Carboplatin Sindan 450mg/45ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Slavia Pharm, S.C.Slavia Pharma S.R.L. |
Công ty đăng ký | S.C.Slavia Pharma S.R.L. |
Số đăng ký | VN-11617-10 |
Dạng bào chế | Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 45ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Carboplatin |
Xuất xứ | Romania |
Mã sản phẩm | thanh665 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần mỗi lọ Carboplatin Sindan có chứa Carboplatin với hàm lượng 10mg/ml.
Tá dược: nước pha tiêm.
Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc 10mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Carboplatin Sindan 450mg/45ml
Thuốc được chỉ định là liều pháp điều trị ban đầu dùng cho bệnh nhân ung thư biểu mô buồng trứng có nguồn gốc ở biểu mô. Hoặc dùng thuốc như liệu pháp hàng thứ 2 khi các liệu pháp ưu tiên ban đầu bị thất bại. [1]
Chỉ định điều trị ung thư biểu mô tế bào phổi.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Thuốc Gemzar 200mg - thuốc điều trị ung thư phổi, ung thư vú di căn
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Carboplatin Sindan 450mg/45ml
3.1 Liều dùng
Ở người lớn bình thường: liều ban đầu tính theo diện tích cơ thể và điều chỉnh liều dựa theo độc tính. Hoặc có thể áp dụng công thức Calvert để tính, cụ thể:
Tổng liều (mg) = AUC đích (mg/ml/phút) × (GFR (ml/phút) +25).
Thông thường với bệnh nhân ung thư buồng trứng tiến triển, truyền liều khởi đầu 300mg/ m2, tần suất 4 tuần/lần. Ung thư buồng trứng tái phát sử dụng liều 360 mg/m2, tần suất 4 tuần/lần.
Ở người suy thận:
- Clcr 16 - 40 ml/phút: dùng liều là 200 mg/m2.
- Clcr 41 - 59 ml/phút:dùng liều là 250 mg/m2.
- Clcr < 60 ml/phút: giảm liều theo chỉ định bác sĩ.
3.2 Cách dùng
Sử dụng đường truyền tĩnh mạch trong 15 phút hoặc kéo dài liên tục trong 24 giờ.
Cẩn trọng trong khi pha thuốc vì thuốc bắn lên mắt có thể bị mù.
4 Chống chỉ định
Người mẫn cảm với thành phần thuốc.
Bệnh nhân suy tuỷ nặng.
Người bị chảy máu nhiều.
Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Vincran 1mg/ml - Thuốc điều trị ung thư
5 Tác dụng phụ
Các tai biến của thuốc rất nặng, một trong số đó là suy tuỷ xương. Các tai biến khác về tiêu hoá, thần kinh, mắt cũng phổ biến tuỳ vào liều dùng và cơ địa mỗi người.
Các tác dụng phụ thường gặp khác như mệt mỏi, khó chịu, giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu, buồn nôn, ỉa chảy, táo bón, giảm thính lực, ù tai, mày đay, rụng tóc, đau chỗ tiêm…
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Thuốc gây suy tủy | Phải theo dõi thận trọng để độc tính thấp nhất. |
Cyclophosphamid | Độc tính trên máu (gây suy tuỷ), độc tính trên tiêu hóa, thần kinh, trên thính giác và thị giác đều tăng lên nhiều. |
Aminoglycosid hoặc thuốc gây độc cho thận | Làm tăng mạnh độc tính trên thận và thính giác. |
Furosemid, ifosfamid | Làm tăng độc tính trên thính giác của carboplatin. |
Thuốc gây nôn | Làm tăng gây nôn. |
Warfarin | Tăng tác dụng dễ gây chảy máu. |
Phenytoin | Nồng độ Phenytoin có thể giảm. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Carboplatin là thuốc rất độc nên dùng thuốc cần có sự theo dõi chặt chẽ của thầy thuốc, tại cơ sở đầy đủ phương tiện để sử lý tai biến có thể xảy ra.
Thuốc gây suy tuỷ cao ,giảm bạch cầu, dễ nhiễm khuẩn nên phải tiến hành xét nghiệm thường xuyên.
Bệnh nhân suy thận nặng không dùng thuốc và người khoẻ mạnh khi dùng thuốc cần theo dõi chức năng thận thường xuyên.
Người cao tuổi dễ nhiễm độc thần kinh, suy thận, suy tuỷ cao hơn.
Trẻ em hạn chế dùng thuốc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc gây độc nghiêm trọng cho thai nhi và rter nhỏ nên không dùng thuốc cho những đối tượng trên.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có thuốc đặc hiệu giải độc, chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng và ẩm ướt, nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.
8 Sản phẩm thay thế
Bocartin 150 được sản xuất bởi công ty dược phẩm Bidiphar 1, thành phần có chứa Carboplatin với hàm lượng là 150mg chỉ định ung thư buồng trứng, ung thư phổi, ung thư tinh hoàn… Đóng gói hộp 1 lọ 15ml.
Bocartin 50 chứa thành phần Carboplatin với hàm lượng là 50mg, có thể dùng thay thế khi hết hàng. Thuốc được chỉ định điều trị một số loại ung thư như ung thư phổi, ung thư buồng trứng. Sản phẩm do công ty dược phẩm Bidiphar 1 sản xuất, đóng gói hộp 1 lọ 15ml.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Cơ chế chính của thuốc vẫn chưa được giải thích rõ ràng. Thuốc có khả năng liên kết với các phân tử DNA gây ức chế tổng hợp và sao mã làm chết tế bào nhanh hơn. Bên cạnh đó, hoạt chất có sự liên kết với protein gây độc tế bào, giúp tế bào được bảo tồn.
9.2 Dược động học
Hấp thu | đạt nồng độ đỉnh ngay sau tiêm truyền tĩnh mạch, tiêm màng bụng thời gian đạt đỉnh trong huyết tương là sau 2-4 giờ. |
Phân bố | phân bố rộng vào các mô và dịch cơ thể, nhiều nhất ở thận, gan, da và mô ung thư, ít hơn ở mô mỡ, não và hồng cầu. |
Chuyển hóa | Chuyển hóa rất ít ở gan tạo thành sản phẩm thủy phân và hợp chất hydroxy. |
Thải trừ | thải trừ qua thận, thời gian thải trừ là 2-3 giờ với carboplatin, và platin toàn phần là 4 - 6 ngày. |
10 Thuốc Carboplatin Sindan 450mg/45ml giá bao nhiêu?
Thuốc Carboplatin Sindan 450mg/45ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Carboplatin Sindan 450mg/45ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Carboplatin Sindan 450mg/45ml trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Tác dụng điều trị ung thư được chứng minh hiệu quả trên lâm sàng và chấp thuận của các tổ chức trên thế giới trong điều trị bệnh ung thư tại các bệnh viện.
- Thuốc dạng tiêm truyền trực tiếp vào tĩnh mạch nên tác dụng nhanh chóng.
- Được nhập khẩu từ Romania đạt các tiêu chuẩn sản xuất GMP châu u.
13 Nhược điểm
- Thuốc có nhiều tai biến nghiêm trọng.
- Cần có sự giám sát của bác sĩ chuyên khoa.
Tổng 6 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả A J Wagstaff , A Ward, P Benfield, R C Heel (Ngày đăng tháng 2 năm 1989) Carboplatin. A preliminary review of its pharmacodynamic and pharmacokinetic properties and therapeutic efficacy in the treatment of cancer. Pubmed. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024