1 / 13
ckdcipol n 100mg 1 B0678

CKDCipol-N 100mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

2.950.000
Đã bán: 98 Còn hàng
Thương hiệuSuheung, Suheung Capsule Pharmaceutical Co., Ltd
Công ty đăng kýChong Kun Dang Pharmaceutical Corp.
Số đăng kýVN-18192-14
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 5 viên
Hoạt chấtCiclosporin (Cyclosporin, Cyclosporin A)
Xuất xứHàn Quốc
Mã sản phẩmaa2425
Chuyên mục Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Trương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 10645 lần

Hiện nay, thuốc CKDCipol-N 100mg, được chỉ định trong điều trị chống thải ghép tạng và tủy xương. Vậy thuốc CKDCipol-N 100mg, là thuốc gì, có liều dùng và lưu ý gì? Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý trước khi dùng thuốc này.

1 Thành phần

Thành phần: Trong mỗi viên nén thuốc CKDCipol-N 100mg có chứa 100mg dược chất Ciclosporin cùng các tá dược khác.

Dạng bào chế: Thuốc CKDCipol-N 100mg được bào chế dưới dạng viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc CKDCipol-N 100mg

2.1 Tác dụng của thuốc CKDCipol-N 100mg

Tác dụng của thuốc CKDCipol-N 100mg là tác dụng của dược chất Ciclosporin.

Ciclosporin là chất gây ức chế miễn dịch tác dụng mạnh, nó có tác dụng trên tế bào Lympho, mà mạnh nhất là tế bào Lympho T. Cơ chế của tác dụng này là Ciclosporin kết hợp thụ thể Protein Cyclophilin tạo ra phức hợp. Mà phức hợp này lại gắn và ức chế sự hoạt hóa của Calcineurin nên ngăn cản đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào. 

So với các thuốc ức chế miễn dịch độc hại tế bào khác, Ciclosporin ít gây hại cho tủy xương hơn. 

Để tăng hiệu quả điều trị Ciclosporin có thể được kết hợp với Corticoid hay một số thuốc ức chế miễn dịch khác tùy từng ca bệnh cụ thể.

2.2 Chỉ định thuốc của thuốc CKDCipol-N 100mg

Thuốc CKDCipol-N 100mg được bác sĩ chỉ định trước và sau ghép các tạng trong cơ thể như: tim, gan, thận để chống cơ thể thải ghép các tạng mới này. 

Thuốc CKDCipol-N 100mg cũng điều trị chống thải ghép tủy xương và dự phòng mảnh ghép chống người nhận. Thuốc được điều trị riêng hoặc phối hợp điều trị với Corticoid để tăng tác dụng chống thải ghép. 

Ngoài ra, có thể sử dụng thuốc này để điều trị các bệnh về hệ miễn dịch như: bệnh vảy nến lan rộng, bệnh viêm thấp dạng khớp và một số bệnh khác.

==>> Xem thêm thuốc có cùng tác dụng: Hikimel là thuốc gì? mua ở đâu? giá bao nhiêu?

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc CKDCipol-N 100mg

3.1 Liều dùng thuốc CKDCipol-N 100mg

Liều dùng của thuốc CKDCipol-N 100mg tuân theo chỉ định của bác sĩ. Bác sĩ phải căn cứ vào tình trạng cơ thể, mức độ bệnh và tuổi tác của từng người bệnh để đưa ra liều dùng phù hợp. Liều thường dùng tính theo cân nặng người bệnh như sau:

Dùng để dự phòng sự thải loại mảnh ghép: uống một lần 10mg đến 15 mg cho mỗi cân nặng cơ thể người bệnh. Thời điểm uống thuốc là 4 giờ đến 12 giờ trước khi ghép và sau ghép 1 tuần đến 2 tuần, rồi giảm liều tùy theo tình trạng của người bệnh; liều có thể thấp hơn khi dùng đồng thời với thuốc giảm miễn dịch khác (Corticoid). 

Trong ghép tủy xương, dự phòng và điều trị bệnh vật ghép chống người nhận: sau khi ghép uống liều 12,5 mg cho mỗi cân nặng người bệnh, uống thuốc mỗi ngày trong 3 đến 6 tháng, sau đó giảm dần liều theo tình trạng mỗi người bệnh.

Khi uống thuốc ở liều duy trì: phải giảm liều dần đến liều nhỏ nhất có tác dụng điều trị.

Nếu sau 3 tháng điều trị với thuốc CKDCipol-N 100mg mà bệnh nhân không đáp ứng với thuốc CKDCipol-N 100mg thì phải dừng uống.

3.2 Cách dùng thuốc CKDCipol-N 100mg

Uống cả viên thuốc với một cốc nước (khoảng 100-150ml) để viên nén dễ dàng trôi xuống Đường tiêu hóa, tránh tình trạng uống ít nước làm viên thuốc mắc vào họng gây nguy hiểm.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng cho người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc CKDCipol-N 100mg.

Những người mắc một hoặc một số bệnh như: viêm khớp dạng thấp, bệnh vảy nến hoặc các bệnh ác tính và người bị tăng huyết áp mà không được kiểm soát thì không sử dụng thuốc này.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Tiêm Simulect 20mg là thuốc gì? giá bao nhiêu? có tác dụng gì?

5 Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc CKDCipol-N 100mg có thể gây độc cho thận ở các mức độ nặng, nhẹ khác nhau, tùy theo cơ địa người sử dụng.

Thường gặp các tác dụng không mong muốn là: tăng huyết áp, rậm lông, trứng cá hoặc ảnh hưởng tới hệ tiêu hóa làm nôn, buồn nôn, khó chịu bụng.

