Cefoperazone ABR 2g
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Balkanpharma (Antibiotic)-Razgrad AD, Balkanpharma - Razgrad AD |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Nhân Sinh |
Số đăng ký | VN-20733-17 |
Dạng bào chế | Bột đông khô pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 lọ |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | cefoperazon |
Xuất xứ | Bulgaria |
Mã sản phẩm | gk1122 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Cefoperazone ABR 2g dạng bột pha tiêm được chỉ định để diệt khuẩn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cefoperazone ABR 2g
1 Thành phần
Thành phần trong 1 lọ bột đông khô có chứa: Cefoperazon 2 g [1]
Tá dược vừa đủ 1 lọ
Dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm
2 Tác dụng- chỉ định của thuốc Cefoperazone ABR
Thuốc Cefoperazone ABR 2g được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn còn nhạy cảm với kháng sinh này ở người lớn và trẻ em, cụ thể:
- Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu
- Nhiễm trùng ổ bụng như viêm phúc mạc, viêm đường mật, túi mật
- Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não
- Các trường hợp nhiễm trùng da mô mềm, nhiễm trùng xương khớp
- Nhiễm trùng sinh dục như viêm nội mạc tử cung, viêm vùng chậu
- Dự phòng trong phẫu thuật bụng, phụ khoa, tim mạch…
- Kết hợp với kháng sinh khác để diệt khuẩn nếu cần
==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc bột pha tiêm Bacsulfo 1g/1g - trị nhiễm khuẩn
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cefoperazone ABR 2g
4 Liều dùng
- Người lớn: sử dụng từ 2-4 g hàng ngày, chia đều 12 giờ lặp liều một lần
- Trẻ em: liều dùng từ 50-200 mg/kg/ngày, chia đều 8-12 giờ lặp lại liều một lần. Liều tối đa không quá 12g/ngày
- Người bị suy gan, suy thận: tuỳ vào mức độ của bệnh để điều chỉnh liều phù hợp. Liều dùng không được quá 2g/24 giờ.
- Người bị bệnh gan liều dùng trong ngày không quá 4g/24 giờ.
5 Cách dùng
Thuốc dùng đường tiêm, dùng tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch trực tiếp, truyền tĩnh mạch thời gian ngắn, truyền tĩnh mạch liên tục.
Dùng ngay sau khi pha xong.
6 Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc khi bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thành phần của thuốc và các kháng sinh nhóm Cephalosporin khác.
Lidocain dùng hoà tan thuốc khi tiêm bắp nên không dùng cho người bị dị ứng với thành phần này.
==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Ceraapix 1g điều trị nhiễm khuẩn
7 Tác dụng phụ
Rất phổ biến: số lượng tế bào bạch cầu tăng
Phổ biến: giảm tế bào bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin và hematocrit, phản ứng mẫn cảm có thể cả sốc phản vệ, tiêu chảy, làm sai lệch các kết quả xét nghiệm SGOT, SGPT.
Ít gặp: nôn
Hiếm gặp: viêm tĩnh mạch, giảm thành phần máu
Các trường hợp không thể ước lượng khác như: viêm đại tràng kết mạc giả, giảm tiểu cầu, dị ứng, vàng da, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử, chảy máu, đau chỗ tiêm.
8 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Rượu | triệu chứng đặc trưng như đỏ bừng, ra mồ hôi, đau đầu, buồn nôn, nôn và nhịp tim nhanh |
Aminoglycoside | làm tăng nguy cơ độc với thận |
Warfarin và heparin | làm tăng tác dụng giảm prothrombin huyết của cefoperazon |
9 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
9.1 Lưu ý và thận trọng
- Cần thông báo tiền sử dị ứng với bác sĩ đặc biệt là có mẫn cảm với cephalosporin, penicitin, lidocaine
- Cẩn trọng về liều khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân có bệnh lý gan hoặc thận.
- Nếu gặp các triệu chứng như tiêu chảy, rối loạn tiêu hoá khi dùng kháng sinh sẽ có khả năng cao bị viêm đường ruột nên thông báo với bác sĩ để có phương pháp điều trị phù hợp hơn.
