Coveram 10mg/10mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Les Laboratoires Servier Industrie, Servier Ireland Industries Ltd |
Công ty đăng ký | Les Laboratoires Servier |
Số đăng ký | VN-18632-15 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 30 viên |
Hoạt chất | Amlodipin, Perindopril |
Xuất xứ | Ireland |
Mã sản phẩm | a228 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Huyết Áp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 17353 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Coveram 10mg/10mg được chỉ định để điều trị tăng huyết áp vô căn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Coveram 10mg/10mg.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên nén Coveram 10mg/10mg có chứa hoạt chất như sau:
- Perindopril Arginine hàm lượng: 10 mg.
- Amlodipine hàm lượng 10 mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Coveram 10mg/10mg
2.1 Tác dụng của thuốc Coveram 10mg/10mg
Thuốc Coveram 10mg/10mg là thuốc gì?
Thuốc Coveram 10mg/10mg được sử dụng nhiều trong điều trị tăng huyết áp và cơn đau thắt ngực nhờ tác dụng của hai hoạt chất chính là Perindopril và Amlodipine.
Perindopril: là một thuốc ức chế men chuyển có tác dụng hạ huyết áp nhờ vào việc ức chế sự hình thành của angiotensin II và sự tiết Aldosterol. Thuốc làm giảm thể tích tuần hoàn máu, giảm sức cản thành mạch, giãn mạch gây hạ huyết áp.
Amlodipine: là một Dihydropyridine có tác dụng ức chế kênh Calci. Ngăn cản sự vận chuyển calci từ ngoài vào trong tế bào cơ tim cũng như cơ trơn mạch máu vì vậy gây giảm sức cản ngoại biên, hạ huyết áp. Thuốc cũng được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực do gây giãn tiểu động mạch, giảm hậu gánh cho cơ tim, giảm nhu cầu sử dụng oxy của cơ tim.
2.2 Chỉ định của thuốc Coveram 10mg/10mg
Thuốc thường được các bác sĩ và chuyên gia y tế chỉ định cho những trường hợp:
Điều trị tăng huyết áp vô căn.
Điều trị bệnh động mạch vành ổn định.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Coversyl Arginine Plus 5mg/1,25mg: công dụng, chỉ định
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Coveram 10mg/10mg
3.1 Liều dùng thuốc Coveram 10mg/10mg
Liều dùng phổ biến của thuốc là 1 viên/ ngày.
Cần tiến hành hiệu chỉnh liều với bệnh nhân suy thận tùy vào mức độ nghiêm trọng của bệnh.
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo, không có tác dụng thay thế chỉ định của bác sĩ.
3.2 Cách dùng thuốc Coveram 10mg/10mg hiệu quả
Thuốc dùng đường uống, ngày dùng 1 lần và nên dùng vào buổi sáng trước bữa ăn.
Để thuốc Coveram 10mg/10mg phát huy hiệu quả tối ưu, bệnh nhân nên uống thuốc đúng theo liều đã được quy định, không tự ý thay đổi liều dùng cũng như bỏ liều.
4 Chống chỉ định
Người có tiền sử dị ứng với Perindopril (hay ức chế ACE khác), Amlodipine (hay Dihydropyridine khác) hay các thành phần khác có trong thuốc, kể cả tá dược.
Người bị phù mạch do di truyền hoặc tự phát.
Người có tiền sử phù mạch do dị ứng với các thuốc ACEI trước đây.
Người bị suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp (trong khoảng 28 ngày đầu) hoặc sốc tim.
Người hạ huyết áp mạnh.
Người hẹp nhiều động mạch chủ.
Người có cơn đau thắt ngực không ổn định (trừ đau thắt ngực Prinzmetal).
Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Savi Dopril 4mg: tác dụng - chỉ định, cách dùng - liều dùng
5 Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ mà người dùng có thể gặp phải khi sử dụng thuốc Coveram 10mg/10mg như: ho, ù tai, đau đầu, chóng mặt, thay đổi thị giác, rối loạn chức năng tiêu hóa, tăng Kali máu, co rút cơ, phù mạch do dị ứng với thuốc,...
Nếu trong thời gian sử dụng thuốc, người bệnh thấy các dấu hiệu bất thường ảnh hưởng tới sức khỏe thì hãy báo ngay với bác sĩ điều trị để được xử lý kịp thời.
