1 / 15
ckdcipol n 25mg 1 M5558

CKDCipol-N 25mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

780.000
Đã bán: 64 Còn hàng
Thương hiệuSuheung, Suheung Capsule Pharmaceutical Co., Ltd
Công ty đăng kýChong Kun Dang Pharmaceutical Corp.
Số đăng kýVN-18193-14
Dạng bào chếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 5 viên
Hoạt chấtCiclosporin (Cyclosporin, Cyclosporin A)
Xuất xứHàn Quốc
Mã sản phẩmaa2879
Chuyên mục Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Trương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 3724 lần

Thuốc CKDCipol-N 25mg được chỉ định trong điều trị chống thải ghép tạng đặc và ghép tủy xương. Vậy thuốc CKDCipol-N 25mg, là thuốc gì, có liều dùng và lưu ý gì? Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý trước khi dùng thuốc này.

1 Thành phần

Thành phần: Trong mỗi viên nén thuốc CKDCipol-N 25mg có chứa 25mg dược chất Ciclosporin cùng các tá dược khác.

Dạng bào chế: Viên nang mềm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc CKDCipol-N 25mg

2.1 Tác dụng của thuốc CKDCipol-N 25mg

Thuốc CKDCipol-N 25mg chứa hoạt chất chính là Cyclosporin, có tác dụng làm giảm mạnh miễn dịch cho người dùng. Dược chất này được tạo thành do sự chuyển hóa của nấm. Khi chuyển hóa trong cơ thể thì nó gây độc cho thận nhưng hầu như không ảnh hưởng gì tới tủy xương.

Cơ chế tác dụng của Cyclosporin:

  • Cyclosporin tác động vào pha G0 và G1 của chu kỳ tế bào tế bào Lympho có khả năng thực hiện nhiệm vụ miễn dịch trong cơ thể. 
  • Cyclosporin ưu tiên ức chế các tế bào Lympho T do khả năng miễn dịch của tế bào Lympho T mạnh hơn cả. Cyclosporin còn ngăn cản sản xuất và giải phóng các Lymphokin (chủ yếu Interleukin- 2).
  • Từ đó, Cyclosporin làm ức chế một cách có hồi phục số lượng tế bào Lympho trong cơ thể dẫn đến ức chế miễn dịch. 

2.2 Chỉ định thuốc của thuốc CKDCipol-N 25mg

Thuốc CKDCipol-N 25mg dùng cho bệnh nhân ghép tạng đặc (ghép thận, gan, tim, phổi…) để phòng và điều trị sự thải loại của cơ thể bệnh nhân đối với các mảnh ghép. 

Dùng thuốc CKDCipol-N 25mg cho người ghép tủy xương để ngăn ngừa tình trạng tủy xương được ghép bị thải loại.

Thuốc CKDCipol-N 25mg dùng trong các bệnh không ghép tạng:

==>> Xem thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc CKDCipol-N 100mg: liều dùng, cách dùng, lưu ý sử dụng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc CKDCipol-N 25mg

3.1 Liều dùng thuốc CKDCipol-N 25mg

Bệnh nhân ghép tạng đặc: 

  • Uống trước khi phẫu thuật 12 tiếng với liều 10-15mg/kg cân nặng, chia 2 lần.
  • Duy trì liều dùng này trong 1-2 tuần sau phẫu thuật. Sau đó giảm liều còn 2-6mg/kg cân nặng, chia 2 lần mỗi ngày.

Bệnh nhân ghép tủy xương: 

  • Uống trước khi phẫu thuật với liều 12,5 - 15mg/kg cân nặng một ngày tới 2 tuần sau phẫu thuật. 
  • Trong 3-6 tháng tiếp theo uống 12,5mg/kg cân nặng mỗi ngày, sau đó giảm dần liều.

Liều dùng cho bệnh nhân viêm màng bồ đào nội sinh: 

  • Uống 5mg/kg mỗi ngày, chia 2 lần. 
  • Điều trị duy trì cần giảm liều theo hướng dẫn của bác sĩ.

Viêm khớp dạng thấp: 

  • 6 tuần đầu: Uống 3mg/kg cân nặng mỗi ngày, chia 2 lần.
  • Duy trì: Uống 2,5mg/kg cân nặng mỗi ngày, chia 2 lần.

Bệnh vảy nến: Uống 2,5mg/kg cân nặng mỗi ngày, chia 2 lần.

Bệnh viêm da cơ địa: Uống 2,5mg/kg cân nặng mỗi ngày, chia 2 lần.

Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo, bác sĩ căn cứ vào tình trạng của từng bệnh nhân để đưa ra hướng dẫn dùng thuốc cho mỗi người.[1]

3.2 Cách dùng thuốc CKDCipol-N 25mg

Uống cả viên với một cốc nước đầy để thuốc dễ trôi. Uống thuốc trong bữa ăn sáng và ăn tối để thuốc phát huy tác dụng hiệu quả nhất.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong thuốc CKDCipol-N 25mg.

Người bệnh mắc bệnh vảy nến có chức năng thận không bình thường, người bị viêm khớp dạng thấp, mắc bệnh ác tính hoặc bị tăng huyết áp không kiểm soát thì không uống thuốc này.

==>> Xem thêm thuốc: Sandimmun Neoral 100mg- thuốc chống đào thải ghép tạng

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp là: Độc cho thận, tăng huyết áp, rậm lông, trứng cá, nôn, buồn nôn, co giật, đau đầu.

Các tác dụng phụ ít gặp là: Hạ huyết áp, tim đập nhanh, suy hô hấp, gây viêm xoang, gây hại gan, tăng Kali máu, giảm Magie máu hoặc viêm tụy.

