1 / 7
bv telmisartan 40mg 2 T7874

BV Telmisartan 40mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần BV PHARMA, Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma
Công ty đăng kýCông ty TNHH dược phẩm BV Pharma
Số đăng ký893110159500
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtTelmisartan
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmth043
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Hường Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Hường
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thuốc huyết áp Telmisartan 40mg của BV Pharma có chứa thành phần:

Dược chất: 40 mg Telmisartan.

Tá dược: Vừa đủ.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc BV Telmisartan 40mg

Tăng huyết áp: Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.

Phòng ngừa bệnh tim mạch: Giảm tỷ lệ mắc bệnh tim mạch ở các bệnh nhân người lớn có:

Biểu hiện bệnh tim mạch xơ vữa huyết khối (tiền sử bệnh mạch vành, đột quỵ, bệnh động mạch ngoại biên).

Bệnh đái tháo đường týp II có tổn thương cơ quan đích được xác định.[1]

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Telmisartan Stella 40mg - Thuốc hạ huyết áp

Chỉ định của thuốc BV Telmisartan 40mg

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc BV Telmisartan 40mg

3.1 Liều dùng

Điều trị tăng huyết áp vô căn: Liều khởi đầu thông thường là 40 mg, 1 lần mỗi ngày. Nếu cần có thể tăng đến liều tối đa 80 mg, 1 lần mỗi ngày. Tác dụng chống tăng huyết áp tối đa thường đạt được sau 4 đến 8 tuần điều trị.

Phòng ngừa bệnh tim mạch: Liều đề nghị là 80 mg, 1 lần mỗi ngày.

Đối tượng đặc biệt:

Người suy thận nặng hoặc thẩm phân: Cần dùng liều khởi đầu thấp hơn là 20 mg/ngày.

Người suy gan nhẹ đến trung bình: Liều dùng không được quá 40 mg, 1 lần mỗi ngày.

Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều.

Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả của thuốc dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc một lần trong ngày, có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với telmisartan hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ mang thai 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.

Phụ nữ đang cho con bú.

Suy gan nặng.

Tắc mật.

Dùng cùng lúc với các thuốc chứa aliskiren là chống chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (có GFR < 60 ml/phút/1,73m²).

5 Tác dụng phụ

Telmisartan 40mg tác dụng phụ đã được báo cáo bao gồm:

Ít gặp: Viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tăng Kali huyết, trầm cảm, mất ngủ, ngất, chóng mặt, nhịp tim chậm, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), khó thở, ho, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, nôn mửa, ngứa, phát ban, tăng tiết mồ hôi, đau lưng, co thắt cơ, đau cơ.

Hiếm gặp: Nhiễm trùng huyết (có khi tử vong), giảm tiểu cầu, phản ứng phản vệ, quá mẫn, hạ đường huyết (ở bệnh nhân đái tháo đường), lo âu, rối loạn thị giác, nhịp tim nhanh, khó chịu dạ dày, khô miệng, bất thường chức năng gan, phù mạch (có khi tử vong), chàm, nổi mề đay, đau khớp, đau tứ chi, suy thận (bao gồm suy thận cấp), đau ngực, suy nhược.

6 Tương tác

Nguy cơ cao tăng kali máu: Khi dùng chung với thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, chế phẩm bổ sung kali, thuốc ức chế men chuyển (ACEi), NSAIDs, Heparin, Cyclosporin, Tacrolimus, Trimethoprim.

Không khuyến cáo: Phối hợp với thuốc ức chế men chuyển (ACEi) hoặc aliskiren (phong bế kép hệ RAAS) do tăng nguy cơ tụt huyết áp, tăng kali máu, suy thận.

Cần theo dõi nồng độ: Khi dùng chung với Digoxin (vì telmisartan làm tăng nồng độ digoxin) hoặc Lithium (vì telmisartan làm tăng nồng độ và độc tính của lithium).

Thận trọng: Dùng chung với NSAIDs (giảm tác dụng hạ áp, tăng nguy cơ suy thận) hoặc lợi tiểu liều cao (tăng nguy cơ hạ huyết áp).

