Cadipanto 40mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần US Pharma USA, Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần US Pharma USA |
Số đăng ký | VD-12798-10 |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Hoạt chất | Pantoprazole |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | hp2200 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên thuốc Cadipanto 40mg gồm có:
- Pantoprazole 40mg,
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: viên nang cứng
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cadipanto 40mg
Thuốc Cadipanto được chỉ định điều trị:
- Viêm loét dạ dày-tá tràng.
- Trào ngược dạ dày-thực quản.
- Diệt khuẩn Hp dạ dày theo phác đồ phối hợp.
==>> Xem thêm: Thuốc Hansazol 40mg điều trị loét dạ dày, trào ngược dạ dày-thực quản
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cadipanto 40mg
3.1 Liều dùng
3.1.1 Nhiễm khuẩn Hp, viêm loét dạ dày và tá tràng
Sử dụng liều 1 viên 40mg x 2 lần/ngày, với bệnh nhân bị Hp sẽ có kết hợp với các thuốc kháng sinh khác tuỳ theo tình trạng người bệnh dưới sự hướng dẫn của bác sĩ.
3.1.2 Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản
Liều khuyến cáo là 1 viên 40mg/lần x 1 lần/ngày.
3.1.3 Bệnh nhân suy gan nặng
Cần giảm liều xuống 1 viên 40mg/lần x 2 ngày một lần.
3.2 Cách dùng
Nuốt nguyên viên thuốc Cadipanto với cốc nước đầy, không nhai hay nghiền nhỏ viên trước khi sử dụng.

4 Chống chỉ định
Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với các thành phần trong thuốc Cadipanto.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc QUANPANTO 40mg điều trị các bệnh do dư thừa acid và trào ngược dạ dày
5 Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hoá: buồn nôn, đau bụng, đầy hơi.
Rối loạn thần kinh: choáng váng.
Rối loạn da: ban da, ngứa.
6 Tương tác
Thuốc Pantoprazole làm giảm nồng độ acid trong dịch vị, do đó ảnh hưởng đến độ hấp thu của các thuốc phụ thuộc acid dạ dày như Ketoconazole.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cần loại trừ khả năng loét dạ dày do ung thư ác tính hoặc viêm thực quản ác tính trước khi điều trị bằng thuốc Cadipanto 40mg.
Chưa có báo cáo an toàn của thuốc khi dùng cho đối tượng trẻ nhỏ, nên không được khuyến cáo dùng ở trẻ em.
Nếu gặp bất cứ dấu hiệu bất thường nào trong quá trình dùng thuốc, nên ngưng sử dụng và báo cáo với bác sĩ.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ mang thai chỉ nên dùng khi thật sự cần thiết, dù các báo cáo trên động vật không cho thấy thuốc gây hại nhưng trên lâm sàng chưa có kiểm chứng cụ thể.
Phụ nữ nên ngưng cho con bú nếu cần sử dụng thuốc do thuốc có thể tiết vào sữa mẹ, mà các nghiên cứu về độ an toàn của thuốc trên trẻ nhỏ chưa đầy đủ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo.
7.4 Bảo quản
Nhiệt độ dưới 30 độ C.
Tránh xa tầm tay của trẻ nhỏ.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Cadipanto 40mg hết hàng, quý khách có thể tham khảo các mẫu bên dưới:
Thuốc Pantomed Tablets 40mg được sản xuất bởi công ty Medley Pharmaceuticals Limited , đóng gói hộp 100 viên, điều trị bệnh trào ngược dạ dày, thực quản, viêm loét lành tính.
Thuốc Pantostad 40 là sản phẩm của Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm, có thành phần là Pantoprazole hàm lượng 40mg, chỉ định điều trị và phòng ngừa viêm loét dạ dày. Đóng gói hộp 4 vỉ x 7 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Pantoprazol là một loại thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton chọn lọc, có cơ chế giống với các thuốc trong nhóm này là ức chế enzym thành tế bào dạ dày H+/K+ ATPase, một tác nhân quan trọng trong quá trình kích hoạt sự vận chuyển ion hydro vào lòng dạ dày, do đó khi bị ức chế sẽ gây giảm acid dịch vị. [1].
So với các thuốc nhóm đối kháng thụ thể H2, Pantoprazol thường mang lại hiệu quả ức chế acid mạnh, ổn định hơn và được chỉ định ngắn hạn trọng điều trị loét dạ dày-tá tràng, hội chứng Zollinger-Ellison, u đa tuyến nội tiết…
9.2 Dược động học
Hấp thu: thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá, có sự thay đổi theo liều sử dụng về nồng độ thuốc trong huyết tương, Sinh khả dụng của thuốc lên đến 70% khi dùng liều lặp lại đường uống.
Phân bố: thuốc gắn kết chặt với protein huyết tương và tỷ lệ gắn kết cao.
Chuyển hoá: Pantoprazol chuyển hoá tại gan chiếm phần lớn.
Thải trừ: thời gian bán thải của thuốc là 0,5-1,5 giờ, 80% thuốc được thải trừ qua thận.
10 Thuốc Cadipanto 40mg giá bao nhiêu?
Thuốc Cadipanto 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Cadipanto 40mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Cadipanto 40mg trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc Cadipanto 40mg có chứa thành phần pantoprazol dược chỉ định trong điều trị tăng tiết acid dịch vị hiệu quả cả ở trạng thái cơ bản lẫn khi có kích thích từ các yếu tố ngoại sinh.
- Liều uống đơn giản, hạn chế được tình trạng quên liều, đóng gói tiện lợi mang theo khi đi xa.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP, đạt các giá trị an toàn, chất lượng, hàm lượng trước khi đến tay người tiêu dùng.
13 Nhược điểm
- Không có khuyến cáo ở trẻ em.
- Cadipanto 40mg nên cẩn trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
Tổng 5 hình ảnh





Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Luis Moreira Dias (ngày đăng năm 2009) Pantoprazole: a proton pump inhibitor. Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2025