1 / 18
thuoc combivent unit dose vials 1 J4013

Combivent Unit Dose Vials

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

188.000
Đã bán: 18 Còn hàng
Thương hiệuBoehringer Ingelheim, Boehringer Ingelheim Ltd.
Công ty đăng kýBoehringer Ingelheim International GmbH
Số đăng kýVN-5022-10
Dạng bào chếDung dịch khí dung
Quy cách đóng góiHộp 60 ống x 2,5ml
Hoạt chấtIpratropium, Salbutamol (Albuterol)
Xuất xứAnh
Mã sản phẩmhm2035
Chuyên mục Thuốc Hô Hấp
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Lưu Văn Hoàng Biên soạn: Dược sĩ Lưu Văn Hoàng
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 12855 lần

Thuốc Combivent Unit Dose Vials được biết đến rộng rãi với tác dụng hỗ trợ điều trị co thắt phế quản. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi tới quý bạn đọc chi tiết về thuốc Combivent Unit Dose Vials.

1 Thành phần

Thành phần:

Thuốc Combivent Unit Dose Vials có thành phần chính bao gồm:

  • Ipratropium có hàm lượng 0.5mg.
  • Salbutamol có hàm lượng 2.5mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Dung dịch khí dung.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Combivent Unit Dose Vials 

2.1 Tác dụng của thuốc Combivent Unit Dose Vials

Ipratropium  là một loại thuốc mở đường thở vừa và lớn trong phổi, được sử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen suyễn. Ipratropium là một chất đối kháng Muscarin, một loại thuốc chống Cholinergic, hoạt động bằng cách làm cho các cơ trơn để thư giãn. 

Salbutamol là một loại thuốc mà mở ra vừa và đường hô hấp lớn ở phổi, được sử dụng để điều trị hen suyễn. Salbutamol có tác dụng ngắn β-2 Adrenergic chủ vận thụ thể mà hoạt động bằng cách gây thư giãn của đường hô hấp cơ trơn.

2.2 Chỉ định của thuốc Combivent Unit Dose Vials

Hỗ trợ điều trị cho người gặp tình trạng co thắt phế quản có phục hồi.

Điều trị cho người bị tắc nghẽn đường thở.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc có cùng công dụng: Thuốc Atisalbu 30ml chứa Salbutamol điều trị co thắt phế quản.

3 Liều dùng - Cách dùng của thuốc Combivent Unit Dose Vials

3.1 Liều dùng của thuốc Combivent Unit Dose Vials

Liều dùng điều trị cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:

  • Liều duy trì: Mỗi lần dùng 0.5 mg Ipratropium, tương đương với 1 ống đơn liều; mỗi ngày dùng từ 3 cho đến 4 lần.
  • Liều tối đa: Mỗi lần dùng 1 mg Ipratropium, tương đương với 2 ống đơn liều.[1]

3.2 Cách dùng thuốc Combivent Unit Dose Vials hiệu quả

Thuốc được bào chế dạng dung dịch khí dung nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường hô hấp.

Trong quá trình sử dụng thuốc, người bệnh cần tuân theo hướng dẫn chỉ định của bác sĩ, không tự ý điều chỉnh liều dùng thuốc để đạt được mong muốn của bản thân.

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân vui lòng không sử dụng thuốc cho các trường hợp:

  • Không sử dụng thuốc Combivent Unit Dose Vials cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.
  • Không sử dụng thuốc này cho bệnh nhân gặp tình trạng tắc nghẽn phì đại cơ tim.
  • Chống chỉ định với đối tượng gặp tình trạng rối loạn nhịp tim nhanh.
  • Thuốc này không dùng cho người bệnh quá mẫn với atropin hay dẫn xuất của nó.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc có cùng công dụng: Thuốc Asthalin Inhaler: chỉ định, liều dùng và lưu ý khi sử dụng.

5 Tác dụng phụ

Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc Combivent Unit Dose Vials cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn như:

  • Hoa mắt, chóng mặt, đau đầu.
  • Bồn chồn, bứt rứt.
  • Run cơ xương nhẹ.
  • Đánh trống ngực.

Trong quá trình sử dụng thuốc, nếu bệnh nhân thấy xuất hiện các tác dụng phụ đã nêu trên hoặc bất kì triệu chứng bất thường nào thì nên đến trung tâm cơ sở y tế gần đó nhất để nhận được sự tư vấn của bác sĩ điều trị, dược sĩ tư vấn và nhân viên y tế.

