1 / 13
cefpibolic 1g hdsd 1 L4320

Cefpibolic 1g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuZeiss Pharmaceuticals, Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
Công ty đăng kýCông ty TNHH An Phúc
Số đăng kýVN-18224-14
Dạng bào chếBột pha tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
Hoạt chấtCefpirom, Natri Carbonate
Mã sản phẩmtq174
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi lọ có chứa:

Cefpirome sulfat vô khuẩn, tương đương cefpirome: 1g

Tá dược: natri carbonat khan

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cefpibolic 1g

Thuốc Cefpibolic 1g có chứa kháng sinh cefpirome, được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phổi thùy, viêm phế quản phổi.

Nhiễm khuẩn tiết niệu trên và dưới có biến chứng, như viêm bể thận.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm (áp xe da, viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương).

Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch hoặc giảm bạch cầu, trừ nhiễm do Pseudomonas aeruginosa.

Nhiễm khuẩn huyết.

Các nhiễm khuẩn nghiêm trọng ở bệnh nhân cần điều trị tích cực.

Thuốc Cefpibolic 1g có chứa kháng sinh cefpirome, được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm
Thuốc Cefpibolic 1g có chứa kháng sinh cefpirome, được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Clesspirom điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cefpibolic 1g

3.1 Liều dùng

Liều dùng phụ thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn, mức độ nhạy cảm vi khuẩn, chức năng thận, và trạng thái bệnh nhân. ở người trưởng thành có chức năng thận bình thường:

Chỉ địnhLiều (g)Khoảng cách liều (giờ)Liều/ngày (g)
Nhiễm khuẩn tiết niệu có biến chứng1122
Nhiễm khuẩn da và mô mềm1122
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới1-2122-4
Nhiễm khuẩn huyết, nặng2124
Giảm bạch cầu/suy miễn dịch2124

Trong trường hợp nhiễm khuẩn da, mô mềm và tiết niệu mức độ nặng: liều duy nhất có thể tăng lên 2g.

Bệnh nhân suy thận:

Độ thanh thải creatinin (ml/phút)Liều nhiễm khuẩn nặngLiều nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng
>501g x 2/ngày2g x 2/ngày
501g ban đầu, sau đó điều chỉnh2g ban đầu, sau đó điều chỉnh
50-200,5g x 2/ngày1g x 2/ngày
20-50,5g/ngày1g/ngày
<50,5g/ngày + 0,25g sau thẩm phân1g/ngày + 0,5g sau thẩm phân

3.2 Cách dùng

Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan 1g trong 10ml nước cất pha tiêm, tiêm trong 3-5 phút trực tiếp.

Truyền tĩnh mạch ngắn: Hòa tan 1g trong 100ml dung dịch truyền, truyền 20-30 phút.

Dung dịch trộn: NaCl đẳng trương, Ringer’s, Glucose 5-10%, Fructose 5%, NaCl + glucose 6%.

Thời gian điều trị: Tùy đáp ứng, duy trì ít nhất 3 ngày sau khi hết sốt và triệu chứng thuyên giảm.[1]

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử dị ứng khi dùng cephalosporin.

Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Zinhepa Inj. 1g điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu

5 Tác dụng phụ

Tần suấtPhản ứng
Thường gặp (>1%)Viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm, tiêu chảy, buồn nôn, nổi ban, tăng men gan, tăng creatinin máu.
Ít gặp (0.1–1%)Sốt, đau đầu, ngứa, mày đay, chóng mặt, táo bón, viêm miệng, khó thở, tăng eosin, viêm Candida.
Hiếm gặp (<0.1%)Phản vệ, giảm bạch cầu, vàng da, viêm đại tràng màng giả, lú lẫn, viêm âm đạo do nấm.

6 Tương tác

Probenecid: Làm giảm thải trừ cefpirome, tăng nồng độ huyết tương và nguy cơ độc tính.

Aminoglycosid, thuốc lợi tiểu quai: Làm tăng nguy cơ độc tính thận khi dùng cùng.

Xét nghiệm: Có thể gây dương tính giả với thử nghiệm Coomb’s, glucose niệu (nên dùng phương pháp enzym), creatinin (nên dùng phương pháp enzym để tránh sai lệch).

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Ngưng thuốc ngay nếu có phản ứng dị ứng.

Thận trọng ở người có tiền sử dị ứng với penicillin do nguy cơ phản ứng chéo.

Kiểm tra chức năng thận nếu dùng cùng thuốc lợi tiểu hoặc aminoglycosid.

Nếu điều trị >10 ngày, cần theo dõi số lượng tế bào máu.

Ngưng thuốc nếu nghi ngờ viêm đại tràng màng giả.

Tránh dùng thuốc làm giảm nhu động ruột trong trường hợp tiêu chảy nặng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến cáo sử dụng thuốc này.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể gây nhiễm toan chuyển hóa hồi phục.

