Conipa
Thực phẩm chức năng
Thương hiệu | CPC1 Hà Nội, Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Số đăng ký | 8896/2019/ĐKSP |
Dạng bào chế | Dung dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 4 vỉ x 5 ống |
Hoạt chất | Zinc Gluconat (Kẽm Gluconat), Magnesium Gluconate, Magie |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | m1181 |
Chuyên mục | Vitamin Và Khoáng Chất |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Conipa được biết đến khá phổ biến với công dụng bổ sung Kẽm, tăng cường miễn dịch cho cơ thể. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về Conipa.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi ống Conipa 10ml có thành phần là:
- Zinc gluconate 70 mg.
- Manganese gluconate 5,00 mg.
- Magnesium pidolate 26 mg.
- Các tá dược vừa đủ 10ml.
Dạng bào chế: Dung dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của Conipa
2.1 Tác dụng của Conipa
Sản phẩm có tác dụng cung cấp các khoáng chất thiết yếu cho cơ thể, đặc biệt hiệu quả khi dùng để tăng cường hệ miễn dịch cho phụ nữ đang chuẩn bị bước vào thai kỳ.
Kẽm là 1 khoáng chất có vai trò quan trọng trong cơ thể ta. Kẽm là thành phần trong hệ thống enzyme, tham gia vào quá trình tổng hợp acid Nucleic, Protein và Glucid. Ngoài ra, kẽm còn cấu tạo nên các mô trong cơ thể. Thiếu hụt kẽm trong cơ thể gây ra nhiều bệnh lý như chậm tăng trưởng, phát triển không toàn diện mô.
2.2 Công dụng của Conipa
Hỗ trợ điều trị cho các bệnh nhân thiếu hụt kẽm trong chế độ dinh dưỡng hàng ngày.
Hỗ trợ điều trị cho người gặp tình trạng kém hấp thu và chuyển hóa kẽm trong cơ thể.
Hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân suy giảm hệ thống miễn dịch, sức đề kháng kém.
2.3 Chỉ định của Copina
Sử dụng sản phẩm cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
Cung cấp sản phẩm cho người có sức đề kháng kém, có chấn thương, bị bỏng, tiêu chảy kéo dài.
Sử dụng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Cung cấp sản phẩm cho trẻ còi xương, suy dinh dưỡng, thấp bé.
Chỉ định cho bệnh nhân thiếu hụt kẽm, kém hấp thu kẽm.
==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thực phẩm chức năng có cùng công dụng: Thuốc Sirozinc: Chỉ định, liều dùng và lưu ý sử dụng
3 Liều dùng - Cách dùng của Conipa
3.1 Liều dùng của Conipa
Liều dùng cho người lớn: Mỗi ngày dùng 20 ml, tương đương với 2 ống, chia làm 1 lần trong ngày. [1]
Liều dùng cho trẻ em: Mỗi ngày dùng 10 ml, tương đương với 1 ống, chia làm 1 lần trong ngày.
3.2 Cách dùng Conipa hiệu quả
Sản phẩm được bào chế dạng dung dịch uống nên bệnh nhân sử dụng sản phẩm bằng đường uống.
Uống sản phẩm với 1 cốc nước đầy để nguội.
Sử dụng sản phẩm trong bữa ăn.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng sản phẩm Conipa cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong sản phẩm.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Farzincol - Thiếu hụt kẽm không còn là nỗi lo
5 Tác dụng phụ
Bên cạnh các tác dụng của sản phẩm, người bệnh khi sử dụng Kẽm Conipa 10ml siro Conipa cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn như:
- Chán ăn.
- Buồn nôn.
- Suy giảm hệ thống miễn dịch.
- Thiếu máu.
- Tăng nguy cơ mắc ung thư tuyến tiền liệt.
- Suy giảm khứu giác.
Trong quá trình sử dụng sản phẩm, nếu bệnh nhân thấy xuất hiện các tác dụng phụ đã nêu trên hoặc bất kì triệu chứng bất thường nào thì nên đến trung tâm cơ sở y tế gần đó nhất để nhận được sự tư vấn của bác sĩ điều trị, dược sĩ tư vấn và nhân viên y tế.
6 Tương tác
Trong quá trình sử dụng sản phẩm, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa sản phẩm Conipa với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác làm ảnh hưởng tới Sinh khả dụng, khả năng hấp thu phân bố, tốc độ chuyển hóa của sản phẩm như:
- Các sản phẩm có chứa đồng vì kẽm và đồng có mối quan hệ cạnh tranh với nhau.
- Trong thời gian điều trị, bệnh nhân cần hạn chế tối đa các loại thức ăn hay đồ uống có chứa cồn hoặc chất kích thích.
Bệnh nhân nên liệt kê đầy đủ các thuốc điều trị, vitamin, thảo dược, viên uống hỗ trợ và thực phẩm chức năng mình đang sử dụng trong thời gian gần đây để bác sĩ, dược sĩ có thể biết và tư vấn chính xác tránh các tương tác thuốc không có lợi cho bệnh nhân.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Sử dụng đúng liều hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ hoặc nhà sản xuất để đạt hiệu quả.
Không được tự ý điều chỉnh liều để đẩy nhanh thời gian có hiệu quả của sản phẩm.
Kết hợp bổ sung dinh dưỡng cho cơ thể bằng thực phẩm, không lạm dụng Conipa.
Không sử dụng sản phẩm đã hết hạn hoặc mở nắp đã tiếp xúc với không khí lâu.
7.2 Bảo quản
Thuốc cần được bảo quản ở những nơi khô ráo, có độ ẩm vừa phải và tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
Để xa tầm với của trẻ em, tránh việc trẻ có khả năng uống phải thuốc mà không hay biết.
8 Nhà sản xuất
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội.
Đóng gói: Mỗi hộp sản phẩm gồm 4 vỉ, mỗi vỉ gồm 5 ống có thể tích 10 ml.
Sản phẩm Conipa không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
9 Conipa giá bao nhiêu?
Conipa hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Conipa mua ở đâu chính hãng?
Conipa mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua sản phẩm trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.
11 So sánh Conipa và Conipa Pure 10ml
| Conipa | |
Loại thuốc | Thực phẩm chức năng | Thuốc kê đơn |
Thành phần | Zinc gluconate 70 mg. Manganese gluconate 5,00 mg. Magnesium pidolate 26 mg. | Kẽm 10mg. |
Đối tượng sử dụng | Sử dụng sản phẩm cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch. Cung cấp sản phẩm cho người có sức đề kháng kém, có chấn thương, bị bỏng, tiêu chảy kéo dài. Sử dụng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Cung cấp sản phẩm cho trẻ còi xương, suy dinh dưỡng, thấp bé. Chỉ định cho bệnh nhân thiếu hụt kẽm, kém hấp thu kẽm. | Người mắc bệnh Wilson. Người thiếu kẽm như: Tiêu chảy. Phụ nữ có thai. Người chế độ dinh dưỡng kém. |
Giá thành | Khoảng 120.000VNĐ/Hộp 20 ống | Khoảng 160.000VNĐ/Hộp 20 ống |
Tổng 6 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh