tiêu dùng có thể an tâm.
2 Thành phần
Thành phần: Thuốc có chứa thành phần chính là Cefpodoxim hàm lượng 40mg/5ml và các tá dược vừa đủ theo quy định của nhà sản xuất.
Nhóm thuốc: thuốc thuộc nhóm thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm.
Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dưới dạng bột pha hỗn dịch uống.
3 Tác dụng - Chỉ định của thuốc CP 40mg/5ml 50ml
3.1 Tác dụng của thuốc CP 40mg/5ml 50ml
Cefpodoxim là thành phần chính của thuốc CP 40mg/5ml 50ml, thuộc nhóm kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3. Thuốc có phổ tác dụng rộng điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn ở các mức độ khác nhau thông qua quá trình acyl hóa các enzyme transpeptidase tại màng, ngăn ngừa sự liên kết chéo của các chuỗi peptidoglycan quan trọng tạo nên sự vững chắc của thành tế bào vi khuẩn, từ đó có tá dụng diệt khuẩn.
Cefpodoxime có tác dụng trên các cầu khuẩn Gram (+) như liên cầu khuẩn A, B,C,G; phế cầu, tụ cầu (trừ tụ cầu kháng isoxazolyl). Cefpodoxime tác dụng trên các cầu khuẩn Gram (-), trực khuẩn Gram (+) và Gram (-).
3.2 Chỉ định của thuốc CP 40mg/5ml 50ml
Dựa vào những tác dụng đã được nêu trên, thuốc CP 40mg/5ml 50ml được dùng trong các trường hợp sau đây:
Bệnh nhân có các nhiễm trùng có nguyên nhân do vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng gây ra viêm hệ thống đường hô hấp trên và dưới như viêm amidan, viêm hầu họng, viêm phế quản, viêm phổi ở nhiều mức độ khác nhau nhẹ, trung bình, nặng.
Bệnh nhân nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng do các chủng nhạy cảm với Cefpodoxime.
Bệnh nhân nhiễm khuẩn đường sinh dục như bệnh lậu chưa xuất hiện biến chứng, nhiễm khuẩn ở nội mạc cổ tử cung, hậu môn - trực tràng,...
Bệnh nhân nhiễm khuẩn da và tổ chức da thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Ingaron (cefpodoxime 200mg): chỉ định, cách dùng-liều dùng
4 Liều dùng - Cách dùng thuốc CP 40mg/5ml 50ml
4.1 Liều dùng thuốc CP 40mg/5ml 50ml
Bệnh nhân cần thăm khám và nhận lời tư vấn của bác sĩ để được chỉ định liều điều trị hiệu quả nhất vì hiệu quả của thuốc còn phụ thuộc vào khả năng dung nạp của thuốc cũng như cơ địa của từng người.
- Liều dùng cho người lớn và trẻ em > 13 tuổi:
Nhiễm khuẩn hô hấp trên: 100mg/lần mỗi 12 giờ, dùng trong 10 ngày.
Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 200mg/lần mỗi 12 giờ, dùng trong 14 ngày.[1]
Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng: 200mg liều duy nhất.
Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng: 100mg/lần, mỗi 12 giờ trong 7 ngày.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc: 200mg/lần mỗi 12 giờ, dùng trong 7-14 ngày.
- Liều dùng cho trẻ em <13 tuổi:
Viêm tai giữa cấp: 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày chia làm 2 lần) trong 10 ngày.
Viêm họng và viêm amiđan: 10mg/kg/ngày (tối đa 200mg/ngày chia làm 2 lần) trong 10 ngày.
Chú ý điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có CrCl < 24 giờ. Không cần điều chỉnh ở bệnh nhân xơ gan.
4.2 Cách dùng thuốc CP 40mg/5ml 50ml hiệu quả
Thuốc được sử dụng qua đường uống, có thể dùng trong hoặc sau khi ăn. Tuyệt đối tuân thủ liều lượng của bác sĩ, không được tự ý thay đổi tăng hay giảm liều điều trị.