Có thể thải trừ cefpirome qua thẩm phân máu hoặc màng bụng.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Dung dịch sau pha dùng ngay hoặc bảo quản trong tủ lạnh (2–8°C) tối đa 24 giờ.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Cefpibolic 1g hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Laxazero 2g do Công ty TNHH Phil Inter Pharma sản xuất, có chứa hoạt chất Cefpirom, được sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn nghiêm trọng do vi khuẩn nhạy cảm, như nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm, nhiễm khuẩn huyết hoặc ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

Sản phẩm Ceporel 1g do Công ty TNHH Reliv Pharma sản xuất, chứa hoạt chất Cefpirom, được sử dụng trong điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp dưới, tiết niệu, da và mô mềm, nhiễm khuẩn huyết, cũng như ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch hoặc giảm bạch cầu.

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Cefpirome thuộc nhóm kháng sinh Cephalosporin phổ rộng, hoạt động bằng cách ngăn chặn quá trình hình thành vách tế bào của vi khuẩn, từ đó tiêu diệt chúng. Thuốc bền với beta-lactamase và có ái lực cao với PBP. Cefpirome có hiệu lực với nhiều chủng Gram âm và Gram dương, bao gồm:

Vi khuẩn nhạy cảm: Staphylococcus aureus, Streptococcus spp., E. coli, Haemophilus influenzae, Pseudomonas aeruginosa...

Vi khuẩn đề kháng: Enterococcus faecium, Listeria monocytogenes, Clostridium difficile, Staphylococcus kháng methicillin...

Dược động học

Hấp thu

Phân bố

  • Thể tích phân bố: 14–19 lít.
  • Gắn protein huyết tương: <10%.
  • Không tích lũy sau tiêm lặp lại.
  • Bán thải: 1,8–2,2 giờ.
  • Thâm nhập tốt vào mô và dịch cơ thể như mô kẽ, phế quản, màng bụng, màng não...

Chuyển hóa

  • Thuốc không trải qua quá trình chuyển hóa đáng kể và được duy trì chủ yếu ở dạng nguyên vẹn trong cơ thể.

Thải trừ

  • Thải trừ chủ yếu qua thận, 80–90% liều được đào thải qua nước tiểu.
  • Thẩm phân máu loại bỏ khoảng 30% liều dùng.

Đối tượng đặc biệt

  • Người cao tuổi: Bán thải kéo dài hơn, đạt 4,5 giờ.
  • Bệnh nhân suy thận: Thời gian bán thải tăng theo mức độ suy thận, cần điều chỉnh liều khi thanh thải creatinin <50ml/phút.

10 Thuốc Cefpibolic 1g giá bao nhiêu?

Thuốc Cefpibolic 1g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Cefpibolic 1g mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Cefpibolic 1g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Cefpibolic 1g cho thấy hiệu quả điều trị cao trong các nhiễm khuẩn nặng nhờ phổ kháng khuẩn rộng và khả năng bền vững với beta-lactamase. 
  • Dạng tiêm tĩnh mạch giúp đưa thuốc nhanh vào máu, phù hợp với bệnh nhân nặng. 
  • Thuốc có thể điều chỉnh liều rõ ràng theo chức năng thận, tạo thuận lợi trong theo dõi.

13 Nhược điểm

  • Cefpibolic có thể gây ra nhiều tác dụng không mong muốn ở nhiều cơ quan, đặc biệt ở hệ tiêu hóa và thần kinh trung ương. 
  • Cần thận trọng ở người có tiền sử dị ứng với beta-lactam do nguy cơ phản ứng chéo.

Tổng 13 hình ảnh

cefpibolic 1g hdsd 1 L4320
cefpibolic 1g hdsd 1 L4320
cefpibolic 1g hdsd 2 S7056
cefpibolic 1g hdsd 2 S7056
cefpibolic 1g hdsd 3 G2241
cefpibolic 1g hdsd 3 G2241
cefpibolic 1g hdsd 4 M5887
cefpibolic 1g hdsd 4 M5887
cefpibolic 1g hdsd 5 L4801
cefpibolic 1g hdsd 5 L4801
cefpibolic 1g hdsd 6 S7547
cefpibolic 1g hdsd 6 S7547
cefpibolic 1g hdsd 7 D1274
cefpibolic 1g hdsd 7 D1274
cefpibolic 1g hdsd 8 B0206
cefpibolic 1g hdsd 8 B0206
cefpibolic 1g hdsd 9 I3833
cefpibolic 1g hdsd 9 I3833
cefpibolic 1g hdsd 10 P6561
cefpibolic 1g hdsd 10 P6561
cefpibolic 1g hdsd 11 V8317
cefpibolic 1g hdsd 11 V8317
cefpibolic 1g hdsd 12 G2044
cefpibolic 1g hdsd 12 G2044
cefpibolic 1g hdsd 13 N5671
cefpibolic 1g hdsd 13 N5671

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có hàng không vậy?

    Bởi: Trần Oanh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cefpibolic 1g 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cefpibolic 1g
    TO
    Điểm đánh giá: 5/5

    tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789