Cefadroxil 250mg Hataphar
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Hataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Số đăng ký | VD-26815-17 |
Dạng bào chế | Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 14 gói x 3g |
Hoạt chất | Aspartame, Cefadroxil, Lactose |
Tá dược | Đường (Đường kính, Đường trắng) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq257 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch uống chứa:
Cefadroxil monohydrat tương ứng với Cefadroxil 250mg
Tá dược vừa đủ cho 1 gói (đường trắng, aspartam, lactose, cabosil M5, hương dâu).
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cefadroxil 250mg Hataphar
Được sử dụng để điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn tại đường hô hấp trên như viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa và viêm xoang.
Áp dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi và viêm phế quản ở cả thể cấp và mạn tính.
Thuốc còn có hiệu quả trong kiểm soát các nhiễm trùng đường tiết niệu như viêm thận - bể thận cấp, mạn, viêm bàng quang, viêm niệu đạo cũng như một số nhiễm khuẩn phụ khoa.
Ngoài ra, thuốc cũng được dùng để điều trị các nhiễm trùng ngoài da và mô mềm, điển hình là viêm hạch bạch huyết, viêm mô tế bào, áp xe, loét do tì đè kéo dài, viêm vú, nhọt và viêm quầng.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Fudaste 500mg điều trị nhiễm trùng da và mô mềm
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cefadroxil 250mg Hataphar
3.1 Liều dùng
Người lớn (chức năng thận bình thường):
- Viêm họng, viêm amidan do streptococcus pyogenes: 4 gói/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 lần đều nhau, uống trong 10 ngày.
- Viêm da và cấu trúc da: 4 gói/ngày, 1 lần hoặc chia 2 lần đều nhau.
- Viêm bàng quang không biến chứng: 4–8 gói/ngày, 1 lần hoặc chia 2 lần.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu khác: 8 gói/ngày, chia 2 lần đều nhau.
Trẻ em:
- Viêm họng, viêm amidan do streptococcus pyogenes: 30mg/kg/ngày, 1 lần hoặc chia 2 lần đều nhau, uống ít nhất 10 ngày.
- Viêm da, cấu trúc da (chốc lở): 30mg/kg/ngày, 1 lần hoặc chia 2 lần đều nhau.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu: 30mg/kg/ngày, chia 2 lần, cách nhau 12 giờ.
Người cao tuổi:
- Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều như người suy thận.
Người suy thận, bệnh nhân chạy thận nhân tạo:
Liều khởi đầu 2–4 gói, các liều tiếp theo điều chỉnh theo mức lọc creatinin:
- 0–10 ml/phút: 500–1000 mg mỗi 36 giờ.
- 10–25 ml/phút: 500–1000 mg mỗi 24 giờ.
- 25–50 ml/phút: 500–1000 mg mỗi 12 giờ.
3.2 Cách dùng
Hòa tan bột thuốc trong 10–15 ml nước, khuấy đều rồi uống.
Nên dùng thuốc cùng với thức ăn để giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.
Thời gian điều trị cần duy trì tối thiểu từ 5 đến 10 ngày.[1]
4 Chống chỉ định
Người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Cadidroxyl 500 điều trị viêm tai giữa
5 Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Các rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, đau bụng, nôn hoặc tiêu chảy có thể xảy ra khi dùng thuốc.
Ít gặp:
- Một số trường hợp ghi nhận tăng bạch cầu ái toan, phát ban, mày đay, ngứa, tăng men gan tạm thời, đau tinh hoàn, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida hoặc ngứa vùng sinh dục.
Hiếm gặp:
- Có thể xuất hiện dị ứng toàn thân như phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt; bất thường về máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, Coombs dương tính); viêm đại tràng giả mạc; các phản ứng da nặng (ban đỏ đa dạng, Stevens-Johnson, pemphigus, hoại tử biểu bì, phù mạch); vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan; nhiễm độc thận, viêm thận kẽ; co giật, đau đầu, kích động, đau khớp.
6 Tương tác
- Khi dùng cùng cholestyramin, thuốc này có thể liên kết với cefadroxil trong Đường tiêu hóa, làm giảm tốc độ hấp thu cefadroxil.
- Sử dụng đồng thời với probenecid có thể làm giảm khả năng đào thải cefadroxil khỏi cơ thể.
- Nguy cơ tổn thương thận tăng lên nếu kết hợp cefadroxil với các thuốc aminoglycosid hoặc furosemid.
- Việc dùng phối hợp với Polymyxin B hoặc colistin có thể làm gia tăng nguy cơ tác động bất lợi trên thận.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Cần thận trọng ở bệnh nhân dị ứng kháng sinh nhóm beta-lactam.
