Combimin
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Pymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco |
Số đăng ký | VD-20989-14 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 ống x 2 ml |
Hoạt chất | Glycerol (Glycerin), Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B2 (Riboflavin), Acid Pantothenic (Vitamin B5), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Alcohol, Phenol |
Tá dược | Nước tinh khiết (Purified Water) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq058 |
Chuyên mục | Vitamin Và Khoáng Chất |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi ống 2 ml chứa:
Vitamin B1 (Thiamin HCl): 1 mg
Vitamin B6 (Pyridoxin HCl): 4 mg
Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat): 4 mg
Vitamin PP (Nicotinamid): 40 mg
Vitamin B5 (Dexpanthenol): 6 mg
Tá dược: Glycerin, alcohol tuyệt đối, phenol, nước cất pha tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Combimin
Điều trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B:
- Beriberi.
- Viêm miệng.
- Nứt môi.
- Viêm lưỡi, lở mép.
- Pellagra.
Hỗ trợ điều trị trong:
- Nuôi dưỡng ngoài Đường tiêu hóa.
- Bệnh lý gan.
- Viêm da.
- Nghiện rượu.
- Giải độc.
- Viêm dây thần kinh, viêm đa dây thần kinh.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Daysamin bổ sung vitamin
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Combimin
3.1 Liều dùng
1 – 2 ống/ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
3.2 Cách dùng
Tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch.[1]
4 Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan nặng.
- Loét dạ dày tiến triển.
- Xuất huyết động mạch.
- Hạ huyết áp nặng.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Viemit giảm suy nhược mệt mỏi
5 Tác dụng phụ
- Vitamin B1: Hiếm gặp, thường theo cơ chế dị ứng: ra mồ hôi nhiều, nổi mẩn, tăng huyết áp cấp, ban da, mày đay, kích ứng tại chỗ tiêm.
- Vitamin B6: Hiếm gặp: buồn nôn, nôn.
- Vitamin B2: Không ghi nhận tác dụng phụ. Dùng liều cao làm nước tiểu có màu vàng nhạt, có thể gây sai lệch xét nghiệm.
- Vitamin PP: Liều nhỏ ít độc. Liều cao có thể gây buồn nôn, đỏ mặt, ngứa, rát, đau nhói ở da. Các triệu chứng này sẽ hết khi ngừng thuốc.
6 Tương tác
Vitamin B6:
Vitamin PP (Nicotinamid):
- Dùng đồng thời với thuốc chẹn alpha-adrenergic điều trị tăng huyết áp có thể gây hạ huyết áp quá mức.
- Không nên phối hợp với carbamazepin vì làm tăng nồng độ huyết tương và độc tính của thuốc này.
- Tăng nguy cơ tiêu cơ vân khi dùng cùng chất ức chế men khử HMG-CoA.
- Làm tăng độc tính gan khi phối hợp với thuốc độc gan.
- Có thể cần điều chỉnh liều Insulin hoặc thuốc uống hạ đường huyết khi dùng chung.
Vitamin B2:
- Probenecid làm giảm hấp thu Riboflavin tại dạ dày và ruột.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Ngưng thuốc ngay khi xuất hiện dị ứng với vitamin B1, không nên sử dụng lại bằng đường tiêm.
Không dùng nếu có phản ứng không dung nạp với bất kỳ thành phần nào bằng các đường dùng khác.
Cần thận trọng khi dùng liều cao nicotinamid ở người có:
- Tiền sử loét dạ dày.
- Bệnh túi mật.
- Vàng da.
- Bệnh gan.
- Gút, viêm khớp do gút.
- Đái tháo đường.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ dùng khi có chỉ định của bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có thông tin về trường hợp quá liều.
7.4 Bảo quản
Nơi khô, mát, dưới 30°C
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Combimin hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Thenvita B New của Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá giúp bổ sung nhiều vitamin cho cơ thể giúp giảm tình trạng mệt mỏi, chán ăn, tăng cường lượng vitamin cần thiết cho thanh thiếu niên đang phát triển.
Sản phẩm Oravintin của Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun dùng trong các trường hợp phụ nữ đnag mang thai và cho con bú cần đầy đủ dưỡng chất, thanh thiếu niên đang phát triển, người mới ốm dậy.
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
COMBIMIN cung cấp các vitamin cần thiết cho quá trình chuyển hóa của cơ thể, tham gia vào chuyển hóa glucid, protid và lipid tại mô, đóng góp vào sản sinh năng lượng. Các vitamin nhóm B giúp duy trì thể trạng trong suốt giai đoạn mắc bệnh hoặc lao động trí óc và thể chất căng thẳng.
Dược động học
Vitamin B1: Hấp thu dễ qua đường tiêu hóa; nhu cầu hàng ngày khoảng 1 mg; bài tiết qua nước tiểu.
Vitamin B2: Hấp thu chủ yếu tại tá tràng; phân bố toàn thân; bài tiết chủ yếu qua thận; có thể qua nhau thai và sữa mẹ.
Vitamin B6: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa; tích lũy phần lớn ở gan, một phần ở cơ và não; thời gian bán thải 15–20 ngày; thải trừ qua thận ở dạng chuyển hóa; qua được nhau thai và sữa mẹ.
Vitamin PP: Hấp thu nhanh, phân bố rộng, bài tiết qua nước tiểu; thời gian bán thải khoảng 45 phút; chuyển hóa tại gan.
Vitamin B5: Hấp thu tốt; chuyển hóa thành acid pantothenic; phân bố rộng rãi; thải trừ 70% qua nước tiểu và 30% qua phân.
10 Thuốc Combimin giá bao nhiêu?
Thuốc Combimin hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Combimin mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Combimin để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Cung cấp phối hợp nhiều vitamin nhóm B thiết yếu cho chuyển hóa và hỗ trợ điều trị đa dạng bệnh lý.
- Dạng tiêm cho hiệu quả hấp thu nhanh, phù hợp cho bệnh nhân không dung nạp đường uống.
13 Nhược điểm
- Có nguy cơ dị ứng, đặc biệt với vitamin B1 khi dùng đường tiêm.
Tổng 8 hình ảnh







