Cefuroxim 500mg Domesco
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Số đăng ký | VD-17171-12 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | hộp 2 vỉ x 5 viên |
Hoạt chất | Cefuroxim |
Tá dược | Talc, Hydroxypropyl Methylcellulose, Sodium Laureth Sulfate, Aerosil, Sodium Croscarmellose, titanium dioxid |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq133 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi viên nén dài bao phim chứa:
Cefuroxim axetil tương đương với Cefuroxim 500 mg
Tá dược: Avicel, Starch 1500, Croscarmellose sodium, natri Lauryl sulfat, Aerosil, Lubritab, Hydroxypropylmethylcellulose 15 cP và 6 cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd vừa đủ một viên.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cefuroxim 500mg Domesco
Cefuroxim là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 2, hoạt động nhờ ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do vi khuẩn nhạy cảm:
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản mạn tính, viêm phổi nhẹ
Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang tái phát
Viêm tai giữa
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng
Nhiễm khuẩn da và mô mềm
Bệnh lyme giai đoạn đầu với biểu hiện ban đỏ di chuyển do Borrelia burgdorferi

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Ceftume 1.5g điều trị nhiễm khuẩn hô hấp dưới
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cefuroxim 500mg Domesco
3.1 Liều dùng
Người lớn
Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang: 250 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày
Viêm phế quản mạn tính hoặc cấp tính, nhiễm khuẩn da và mô mềm: 250–500 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng: 125–250 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày
Bệnh lậu không biến chứng ở cổ tử cung, niệu đạo hoặc trực tràng ở phụ nữ: liều duy nhất 1 g
Bệnh Lyme giai đoạn đầu: 500 mg x 2 lần/ngày trong 20 ngày
Trẻ em
Viêm họng, viêm amiđan: 20 mg/kg/ngày (tối đa 500 mg/ngày) hoặc 125 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày
Viêm tai giữa, chốc lở: 30 mg/kg/ngày (tối đa 1 g/ngày) hoặc 250 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày
3.2 Cách dùng
Uống nguyên viên cùng bữa ăn để tăng hấp thu.[1]
4 Chống chỉ định
Dị ứng với cephalosporin hoặc penicillin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Saviroxim 500 điều trị nhiễm khuẩn tai mũi họng
5 Tác dụng phụ
Thường gặp: Tiêu chảy, phát ban.
Ít gặp: Phản vệ, nhiễm Candida, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, Coombs dương tính, buồn nôn, nôn, mề đay, ngứa, tăng creatinin máu.
Hiếm gặp: Sốt, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng màng giả, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens–Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm thận kẽ, tăng ure và creatinin máu tạm thời, co giật, đau đầu, kích động, đau khớp.
6 Tương tác
Thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế H2 (như ranitidin, Natri bicarbonat) làm giảm hấp thu Cefuroxim axetil. Nên uống cách ít nhất 2 giờ.
Probenecid liều cao giảm Độ thanh thải, làm tăng và kéo dài nồng độ trong máu.
Aminoglycosid phối hợp có nguy cơ tăng độc tính trên thận.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cẩn trọng ở người có tiền sử phản vệ với penicillin.
Thận trọng khi phối hợp thuốc lợi tiểu mạnh vì nguy cơ tác động xấu đến thận.
Kiểm tra chức năng thận ở bệnh nhân nặng dùng liều tối đa.
Dùng lâu dài có thể làm phát triển vi khuẩn kháng thuốc, cần ngừng nếu bội nhiễm nặng.
Cân nhắc chẩn đoán viêm đại tràng màng giả nếu tiêu chảy nặng trong khi điều trị.
Nguy cơ tăng độc tính thận khi phối hợp với aminoglycosid.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa đủ nghiên cứu trên người mang thai, chỉ dùng khi thật cần thiết.
Thuốc bài tiết vào sữa mẹ ở nồng độ thấp, thường không ảnh hưởng đến trẻ bú nhưng cần theo dõi tiêu chảy, tưa, nổi ban.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, co giật (nhất là ở bệnh nhân suy thận).
Xử trí: Bảo vệ đường thở, hỗ trợ thông khí, truyền dịch. Ngưng thuốc nếu có co giật. Thẩm tách máu có thể loại bỏ thuốc nhưng điều trị chủ yếu là hỗ trợ.
7.4 Bảo quản
Nhiệt độ từ 15–30 °C, tránh ẩm.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Cefuroxim 500mg Domesco hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Cefuro-B 250 mg của Công ty cổ phần LD Dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l chứa thành phần Cefuroxim, được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm trùng hô hấp, viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng và nhiễm khuẩn da, mô mềm.
Zanimex 750 mg, sản phẩm của Chi nhánh 3 – Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương, chứa hoạt chất Cefuroxim. Thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm trùng hô hấp dưới, viêm xoang, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng…
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Cefuroxim axetil là tiền chất của cefuroxim, ít hoạt tính kháng khuẩn khi chưa bị thủy phân trong cơ thể. Sau hấp thu, nó được chuyển thành cefuroxim, hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Cefuroxim bền với nhiều beta-lactamase Gram âm, hiệu quả với vi khuẩn Gram dương và Gram âm ưa khí/kỵ khí, bao gồm Staphylococcus tiết penicillinase, Streptococcus nhóm A, B, C, G, Neisseria gonorrhoeae, N. meningitidis, Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae, Klebsiella spp.
Không hiệu quả với Clostridium difficile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp., Acinetobacter calcoaceticus, Legionella spp., các chủng Staphylococcus kháng methicillin, Listeria monocytogenes và đa số Enterococcus.
Dược động học
Hấp thu: Cefuroxim axetil hấp thu qua tiêu hóa, thủy phân thành cefuroxim trong ruột và máu. Hấp thu tốt nhất khi dùng cùng thức ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương của dạng hỗn dịch đạt khoảng 75% so với viên nén.
Phân bố: Phân bố rộng khắp mô và dịch (màng phổi, đờm, xương, hoạt dịch, dịch não tủy khi viêm màng não), qua nhau thai và tiết qua sữa mẹ. Thể tích phân bố 9,3–15,8 l/1,73 m².
Chuyển hóa: Không bị chuyển hóa trong cơ thể.
Thải trừ: Thải trừ ở dạng không đổi qua thận (50% lọc cầu thận, 50% bài tiết ống thận), nồng độ cao trong nước tiểu. Thẩm tách máu làm giảm nồng độ thuốc.
10 Thuốc Cefuroxim 500mg Domesco giá bao nhiêu?
Thuốc Cefuroxim 500mg Domesco hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Cefuroxim 500mg Domesco mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Cefuroxim 500mg Domesco để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Phổ kháng khuẩn rộng, bền với nhiều enzym beta-lactamase Gram âm.
- Dạng uống tiện lợi, hấp thu tốt khi dùng cùng bữa ăn.
- Hiệu quả với nhiều nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, da và bệnh Lyme giai đoạn đầu.
- Phân bố tốt trong nhiều mô và dịch cơ thể.
13 Nhược điểm
- Có thể gây tiêu chảy, phát ban, phản vệ.
- Tương tác với thuốc kháng acid và probenecid.
- Cần thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin.
Tổng 6 hình ảnh