- Bệnh nhân có chế độ ăn thông qua đường tĩnh mạch thì việc bổ sung vitamin K và các thông số xét nghiệm cần được giám sát.
- Tăng nguy cơ gặp các tác dụng phụ nghiêm trọng với người bệnh rối loạn tiểu cầu, sử dụng thuốc aminoglycosid, rượu
- Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ và không quá 5 ngày.
9.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ sử dụng thuốc sau khi được sự đáng giá của bác sĩ tỷ lệ lợi ích/nguy cơ của thuốc với các đối tượng trên
9.3 Xử trí khi quá liều
Đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được bác sĩ xử lý kịp thời
9.4 Bảo quản
Bảo quản nhiệt độ phòng dưới 30 độ C, không để thuốc nơi ẩm ướt
Khi sử dụng xong không loại bỏ thuốc chung với rác thải hộ gia đình.
10 Sản phẩm thay thế
Thuốc Medocef 1g chứa hoạt chất Cefoperazon 1g được dùng trong đơn kê điều trị nhiễm khuẩn từ trung bình tới nặng. Sản phẩm do Medochemie Ltd. – Factory C sản xuất.
Thuốc Hwazon Inj. 1g có thành phần tương tự Cefoperazone ABR 2g được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vùng chậu, nhiễm khuẩn huyết, tiết niệu, sinh dục. Được sản xuất bởi Hwail Pharmaceutical. Hộp 10 lọ
11 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VN-20733-17
Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh
Đóng gói: Hộp 5 lọ
12 Cơ chế tác dụng
12.1 Dược lực học
Thuốc thuộc nhóm kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Cơ chế thuốc diệt khuẩn thông qua ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Phổ kháng khuẩn trên cả vi khuẩn gram dương và gram âm.
Vi khuẩn gram dương | Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis,Streptococcus pyogenes , Streptococcus agalactiae, Streptococcus faecalis (Enterococcus), Beta-hemolytic streptococci. |
Vi khuẩn gram âm | Esherichia coli, Klebsiella spp, Enterobacter spp, Citrobacter spp, Haemophilus influenzae, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Morganella morganii, Providencia rettgeri, Providencia spp, Serratia spp, Salmonella va Shigella spp ., Pseudomonas aeruginosa va Pseudomonas khdc, Acinetobacter calcoaceticus, Neisseria gonorrhoeae,Neisseria meningitides, Bordetella pertussis, Yersinia enterocolitica; |
Vi khuẩn kỵ khí | Peptococcus, Peptostreptococcus, Veilonella spp,. Trưc khuẩn Gram (+), bao gom Clostridium spp, Eubacterium, Lactobacillus spp |
Trực khuẩn Gram (-) | Fusobacterium spp., các ching Bacteroidesfragilis, Bacteroides khác. |
12.2 Dược động học
Hấp thu: nồng độ huyết tương sau 1 giờ tiêm bắp là 65 mg/ml, sau khi tiêm tĩnh mạch 15 phút là 153 microgam/ml.
Phân bố: liên kết với protein.huyết tương (= 90%), phân bố ở nhiều mô và dịch cơ thể
Chuyển hoá: chuyển hoá tại gan không nhiều, ít hơn 1% liều dùng
Thải trừ: thời gian bán thải là 2 giờ, thuốc bài tiết chủ yếu qua mật (70-80%), nước tiểu (20-30%)
13 Thuốc Cefoperazone ABR 2g giá bao nhiêu?
Thuốc Cefoperazone ABR 2g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
14 Thuốc Cefoperazone ABR 2g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua Cefoperazone ABR 2g trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
15 Ưu điểm
- Thành phần thuốc là Cefoperazone kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3 được chứng minh có tác dụng diệt khuẩn tốt, phổ kháng khuẩn rộng cả vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương.
- Thuốc dạng bột pha tiêm nên hấp thu nhanh, phát huy nhanh tác dụng diệt khuẩn
- Kết hợp với các kháng sinh khác diệt khuẩn đa kháng và dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
16 Nhược điểm
- Thuốc dạng tiêm nên cần thực hiện tại bệnh viện bởi nhân viên y tế
- Thuốc có nhiều tác dụng phụ
Tổng 5 hình ảnh