1 / 9
cefuroxim 500mg mebiphar 1 N5840

Cefuroxim 500mg Mebiphar

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

52.000
Đã bán: 291 Còn hàng
Thương hiệuMebiphar, Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Số đăng kýVD-17529-12
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên
Hoạt chấtCefuroxim
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmah912
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Phương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1865 lần

Thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar ngày càng được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiễm khuẩn. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên Cefuroxim 500mg Mebiphar có chứa:

  • Hoạt chất: Cefuroxim 500mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Cefuroxim 500mg Mebiphar là thuốc gì? 

Cefuroxim 500mg Mebiphar được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn trong trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn tai mũi họng.
  • Nhiễm khuẩn hô hấp: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm amidan, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu: viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt.
  • Nhiễm khuẩn sản phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn xương, răng.
  • Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
  • Bệnh Lyme.
  • Bệnh lậu. 

==>> Xem thêm sản phẩm có cùng hoạt chất: Thuốc Cadiroxim 500 giúp điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm   

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar

3.1 Cách dùng

Cefuroxim 500mg Mebiphar thiết kế dưới dạng viên uống.

3.2 Liều dùng

Đối tượngTrường hợpLiều dùng
Người lớnNhiễm khuẩn hô hấp dưới mức độ nhẹ và trung bình1 viên/ngày, chia 2 lần
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nặng hoặc nghi viêm phổi2 viên/ngày, chia 2 lần
Viêm thận, bể thận1 viên/ngày, chia 2 lần
Lậu2 viên/ lần/ ngày
Trẻ trên 2 tuổi Viêm tai giữa1 viên/ngày, chia 2 lần
Người lớn và trẻ em > 12 tuổiBệnh Lyme 1 viên/lần x 2 lần/ngày, dùng trong 20 ngày[1]

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm sản phẩm: Thuốc Cefurovid 125 điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục - tiết niệu    

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với kháng sinh Cephalosporin hay một trong những thành phần của Cefuroxim 500mg Mebiphar.

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốnBiểu hiện
Thường gặpTiêu chảy, ban da dạng sần
Ít gặp

Phản vệ

Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và bạch cầu trung tính

Nhiễm nấm Candida

Thử nghiệm Coombs (+)

Mày đay, ngứa

Buồn nôn, nôn

Creatinin huyết thanh tăng

6 Tương tác

Thuốc tương tác với Cefuroxim 500mg MebipharTác động
Thuốc kháng acid, thuốc kháng histaminGiảm Sinh khả dụng của cefuroxim axetil
ProbenecidGiảm Độ thanh thải cefuroxim ở thận, đồng thời tăng nồng độ cefuroxim trong huyết tương
AminoglycosidĐộc tính trên thận tăng

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Trước khi dùng Cefuroxim 500mg Mebiphar, cần tìm hiểu tiền sử dị ứng của người bệnh với kháng sinh nhóm cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác. 

Thận trọng khi dùng Cefuroxim 500mg Mebiphar đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh, kháng sinh nhóm aminoglycosid.

Dùng dài ngày có thể dẫn đến phát triển quá mức các chủng vi khuẩn không nhạy cảm. Ngừng thuốc nếu xảy ra bội nhiễm nghiêm trọng.

Nên thận trọng khi dùng Cefuroxim 500mg Mebiphar cho những bệnh nhân mắc bệnh Đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Soruxim 500: Điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn nhẹ và vừa 

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng Cefuroxim 500mg Mebiphar cho phụ nữ mang thai, chỉ sử dụng khi thật cần thiết.

7.2.2 Phụ nữ đang cho con bú

Có thể sử dụng Cefuroxim 500mg Mebiphar cho phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ, nhưng cần theo dõi hiện tượng nổi ban và tiêu chảy ở trẻ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Cefuroxim 500mg Mebiphar không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Quá liều và xử trí

Triệu chứng: tiêu chảy, co giật, kích thích thần kinh cơ, buồn nôn.

Xử trí: điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ cùng với các biện pháp loại thuốc ra khỏi cơ thể.

7.5 Bảo quản

Thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar cần được bảo quản:

  • Tránh ánh sáng và ẩm.
  • Nhiệt độ không quá 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Efodyl 500mg thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần tập đoàn Merap, chứa Cefuroxim 500mg, được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Sản phẩm được bào chế dưới dạng viên nén bao phim và có giá 268.000 đồng/Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn sản phẩm Soruxim 125 thay thế. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi, chứa Cefuroxim 125mg, chỉ định trong trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm. Sản phẩm được thiết kế dưới dạng bột pha hỗn dịch uống và có giá 410.000 đồng/Hộp 10 gói x 4 gam.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-17529-12.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế.

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Cefuroxim axetil là tiền chất của kháng sinh cefuroxim sau khi hấp thu vào cơ thể bị thủy phân tạo ra cefuroxim.