Thường xuyên thông báo tình trạng của bệnh nhân cho bác sĩ phụ trách điều trị để được linh hoạt trong quá trình điều trị.
Đảm bảo chất dinh dưỡng cũng như chăm sóc để bệnh nhân có sức khỏe khi điều trị bệnh.
Bệnh nhân quên liều, hay uống liều bổ sung nếu phát hiện ra sớm tuy nhiên nếu đã sát thời gian uống liều tiếp theo thì nên bỏ qua, tránh gây quá liều ảnh hưởng đến sức khỏe của cơ thể gây những tác dụng không mong muốn.
Không tự ý dừng thuốc khi chưa có chỉ định của bác sĩ.
5 Chống chỉ định
Bệnh nhân vui lòng không sử dụng thuốc cho các trường hợp:
Mẫn cảm hoặc có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Goldasmo 100: Cách dùng - liều dùng, giá bán https://trungtamthuoc.com/thuoc-goldasmo-100 Tác dụng phụ
6 Tác dụng phụ
Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc CP 40mg/5ml 50ml cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn như:
Một số tác dụng không mong muốn thông thường là các phản ứng dị ứng như nổi ban, mề đay, ngứa, rối loạn đừơng tiêu hóa như buồn nôn, nôn, đau bụng, đi ngoài và rối loạn huyết học như giảm số lượng tiểu cầu, giảm số lượng bạch cầu hạt.
Bệnh nhân nên đến ngay trung tâm y tế để tham khảo ý kiến của các bác sĩ hoặc dược sĩ nếu xuất hiện những biểu hiện lạ được nghi ngờ là do sử dụng thuốc gây ra.
7 Tương tác thuốc
Thuốc CP 50ml có thể tương tác khi dùng với các thuốc sau:
Kháng acid hoặc thuốc ức chế histamin H2: có thể làm giảm 30% nồng độ Cefpodoxime trong huyết tương.
Procenebid: có thể làm tăng 30% nồng độ Cefpodoxime trong huyết tương.
Cefpodoxime cũng làm thay đổi giá trị các xét nghiệm như xét nghiệm Coomb cho kết quả trực tiếp dương tính.
Cần tham khảo bác sĩ trước khi sử dụng chung các thuốc với nhau để tránh gây những tương tác không mong muốn ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị cũng như sức khỏe của người sử dụng thuốc.
Chỉ sử dụng các thuốc kết hợp với nhau khi có sự đồng ý của bác sĩ, và khi có biểu hiện lạ xảy ra hãy thông báo ngay với bác sĩ để được xử lý kịp thời tránh các trường hợp xấu có thể xảy ra.
8 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
8.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc CP không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Không sử dụng chất kích thích trong quá trình sử dụng thuốc.
Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng là phụ nữ có thai và bà mẹ đang trong thời gian cho con bú.
Đề phòng viêm đại tràng giả mạc ở bệnh nhân có tiêu chảy sau khi uống Cefpodoxime.
8.2 Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng thuốc, để thuốc cách xa tầm với của trẻ em và động vật.
9 Nhà sản xuất
Nhà đăng ký: Công ty The ACME Laboratories LTD.
Nhà sản xuất: thuốc CP 40mg/5ml 50ml được sản xuất bởi công ty The ACME Laboratories LTD.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 1 lọ chứa bột để pha 50ml hỗn dịch và một thìa đo 10ml và một ống nhỏ giọt 2,5ml.
10 Thuốc CP 40mg/5ml 50ml giá bao nhiêu?
Bạn đọc có thể mua trực tiếp thuốc CP 40mg/5ml 50ml ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
11 Thuốc CP 40mg/5ml 50ml mua ở đâu?
Thuốc CP 40mg/5ml 50ml nên mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc CP 40mg/5ml 50ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc bạn cũng có thể liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được dược sĩ nhà thuốc tư vấn sử dụng đúng cách.
Tổng 11 hình ảnh