1 / 7
celecoxib 100 hv 1 A0027

Celecoxib 100-HV

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần US Pharma USA, Công ty TNHH US pharma USA
Công ty đăng kýCông ty TNHH US pharma USA
Số đăng kýVD-20108-13
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCelecoxib, Lactose
Tá dượcPovidone (PVP), Magnesi stearat, Sodium Laureth Sulfate, Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq240
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nang chứa:

Celecoxib: 100 mg

Tá dược: lactose, tinh bột ngô, polyvinylpyrrolidone PVP K30, natri c glycolat, natri lauryl sulfat, magnesi stearat.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Celecoxib 100-HV

Celecoxib là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) thế hệ mới, ức chế chọn lọc enzym cyclooxygenase-2 (COX-2) – loại enzym tham gia tổng hợp prostaglandin gây viêm, từ đó giảm đau và kháng viêm, đồng thời hạn chế tác động bất lợi lên dạ dày – ruột, thận và quá trình đông máu. Thuốc được chỉ định:

Dùng trong điều trị các trường hợp viêm khớp dạng thấp cũng như các bệnh lý viêm xương khớp ở người trưởng thành.

Giảm đau cấp tính trong Đau Bụng Kinh ở phụ nữ.

Điều trị bổ trợ trong polip tuyến trong gia đình (familial adenomatous polyposis – FAP).

Thuốc Celecoxib 100-HV điều trị các trường hợp viêm khớp dạng thấp
Thuốc Celecoxib 100-HV điều trị các trường hợp viêm khớp dạng thấp

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Meficox 200 điều trị thống kinh nguyên phát

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Celecoxib 100-HV

3.1 Liều dùng

  • Viêm xương khớp: 100 mg/lần x 2 lần/ngày hoặc 200 mg/lần x 2 lần/ngày.
  • Viêm khớp dạng thấp: 100 – 200 mg/lần x 2 lần/ngày.
  • Polip tuyến trong gia đình: 400 mg/lần x 2 lần/ngày.
  • Suy gan nhẹ – trung bình: giảm 1/2 liều.
  • Không dùng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nặng.

3.2 Cách dùng

Uống trong hoặc sau bữa ăn.[1]

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với celecoxib hoặc sulfonamid.
  • Tiền sử hen, mề đay, hoặc phản ứng dị ứng với Aspirin hoặc NSAID khác.
  • Loét dạ dày – tá tràng.
  • Suy tim nặng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Cecoxibe 200mg điều trị viêm cột sống dính khớp

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: đau đầu, đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, đầy hơi, mất ngủ.

Khác: choáng ngất, suy thận, suy tim, tăng huyết áp, đau ngực, ù tai, loét và xuất huyết tiêu hóa, nhìn lóa, lo âu, mẫn cảm ánh sáng, tăng cân, giữ nước, triệu chứng giống cúm, chóng mặt, yếu, phản ứng dị ứng.

6 Tương tác

  • Dùng cùng thuốc ức chế CYP2C9: thay đổi dược động học của celecoxib.
  • Celecoxib ức chế CYP2D6: tương tác với thuốc chuyển hóa qua enzym này.
  • Giảm tác dụng hạ áp của thuốc ức chế men chuyển.
  • Giảm tác dụng lợi tiểu của furosemid và thiazid ở một số bệnh nhân.
  • Tăng nguy cơ loét hoặc biến chứng tiêu hóa khi phối hợp aspirin.
  • Dùng cùng fluconazol: tăng nồng độ huyết tương celecoxib.
  • Giảm thanh thải lithi, tăng nồng độ lithi huyết tương.
  • Tăng tác dụng chống đông của warfarin.
  • Nguy cơ biến chứng tiêu hóa tăng khi dùng cùng NSAID khác (ibuprofen, naproxen…).

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Tiền sử loét, xuất huyết tiêu hóa.
  • Người cao tuổi, suy kiệt.
  • Suy gan, suy thận nặng, phù, tăng huyết áp, suy tim.
  • Nguy cơ biến cố tim mạch (đau tim, đông máu, đau ngực, ngừng tim, đột quỵ) và tai biến tiêu hóa (loét, xuất huyết, thủng) khi dùng lâu dài.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Mang thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ; chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ. Không dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ.
  • Cho con bú: Chưa rõ bài tiết qua sữa mẹ; cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ hoặc ngừng cho bú/ngừng thuốc.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: hôn mê, buồn ngủ, buồn nôn, nôn, đau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa, tụt huyết áp, suy thận cấp, suy hô hấp.