6 Tương tác

Uống thuốc CKDCipol-N 25mg cùng với nước ép Bưởi có thể làm thay đổi nồng độ của thuốc trong các dịch sinh học.

Thuốc CKDCipol-N 25mg bị tăng nồng độ trong các dịch sinh học khi uống cùng với các thuốc như kháng sinh (Azithromycin, Clarithromycin, Erythromycin), kháng nấm (Fluconazol, Itraconazol, Ketoconazol) hoặc Nicardipin, Verapamil, Diltiazem.

Thuốc CKDCipol-N 25mg bị giảm nồng độ trong các dịch sinh học khi uống cùng với các thuốc như Carbamazepin, Rifampicin, Isoniazid…

Dùng thuốc này cùng với các thuốc Aminoglycosid, Amphotericin B, Acyclovir làm tăng độc tính trên thận.

Uống thuốc Lovastatin trong thời gian uống thuốc này gây viêm cơ, đau cơ, tiêu cơ vân…

Tăng nguy cơ sản lợi cho bệnh nhân nếu kết hợp thuốc CKDCipol-N 25mg với Nifedipin.

Bệnh nhân có thể bị u Lympho hoặc nhiễm khuẩn nếu dùng thuốc này với một thuốc có cùng tác dụng ức chế miễn dịch.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc CKDCipol-N 25mg là thuốc kê đơn nên bệnh nhân chỉ được dùng thuốc khi có chỉ định của bác sĩ.

Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc CKDCipol-N 25mg.

Kiểm tra vỉ thuốc trước khi uống, bỏ đi nếu thuốc hết hạn, chảy nước hoặc có màu sắc lạ.

Bệnh nhân hỏi trực tiếp bác sĩ nếu muốn biết thêm thông tin về thuốc này.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: Thuốc CKDCipol-N 25mg có thể đi qua nhau thai. Chưa tiến hành thí nghiệm có kiểm soát việc dùng thuốc trên đối tượng này nên chưa biết được những tác động của thuốc tới thai nhi. Do đó, bác sĩ chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai khi chắc chắn lợi ích mà thuốc đem lại vượt xa nguy cơ gây hại.

Phụ nữ cho con bú: Thuốc CKDCipol-N 25mg có thể bài tiết vào sữa mẹ. Do đó, hạn chế tối đa việc sử dụng thuốc này cho bà mẹ cho con bú vì thuốc có thể ảnh hưởng bất lợi cho sự phát triển của bé. Nếu bắt buộc phải dùng thuốc thì người mẹ phải dừng việc cho trẻ bú để đảm bảo an toàn cho bé.

7.3 Bảo quản 

Thuốc CKDCipol-N 25mg được bảo quản ở nơi sạch sẽ, độ ẩm không quá 70%.

Tránh để thuốc nơi ánh nắng mặt trời chiếu vào do sẽ làm thuốc chảy nước, mất tác dụng.

Bảo quản thuốc CKDCipol-N 25mg ở điều kiện nhiệt độ dưới 30°C.

Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK:VN-18193-14.

Nhà sản xuất: Công ty Suheung Capsule Pharmaceutical Co., Ltd - Hàn Quốc.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 5 viên nang mềm.

9 Thuốc CKDCipol-N 25mg giá bao nhiêu?

Thuốc CKDCipol-N 25mg giá bao nhiêu? Thuốc CKDCipol-N 25mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc CKDCipol-N 25mg đã được cập nhật ở đầu trang hoặc để biết chi tiết về sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi bạn đọc có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 88 8633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc CKDCipol-N 25mg mua ở đâu?

Thuốc CKDCipol-N 25mg mua ở đâu chính hãng và uy tín nhất ? Bạn đọc có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc CKDCipol-N 25mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân hoặc liên hệ qua số hotline hoặc nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.


Tổng 15 hình ảnh

ckdcipol n 25mg 1 M5558
ckdcipol n 25mg 1 M5558
ckdcipol n 25mg 2 A0274
ckdcipol n 25mg 2 A0274
ckdcipol n 25mg 3 J3581
ckdcipol n 25mg 3 J3581
ckdcipol n 25mg 4 S7788
ckdcipol n 25mg 4 S7788
ckdcipol n 25mg 5 J4162
ckdcipol n 25mg 5 J4162
ckdcipol n 25mg 6 D1042
ckdcipol n 25mg 6 D1042
ckdcipol n 25mg 7 D1116
ckdcipol n 25mg 7 D1116
ckdcipol n 25mg 8 A0534
ckdcipol n 25mg 8 A0534
ckdcipol n 25mg 9 B0127
ckdcipol n 25mg 9 B0127
ckdcipol n 25mg 3 R7504
ckdcipol n 25mg 3 R7504
thuoc ckdcipol n 25mg 1 Q6238
thuoc ckdcipol n 25mg 1 Q6238
thuoc ckdcipol n 25mg 2 P6646
thuoc ckdcipol n 25mg 2 P6646
thuoc ckdcipol n 25mg 3 G2438
thuoc ckdcipol n 25mg 3 G2438
thuoc ckdcipol n 25mg hdsd trungtamthuoc 2 A0156
thuoc ckdcipol n 25mg hdsd trungtamthuoc 2 A0156
thuoc ckdcipol n 25mg hdsd trungtamthuoc O5430
thuoc ckdcipol n 25mg hdsd trungtamthuoc O5430

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất công bố, Xem và tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc CKDCipol-N 25mg có dùng được cho người tiểu đường không ?

    Bởi: Nguyễn Trường Hân vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
CKDCipol-N 25mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • CKDCipol-N 25mg
    QD
    Điểm đánh giá: 5/5

    Bố tôi đang sử dụng thuốc này theo đơn của bác sĩ và phục hồi sức khỏe nhanh chóng, cảm ơn nhà thuốc đã tư vấn

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633