Thuốc Cephalexin 500mg Cyp
Mã: M5375 |
https://trungtamthuoc.com/cephalexin-500mg-cyp Liên hệ1đ₫ |
Hoạt chất: Cephalexin |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Thuốc kháng sinh |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Cephalexin 500mg Cyp là gì ? thành phần Thuốc gồm những gì ? cách sử dụng thuốc như thế nào ? giá sản phẩm là bao nhiêu ? ............... là những câu hỏi khách hàng hay gửi mail đến trungtamthuoc . Bài viết này , trungtamthuoc xin giới thiệu Thuốc Cephalexin 500mg Cyp để giúp quý khách hàng giải đáp những câu hỏi trên.
1 THÀNH PHẦN [itemblock_a_4]
Cefalexin (dưới dạng monohydrat).
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
NK đường hô hấp, viêm tai giữa, NK da, mô mềm, NK xương khớp, NK đường tiết niệu, bao gồm cả viêm tuyến tiền liệt cấp tính, NK răng.
3 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Người lớn: 1-4 g/ngày, chia 3-4 liều; hầu hết các NK: 500 mg x 3 lần/ngày. NK da và mô mềm, viêm họng liên cầu, NK đường tiết niệu nhẹ và không biến chứng: 250 mg x 4 lần/ngày hoặc 500 mg x 2 lần/ngày. Trẻ em: 25-50 mg/kg/ngày, chia nhiều lần. Hầu hết NK: Trẻ < 5t.: 125 mg x 3 lần/ngày. Trẻ ≥ 5t.: 250 mg x 3 lần/ngày. Viêm họng liên cầu, NK đường tiết niệu nhẹ và không biến chứng: Liều hàng ngày chia đều 2 lần, mỗi 12 giờ. Nặng: Tăng gấp đôi. Viêm tai giữa: có thể đến 75-100 mg/kg/ngày, chia 4 lần. NK Streptococcus beta tan máu: Ít nhất 10 ngày. Suy thận: Độ thanh thải creatinin (TTC) ≥ 50mL/phút, creatinin huyết thanh (CHT) ≤ 132micromol/L, liều duy trì tối đa: 1 g x 4 lần/ngày. TTC: 49-20mL/phút, CHT: 133-295micromol/L, liều duy trì tối đa: 1 g x 3 lần/ngày; TTC: 19-10mL/phút, CHT: 296-470micromol/L, liều duy trì tối đa: 500 mg, 3 lần/ngày; TTC ≤ 10mL/phút, CHT ≥ 471micromol/L, liều duy trì tối đa: 250 mg, 2 lần/ngày.
4 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
5 THẬN TRỌNG
Dị ứng Penicillin, bệnh nhân suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
6 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Viêm đại tràng màng giả, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, phát ban, nổi mề đay, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và thiếu máu tán huyết.
7 TƯƠNG TÁC THUỐC
Aminoglycoside, cholestyramine, frusemide, ethacrynic, vaccin thương hàn, piretamide, probenecid. Xét nghiệm Coomb, creatinine bằng picrate kiềm, glucose niệu: (+) giả.
8 QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
9 NHÀ SẢN XUẤT
Medochemie-Cyprus
10 SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Copy ghi nguồn : trungtamthuoc.com