6 Tương tác
Việc sử dụng Coveram 10mg/10mg với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác có thể làm tăng nguy cơ hạ huyết áp quá mức.
Thận trọng khi dùng cùng với các thuốc lợi tiểu giữ Kali, thuốc bổ sung Kali, muối Kali do nguy cơ tăng Kali huyết.
Việc kết hợp Coveram 10mg/10mg với một số thuốc khác như: thuốc chống đái tháo đường (Insulin), thuốc chống nấm, NSAIDs, thuốc chống động kinh, thuốc giãn mạch, thuốc chống rối loạn tâm thần, thuốc ức chế miễn dịch cần được chú ý theo dõi
Một số thuốc khác: Heparin, Ephedrine, Allopurinol, Procainamid, Noradrenaline/Adrenaline, Baclofen/dantrolence, Rifamicin, Itraconazole, Ketoconazole, thuốc phong bế alpha dùng điều trị phì đại tuyến tiền liệt, Amifostine, Corticoid, muối Au, Lithium, Estramustine.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân: hẹp động mạch thận, đái tháo đường, bệnh thận, cao tuổi, suy gan, bệnh Collagen mạch máu, dùng thuốc ức chế miễn dịch, điều trị với Allopurinol/Procainamide, có nguy cơ cao về hạ HA triệu chứng, bệnh mạch não/tim thiếu máu cục bộ, hẹp lỗ van hai lá, hẹp động mạch chủ, cơ tim phì đại. Khi xảy ra tình trạng quá mẫn cảm hoặc phù mạch cần ngưng dùng thuốc
Thuốc Coveram 10mg/10mg là thuốc kê đơn, việc sử dụng thuốc cần có chỉ định của bác sĩ.
Với người già: do chức năng thận suy giảm nên cũng cần hiệu chỉnh liều.
Thuốc không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em do chưa xác minh được tính an toàn trên đối tượng này.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc không được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai do có thể gây nên các ảnh hưởng trên thai nhi. Do thuốc được bài tiết vào sữa mẹ nên cần cẩn trọng khi sử dụng cho người cho con bú. Tốt nhất không nên sử dụng trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
7.3 Lái xe và vận hành máy móc
Cần thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây nhức đầu, chóng mặt, rối loạn thị lực.
7.4 Bảo quản
Điều kiện bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C
Tránh để thuốc tiếp xúc với ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
Để thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản ở điều kiện độ ẩm dưới 70%.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-18632-15.
Nhà sản xuất: Công ty Servier Ireland Industries Ltd - Ai Len.
Đóng gói: Hộp 1 lọ 30 viên.
9 Thuốc Coveram 10mg/10mg giá bao nhiêu?
Thuốc Coveram 10/10 giá bao nhiêu? Thuốc Coveram 10mg/10mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Coveram 10mg/10mg mua ở đâu?
Thuốc Coveram 10mg/10mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Coveram 10mg/10mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Perindopril đã được phê duyệt tại Hoa Kỳ trong điều trị đơn độc hoặc kết hợp bệnh tăng huyết áp [1].
- Amlodipine đã được FDA chấp thuận trong điều trị bệnh tăng huyết áp [2].
- Phối hợp perindopril và amlodipine mang lại hiệu quả hơn đáng kể trong việc điều trị tăng huyết áp (HA) so với đơn trị liệu đơn độc bằng một trong hai thuốc thành phần [3].
- Thời gian bán thải dài nên mỗi ngày chỉ cần dùng 1 lần.
- Công thức viên nén dễ nuốt và dễ sử dụng [4].
12 Nhược điểm
- Thuốc có thể gây ảnh hưởng tới thai nhi nếu mẹ bầu sử dụng trong giai đoạn mang thai.
- Thuốc có thể gây ảnh hưởng tới sự tỉnh táo, tập trung và làm việc.
Tổng 16 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả D C O'Loughlin 1, V L Chu, D Singh (Đăng ngày tháng 11 năm 2000). Perindopril, Pubmed. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả Kishen G. Bulsara 1, Manouchkathe Cassagnol (Đăng ngày 22 tháng 1 năm 2023). Amlodipine, Pubmed. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả Matt Shirley 1, Paul L McCormack (Đăng ngày tháng 10 năm 2015). Perindopril/amlodipine (Prestalia(®)): a review in hypertension, Pubmed. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y tế phê duyệt, tải bản PDF tại đây