Các tác dụng phụ ít gặp là: hạ huyết áp hoặc tim đập nhanh, tăng Kali và Acid Uric trong máu.

Có trường hợp bệnh nhân bị suy hô hấp, viêm xoang hoặc có các phản ứng phản vệ sau khi uống thuốc này.

Nếu có bất kỳ triệu chứng kể trên, bệnh nhân hãy tới ngay các trung tâm y tế để điều trị kịp thời.

6 Tương tác

Khi sử dụng thuốc CKDCipol-N 100mg cùng các thuốc kháng sinh gồm: Azithromycin, Clarithromycin và Erythromycin; các thuốc chống nấm gồm Fluconazol, Itraconazol, Ketoconazol; và các thuốc chống lao gồm: Rifampicin, Isoniazid hoặc thuốc Carbamazepin, Phenobarbital, Phenytoin đều làm giảm nồng độ của thuốc này trong cơ thể.

Nước ép Bưởi có thể làm thay đổi nồng độ của thuốc khi uống chung.

Dùng đồng thuốc CKDCipol-N 100mg với Aminoglycosid, Acyclovir và Amphotericin B gây làm tăng tính gây độc cho thận của thuốc này.

Không uống thuốc này cùng với Nifedipin vì làm tăng nguy cơ tăng sản lợi.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Chỉ sử dụng thuốc CKDCipol-N 100mg khi có chỉ định của bác sĩ, và phải tuân thủ theo đúng liệu trình và hướng dẫn sử dụng thuốc của bác sĩ.

Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng thuốc này.

Kiểm tra ngày sản xuất và hạn sử dụng của thuốc trước mỗi lần sử dụng, tuyệt đối không sử dụng thuốc khi đã hết hạn.

Không sử dụng thuốc còn hạn sử dụng nhưng viên thuốc có màu và mùi lạ.

Nếu có bất kỳ thắc mắc về thuốc CKDCipol-N 100mg, hãy hỏi thêm ý kiến của bác sĩ để được giải đáp.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: các nghiên cứu chỉ ra thuốc có thể đi qua nhau thai nhưng chưa có nghiên cứu sử dụng thuốc này cho phụ nữ có thai. Do đó, chưa kết luận được thai phụ sử dụng thuốc này có gây hại cho thai nhi không và mức độ gây hại như thế nào. Chính vì vậy, bác sĩ phải cân nhắc rất cẩn thận trước khi sử dụng thuốc này cho bà bầu khi các biện pháp khác không làm bệnh suy giảm.

Phụ nữ cho con bú: có bằng chứng khoa học về khả năng bài tiết vào sữa mẹ của thuốc này. Do đó, không cho trẻ bú trong thời gian người mẹ sử dụng thuốc CKDCipol-N 100mg để tránh những ảnh hưởng xấu tới trẻ.

7.3 Bảo quản 

Thuốc CKDCipol-N 100mg được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu vào làm hỏng thuốc.

Nhiệt độ thích hợp để bảo quản thuốc CKDCipol-N 100mg là không quá 30°C.

Tránh xa tầm tay trẻ em.[1]

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-18192-14.

Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 5 viên nén.

9 Thuốc CKDCipol-N 100mg giá bao nhiêu ?

Thuốc CKDCipol-N 100mg giá bao nhiêu? Hiện nay, thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc đã được cập nhật ở đầu trang hoặc để biết chi tiết về sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi bạn đọc có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 88 8633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc CKDCipol-N 100mg mua ở đâu?

Thuốc CKDCipol-N 100mg mua ở đâu chính hãng và uy tín nhất ? Bạn đọc có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc CKDCipol-N 100mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân hoặc liên hệ qua số hotline hoặc nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.


Tổng 13 hình ảnh

ckdcipol n 100mg 1 B0678
ckdcipol n 100mg 1 B0678
ckdcipol n 100mg 2 K4404
ckdcipol n 100mg 2 K4404
ckdcipol n 100mg 3 R7215
ckdcipol n 100mg 3 R7215
ckdcipol n 100mg 4 F2031
ckdcipol n 100mg 4 F2031
ckdcipol n 100mg 3 M5476
ckdcipol n 100mg 3 M5476
ckdcipol n 100mg 4 R7136
ckdcipol n 100mg 4 R7136
ckdcipol n 100mg 5 T7620
ckdcipol n 100mg 5 T7620
ckdcipol n 100mg 6 K4003
ckdcipol n 100mg 6 K4003
ckdcipol n 100mg 5 E2028
ckdcipol n 100mg 5 E2028
ckdcipol n 100mg 7 J3081
ckdcipol n 100mg 7 J3081
ckdcipol n 100mg 8 K4574
ckdcipol n 100mg 8 K4574
thuoc ckdcipol n 100mg hdsd trungtamthuoc 2 N5220
thuoc ckdcipol n 100mg hdsd trungtamthuoc 2 N5220
thuoc ckdcipol n 100mg hdsd trungtamthuoc 1 T7702
thuoc ckdcipol n 100mg hdsd trungtamthuoc 1 T7702

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất công bố, xem và tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    tôi đang chuẩn bị ghép thận thì có nên sử dụng thuốc này không?

    Bởi: Lê Thành Đạt vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
CKDCipol-N 100mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • CKDCipol-N 100mg
    VT
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sau khi ghép gan, bác sĩ có chỉ định cho tôi sử dụng thuốc này và tôi thấy rất hiệu quả. Cảm ơn các dược sĩ đã tư vấn nhiệt tình.

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633