Xử trí: điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu trong 4 giờ sau uống: gây nôn, than hoạt (60–100 g ở người lớn; 1–2 g/kg ở trẻ em), thuốc xổ thẩm thấu.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Celecoxib 100-HV hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Pilodon-100, do M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd sản xuất, chứa hoạt chất Celecoxib – một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) thuộc thế hệ mới, được chỉ định trong điều trị các bệnh lý viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp

Thuốc Cefalox 200, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV, có thành phần Celecoxib – hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng viêm không steroid thế hệ mới, được dùng trong các phác đồ điều trị viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, kiểm soát cơn đau cấp do đau bụng kinh

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Celecoxib là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) thế hệ mới, ức chế chọn lọc enzym cyclooxygenase-2 (COX-2) – enzym tham gia tổng hợp prostaglandin tại mô viêm, từ đó giúp giảm đau và kháng viêm hiệu quả. Nhờ ít tác động lên cyclooxygenase-1 (COX-1), celecoxib hạn chế ảnh hưởng xấu đến niêm mạc dạ dày – ruột, chức năng thận và quá trình đông máu, đồng thời vẫn duy trì hiệu quả điều trị ở các bệnh lý viêm khớp, viêm xương khớp và một số tình trạng đau cấp.

Dược động học

Hấp thu: Sau khi uống, celecoxib đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 3 giờ; quá trình hấp thu không bị ảnh hưởng đáng kể bởi thức ăn, cho phép dùng thuốc trong hoặc sau bữa ăn mà không làm giảm hiệu quả.

Phân bố: Thuốc gắn kết mạnh với protein huyết tương, với tỷ lệ khoảng 97%, cho thấy khả năng phân bố rộng trong các mô và dịch cơ thể.

Chuyển hóa: Celecoxib được chuyển hóa chủ yếu tại gan thông qua hệ enzym cytochrom P450 2C9, tạo thành các chất chuyển hóa không còn hoạt tính dược lý.

Thải trừ: Thuốc được đào thải chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa qua phân (khoảng 57% liều dùng) và qua nước tiểu (khoảng 27% liều dùng), cho thấy vai trò quan trọng của gan trong chuyển hóa và bài xuất.

10 Thuốc Celecoxib 100-HV giá bao nhiêu?

Thuốc Celecoxib 100-HV hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Celecoxib 100-HV mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Celecoxib 100-HV để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc có cơ chế ức chế chọn lọc COX-2, giúp giảm đau và viêm hiệu quả, đồng thời hạn chế các tác dụng phụ trên dạ dày – ruột so với NSAID không chọn lọc.
  • Có dạng uống thuận tiện, hấp thu tốt, có thể dùng cùng hoặc sau bữa ăn mà không ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị.
  • Liều dùng linh hoạt, đáp ứng nhiều chỉ định từ viêm khớp, đau bụng kinh đến điều trị bổ trợ trong polip tuyến trong gia đình.
  • Có thể sử dụng cho bệnh nhân cần giảm nguy cơ xuất huyết tiêu hóa so với các NSAID truyền thống.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ gây biến cố tim mạch nghiêm trọng khi sử dụng kéo dài, đặc biệt ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ.
  • Có thể gây loét và xuất huyết tiêu hóa, dù tần suất thấp hơn NSAID không chọn lọc, nhất là khi phối hợp aspirin hoặc NSAID khác.

Tổng 7 hình ảnh

celecoxib 100 hv 1 A0027
celecoxib 100 hv 1 A0027
celecoxib 100 hv 2 B0015
celecoxib 100 hv 2 B0015
celecoxib 100 hv 3 C1082
celecoxib 100 hv 3 C1082
celecoxib 100 hv 4 O5707
celecoxib 100 hv 4 O5707
celecoxib 100 hv 5 H3161
celecoxib 100 hv 5 H3161
celecoxib 100 hv 6 I3148
celecoxib 100 hv 6 I3148
celecoxib 100 hv 7 C0402
celecoxib 100 hv 7 C0402

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Liễu vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Celecoxib 100-HV 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Celecoxib 100-HV
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789