- Bệnh nhân suy thận nặng cần giám sát lâm sàng chặt chẽ trước và trong khi dùng thuốc.
- Sử dụng kéo dài có thể làm phát triển chủng vi khuẩn không nhạy cảm, cần theo dõi để ngừng thuốc nếu xuất hiện bội nhiễm.
- Đã ghi nhận viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, do đó cần chú ý chẩn đoán ở những người tiêu chảy nặng liên quan đến kháng sinh.
- Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử bệnh tiêu hóa, nhất là viêm đại tràng.
- Thuốc chứa aspartam, là nguồn cung cấp phenylalanin, có thể gây hại cho người mắc phenylketon niệu.
- Chứa lactose, không dùng cho người galactose huyết bẩm sinh, hội chứng kém hấp thu glucose/galactose hoặc thiếu Lapp-lactase.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
- Chưa có đủ nghiên cứu kiểm soát trên người mang thai, chỉ dùng khi thật cần thiết.
- Cefadroxil tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp; cần lưu ý nguy cơ tiêu chảy, tưa miệng, nổi ban ở trẻ bú mẹ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy; có thể gặp quá mẫn thần kinh, co cơ và co giật, nhất là ở người suy thận.
Xử trí: Hỗ trợ điều trị triệu chứng, rửa dạ dày, bảo vệ đường thở, hỗ trợ thông khí, truyền dịch.
7.4 Bảo quản
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Cefadroxil 250mg Hataphar hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm DrocefVPC 500 do Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long sản xuất, với thành phần hoạt chất chính là Cefadroxil, được sử dụng nhằm hỗ trợ điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm các bệnh lý viêm nhiễm tại đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm, góp phần kiểm soát triệu chứng và ngăn ngừa biến chứng liên quan đến nhiễm trùng.
Sản phẩm Biphacef 500mg do Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco sản xuất, với thành phần chính là Cefadroxil, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, cũng như các nhiễm khuẩn ngoài da và mô mềm, nhằm giúp kiểm soát tình trạng viêm nhiễm và hỗ trợ quá trình hồi phục.
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Cefadroxil là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, tiêu diệt vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào, có tác dụng với nhiều chủng vi khuẩn Gram dương (Staphylococcus không tiết và tiết penicillinase, Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes) và một số vi khuẩn Gram âm (E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Moraxella catarrhalis). Một số chủng vi khuẩn hiện nay có tỷ lệ kháng cao, cần cân nhắc khi lựa chọn thuốc điều trị.
Dược động học
Hấp thu: Bền vững trong môi trường acid, hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa, thức ăn không ảnh hưởng đến tỷ lệ hấp thu và nồng độ đỉnh; dùng cùng thức ăn có thể giảm tác dụng phụ tiêu hóa.
Phân bố: Cefadroxil sau khi hấp thu vào máu có khả năng phân bố khắp các mô trong cơ thể, với Thể tích phân bố trung bình ghi nhận khoảng 18 lít trên 1,73m² diện tích cơ thể. Khoảng 20% lượng thuốc trong tuần hoàn sẽ gắn kết với protein huyết tương, góp phần hỗ trợ vận chuyển thuốc đến các vị trí nhiễm khuẩn. Ngoài ra, cefadroxil có thể đi qua hàng rào nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ
Chuyển hóa: Không bị chuyển hóa.
Thải trừ: Hơn 90% liều dùng được bài xuất qua nước tiểu ở dạng không đổi trong 24 giờ. Nồng độ trong nước tiểu đủ cao để tác động kéo dài trên vi khuẩn gây bệnh tiết niệu; thuốc thải trừ qua thận và có thể đào thải nhiều qua thẩm tách nhân tạo.
10 Thuốc Cefadroxil 250mg Hataphar giá bao nhiêu?
Thuốc Cefadroxil 250mg Hataphar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Cefadroxil 250mg Hataphar mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Cefadroxil 250mg Hataphar để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm thường gặp trong nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu và da.
- Sử dụng được cho cả trẻ em, người lớn, người cao tuổi với các liều lượng linh hoạt.
- Dạng bột pha hỗn dịch uống dễ sử dụng, thích hợp cho trẻ nhỏ hoặc bệnh nhân khó nuốt viên nén.
13 Nhược điểm
- Có thể gây các phản ứng dị ứng nghiêm trọng ở bệnh nhân mẫn cảm với cephalosporin hoặc beta-lactam, cần theo dõi sát.
- Sử dụng kéo dài dễ phát triển chủng vi khuẩn kháng thuốc hoặc gây bội nhiễm, nhất là ở người suy giảm miễn dịch.
Tổng 8 hình ảnh