Giảm tác dụng: Corticosteroid đường toàn thân làm giảm tác dụng hạ huyết áp của thuốc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Suy thận: Cần theo dõi định kỳ kali và creatinine. Bệnh nhân suy thận nặng hoặc thẩm phân cần dùng liều khởi đầu thấp hơn (20 mg/ngày).

Tăng kali máu: Thuốc có thể gây tăng kali máu, đặc biệt ở người cao tuổi, đái tháo đường, suy thận. Cần theo dõi chặt chẽ kali huyết ở nhóm nguy cơ.

Hạ huyết áp: Có thể xảy ra hạ huyết áp triệu chứng, nhất là ở bệnh nhân giảm thể tích tuần hoàn (do dùng lợi tiểu, tiêu chảy, nôn...).

Lái xe: Thận trọng vì thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định. Ngừng thuốc ngay khi phát hiện mang thai. Thuốc gây độc nặng cho thai nhi (suy thận, thiểu ối, chậm cốt hóa hộp sọ) và trẻ sơ sinh (suy thận, hạ huyết áp, tăng kali huyết).

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Biểu hiện thường gặp nhất là tụt huyết áp, nhịp tim nhanh; nhịp tim chậm, chóng mặt, tăng creatinin huyết thanh, và suy thận cấp cũng có thể xảy ra.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu hạ huyết áp, cho bệnh nhân nằm ngửa, truyền tĩnh mạch Dung dịch nước muối sinh lý. Có thể dùng than hoạt. Telmisartan không thể loại bỏ bằng thẩm phân máu.

7.4 Bảo quản

Bảo quản BV Telmisartan 40mg ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm BV Telmisartan 40mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo sản phẩm thay thế sau: Thuốc Telmisartan 40mg cũng là thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Telmisartan ngăn cản angiotensin II (một chất gây co mạch mạnh) gắn vào thụ thể AT1 ở cơ trơn mạch máu và tuyến thượng thận. Kết quả là gây giãn mạch và giảm tác dụng của aldosteron (giảm giữ muối và nước). [2]

9.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh sau khi uống , đạt nồng độ đỉnh trong 30 phút - 1 giờ. Thức ăn ảnh hưởng không đáng kể.

Phân bố: Hơn 99% thuốc gắn kết mạnh với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa thành dạng liên hợp acylglucuronid không hoạt tính.

Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 24 giờ. Thải trừ chủ yếu (97%) dưới dạng không đổi qua đường mật vào phân.

10 Thuốc BV Telmisartan 40mg giá bao nhiêu?

Thuốc BV Telmisartan 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc BV Telmisartan 40mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc BV Telmisartan 40mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Tác dụng ức chế duy trì 24 giờ, cho phép dùng 1 lần/ngày.
  • Không gây tác dụng phụ ho khan dai dẳng (vì không ức chế giáng hóa bradykinin).

13 Nhược điểm

  • Chống chỉ định tuyệt đối cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Tác dụng hạ huyết áp tối đa đạt được chậm (sau 4-8 tuần điều trị).

Tổng 7 hình ảnh

bv telmisartan 40mg 2 T7874
bv telmisartan 40mg 2 T7874
bv telmisartan 40mg 3 S7886
bv telmisartan 40mg 3 S7886
bv telmisartan 40mg 4 C1533
bv telmisartan 40mg 4 C1533
bv telmisartan 40mg 5 R7884
bv telmisartan 40mg 5 R7884
bv telmisartan 40mg 6 G2687
bv telmisartan 40mg 6 G2687
bv telmisartan 40mg 7 N5324
bv telmisartan 40mg 7 N5324
bv telmisartan 40mg 8 F2775
bv telmisartan 40mg 8 F2775

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
  2. ^ V I Podzolkov, A I Tarzimanova, (Đăng năm 2017), Telmisartan in the treatment of hypertensive patients, Pubmed. Truy cập ngày 01 tháng 11 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này uống trước hay sau ăn ạ

    Bởi: Giang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, thuốc BV Telmisartan 40mg có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn nhé ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Hường vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
BV Telmisartan 40mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • BV Telmisartan 40mg
    D
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc này có mấy hàm lượng khác nhau, phải xem kĩ

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789