Cơ chế kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Phổ tác dụng rộng trên nhiều tác nhân gây bệnh, bền vững với nhiều enzym beta-lactamase.

Phổ hoạt động: Cầu khuẩn Gram dương và Gram âm kỵ khí và ưa khí, vi khuẩn Gram (-)  đường ruột, Meningococcus, Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae, Gonococcus, Klebsiella spp. tiết beta-lactamase.

Pseudomonas spp., Enterococcus, Enterobacter,... kháng lại Cefuroxim.

10.2 Dược động học

Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. 

Thức ăn làm tăng hấp thu thuốc. 

Liên kết với protein huyết tương xấp xỉ 50%.

Cefuroxim phân bố rộng trong cơ thể. Thuốc qua được hàng rào máu não khi màng não bị viêm, qua được sữa mẹ và qua được nhau thai. 

Thể tích phân bố biểu kiến: 9,3 – 15,8 lit/ 1,73 ml. 

Cefuroxim không bị chuyển hóa.

Thời gian bán thải trong huyết tương ở người bình thường khoảng 70 phút. 

½ lượng cefuroxim được lọc ở cầu thận, nửa còn lại thải trừ qua ống thận ở dạng không biến đổi, chỉ lượng rất nhỏ thải trừ qua mật.

11 Thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar giá bao nhiêu?

Thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Mua thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar ở đâu uy tín nhất?

Thuốc Cefuroxim 500mg Mebiphar mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Cefuroxime axetil có phổ kháng khuẩn in vitro trên nhiều vi khuẩn gram (+) và một số vi khuẩn gram (-).
  • Cefuroxime bền vững trước sự phá hủy của beta-lactamase, do đó nó hữu ích trong việc điều trị nhiều loại bệnh nhiễm trùng do các chủng Haemophilusenzae, Branhamella catarrhalis và Staphylococcus aureus sản xuất beta-lactamase.[2]
  • Cefuroxim có giá trị trong điều trị nhiễm trùng đường hô hấp do Haemophilusenzae và Streptocococcus pneumoniae và rất hữu ích trong điều trị nhiễm trùng Klebsiella và Enterobacter kháng cephalosporin.[3]
  • Ngoài ra, cefuroxime axetil còn là phương pháp điều trị hiệu quả ở những bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu, da và mô mềm cũng như bệnh ban đỏ di chuyển liên quan đến bệnh lyme giai đoạn đầu.[4]
  • Thuốc được dung nạp tốt ở người lớn và trẻ em, hầu hết các tác dụng phụ có cường độ từ nhẹ đến trung bình.

14 Nhược điểm

  • Chưa có nghiên cứu về độ an toàn khi sử dụng Cefuroxim 500mg Mebiphar cho phụ nữ mang thai.
  • Sử dụng Cefuroxim 500mg Mebiphar thường gặp các tác dụng phụ: tiêu chảy, ban sần.

Tổng 9 hình ảnh

cefuroxim 500mg mebiphar 1 N5840
cefuroxim 500mg mebiphar 1 N5840
cefuroxim 500mg mebiphar 2 M5847
cefuroxim 500mg mebiphar 2 M5847
cefuroxim 500mg mebiphar 3 H3387
cefuroxim 500mg mebiphar 3 H3387
cefuroxim 500mg mebiphar 4 L4541
cefuroxim 500mg mebiphar 4 L4541
cefuroxim 500mg mebiphar 5 R7878
cefuroxim 500mg mebiphar 5 R7878
cefuroxim 500mg mebiphar 6 I3342
cefuroxim 500mg mebiphar 6 I3342
cefuroxim 500mg mebiphar 7 I3340
cefuroxim 500mg mebiphar 7 I3340
cefuroxim 500mg mebiphar 8 R7547
cefuroxim 500mg mebiphar 8 R7547
cefuroxim 500mg mebiphar 9 A0216
cefuroxim 500mg mebiphar 9 A0216

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
  2. ^ Tác giả M A Marx và cộng sự (Đăng tháng 09 năm 1988). Cefuroxime axetil, Pubmed. Truy cập ngày 14 tháng 03 năm 2024
  3. ^ Tác giả R N Brogden và cộng sự. (Đăng tháng 03 năm 1979). Cefuroxime: a review of its antibacterial activity, pharmacological properties and therapeutic use, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 03 năm 2024
  4. ^ Tác giả L J Scott và cộng sự. (Đăng năm 2001). Cefuroxime axetil: an updated review of its use in the management of bacterial infections, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 03 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Cefuroxim 500mg Mebiphar có sẵn không ạ?

    Bởi: Thúy vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Nhà thuốc chúng tôi luôn có sẵn bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Phương Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cefuroxim 500mg Mebiphar 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cefuroxim 500mg Mebiphar
    T
    Điểm đánh giá: 4/5

    Cefuroxim 500mg Mebiphar điều trị nhiễm khuẩn rất hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633