6 Tương tác

Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Combivent Unit Dose Vials 5mg/2,5ml với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác làm ảnh hưởng tới Sinh khả dụng, khả năng hấp thu phân bố, tốc độ chuyển hóa của thuốc như:

Trong thời gian điều trị, bệnh nhân cần hạn chế tối đa các loại thức ăn hay đồ uống có chứa cồn hoặc chất kích thích.

Bệnh nhân nên liệt kê đầy đủ các thuốc điều trị, vitamin, thảo dược, viên uống hỗ trợ và thực phẩm chức năng mình đang sử dụng trong thời gian gần đây để bác sĩ, dược sĩ có thể biết và tư vấn chính xác tránh các tương tác thuốc không có lợi cho bệnh nhân.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này cho người lái xe hoặc vận hành máy móc nặng vì thuốc ảnh hưởng tới hệ thần kinh.

Thận trọng khi sử dụng thuốc này cho bệnh nhân mắc bệnh đái tháo đường.

Thận trọng khi điều trị bằng thuốc này cho người bệnh gặp tình trạng tim mạch như nhồi máu cơ tim, rối loạn tim mạch nặng.

Theo dõi kĩ đối tượng mắc u tủy thượng thận, cường giáp.

Cân nhắc khi dùng cho này cho bệnh nhân có nguy cơ bị Glaucoma góc hẹp, phì đại tuyến tiền liệt.

Trong quá trình sử dụng thuốc, người bệnh cần tuân theo hướng dẫn chỉ định của bác sĩ, không tự ý điều chỉnh liều dùng thuốc (tăng hoặc giảm) để đạt được mong muốn của bản thân.

Nếu nhà có trẻ nhỏ thì không nên vứt thuốc bừa bãi, tránh để trẻ em nghịch phải, có thể đưa lên miệng.

Trường hợp dùng thuốc mà không thấy có hiệu quả, đừng nên tự ý dừng thuốc mà hãy hỏi bác sĩ điều trị của bạn xem nguyên nhân do đâu.

Kiểm tra hạn sử dụng của thuốc trước khi sử dụng.

Để ý bề ngoài thuốc nếu có dấu hiệu đổi màu, nhầy nhớt hay keo tụ lại thì nên vứt đi, tuyệt đối không vì tiếc rẻ mà tiếp tục sử dụng.

7.2 Lưu ý đối với phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú

Không sử dụng thuốc đối với phụ nữ đang trong thai kỳ (đặc biệt là 3 tháng đầu) và phụ nữ đang nuôi con bú vì nó gây ra một số tác động bất lợi tới thai nhi. Nếu sử dụng thuốc thì bác sĩ cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ để đảm bảo an toàn cho mẹ và bé.

7.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp vào.

Sau khi sử dụng xong phải ngay lập tức đóng kín lọ, tránh để hở vì ruồi, muỗi, vi khuẩn có thể bám vào vòi xịt và qua đó xâm nhập vào mũi họng gây viêm nhiễm.

Để xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Công ty Boehringer Ingelheim.

Số đăng ký: VN-5022-10.

Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 60 ống, mỗi ống có dung tích 2.5 ml.

9 Thuốc Combivent Unit Dose Vials giá bao nhiêu?

Thuốc Combivent Unit Dose Vials giá bao nhiêu? Hiện nay, thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá thuốc cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Combivent Unit Dose Vials mua ở đâu chính hãng?

Thuốc Combivent Unit Dose Vials mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách. 

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 1 Thích

    cho tôi hỏi thuốc Combivent UDV Nebu.2.5ml có giá bao nhiêu?

    Bởi: phạm huệ vào


    Thích (1) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Combivent Unit Dose Vials 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Combivent Unit Dose Vials
    LA
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc hiệu quả lắm, tôi sẽ mua tiếp nếu cần

    Trả lời Cảm ơn (3)
  • Combivent Unit Dose Vials
    HT
    Điểm đánh giá: 5/5

    Những dòng sản phẩm Combivent UDV Nebu.2.5ml Chất lượng và đã khỏi bệnh. Thuốc Combivent UDV Nebu.2.5ml - Thuốc điều trị hô hấp, Trịnh Hoài Trinh Thường xuyên mua tại đây

    Trả lời Cảm ơn (3)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633