1 / 7
brigmax 1 T7173

Brigmax

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Thuận Thành, CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd
Công ty đăng kýCông ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành
Số đăng kýVN-18232-14
Dạng bào chếBột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ bột pha tiêm
Hoạt chấtCeftazidim, Natri Carbonate
Xuất xứTrung Quốc
Mã sản phẩmtq046
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi lọ chứa:

Hoạt chất: Ceftazidime ......................................... 1,0 g

Tá dược: natri carbonat khan

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Brigmax

Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng, không đáp ứng với kháng sinh thông thường, để hạn chế kháng thuốc:

  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Viêm màng não
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu biến chứng
  • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới, trong bệnh nhầy nhớt
  • Nhiễm khuẩn xương khớp
  • Nhiễm khuẩn phụ khoa
  • Nhiễm khuẩn ổ bụng
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (kể cả bỏng, vết thương)
  • Khi nghi ngờ hoặc xác định do Pseudomonas hoặc Staphylococcus, đặc biệt ở người giảm bạch cầu trung tính, cần phối hợp với kháng sinh khác.
Brigmax
Brigmax

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cezorox 1g điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Brigmax

3.1 Liều dùng 

Người lớn:

1 g mỗi 8–12 giờ. Có thể tăng đến 2 g/8 giờ trong viêm màng não do Gram âm hoặc suy giảm miễn dịch. Nhiễm khuẩn tiết niệu: 500 mg/12 giờ.

Người cao tuổi (>70 tuổi):

Giảm còn 1/2 liều, tối đa 3 g/ngày.

Trẻ >2 tháng:

30–100 mg/kg/ngày chia 2–3 lần. Có thể tăng tới 150 mg/kg/ngày (tối đa 6 g) chia 3 lần.

Trẻ <2 tháng:

25–60 mg/kg/ngày chia 2 lần mỗi 12 giờ. Viêm màng não ở trẻ >8 ngày tuổi: 50 mg/kg mỗi 12 giờ.

Bệnh nhân suy thận:

Độ thanh thải (ml/phút)Creatinin (µmol/l)Liều duy trì
50–31150–2001 g mỗi 12 giờ
30–16200–3501 g mỗi 24 giờ
15–6350–5000,5 g mỗi 24 giờ
<5>5000,5 g mỗi 48 giờ

Thẩm phân:

Sau mỗi lần thẩm tách máu: thêm 1 g

Lọc máu liên tục: 1 g/ngày

Thẩm phân màng bụng: 1 g ban đầu, sau đó 500 mg mỗi 24 giờ

Thời gian điều trị: ít nhất 2 ngày sau khi hết triệu chứng, lâu hơn nếu có biến chứng.

3.2 Cách dùng

Đường dùng: Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.[1]

Pha thuốc:

Tiêm bắp: pha với nước cất, lidocain HCl 0,5–1%, nồng độ ~250 mg/ml

Tiêm tĩnh mạch: pha với nước cất, NaCl 0,9% hoặc dextrose 5%, nồng độ ~100 mg/ml

Truyền tĩnh mạch: nồng độ 10–20 mg/ml (1–2 g trong 100 ml Dung dịch)

4 Chống chỉ định

Dị ứng với cephalosporin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc  Vitazidim 2g điều trị nhiễm khuẩn nặng

5 Tác dụng phụ

Tần suất ≥5%:Tần suất 1/100–1/1000Tần suất <1/1000

Phản ứng tại chỗ (kích ứng, viêm tắc tĩnh mạch), rối loạn tiêu hóa, ban da

Toàn thân: đau đầu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản vệ

Máu: tăng eosin, giảm tiểu cầu, bạch cầu, trung tính, dương tính Coombs

Thần kinh: loạn cảm, rối loạn vị giác, co giật, bệnh não, run, kích thích thần kinh – cơ

Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy

Máu: mất bạch cầu hạt, thiếu máu tan huyết

Tiêu hóa: viêm đại tràng màng giả

Da: ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da nhiễm độc

Gan: tăng transaminase, phosphatase kiềm

Thận: giảm lọc cầu thận, tăng urê và creatinin

Có nguy cơ bội nhiễm Enterococci và Candida

6 Tương tác

  • Với aminoglycosid, thuốc lợi tiểu mạnh (furosemid): tăng độc tính trên thận – cần giám sát chức năng thận khi điều trị kéo dài
  • Với chloramphenicol: đối kháng in vitro – không nên phối hợp

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Khai thác kỹ tiền sử dị ứng (cephalosporin, penicillin, thuốc khác)
  • Có thể có phản ứng chéo với penicillin
  • Cần giám sát chức năng thận nếu phối hợp thuốc độc thận
  • Một số chủng Enterobacter có thể kháng dần trong quá trình điều trị
  • Có thể làm giảm prothrombin – cần theo dõi ở người suy gan, thận, suy dinh dưỡng, và bổ sung vitamin K nếu cần
  • Giảm liều ở người suy thận
  • Thận trọng với người có bệnh tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Cephalosporin được xem là an toàn, nhưng chỉ dùng khi thực sự cần thiết.

Thuốc bài tiết qua sữa – cân nhắc khi dùng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Xảy ra chủ yếu ở bệnh nhân suy thận. Triệu chứng: co giật, bệnh lý não, run, kích thích thần kinh – cơ.

Cần theo dõi sát, điều trị hỗ trợ. Có thể thẩm tách máu hoặc màng bụng để loại thuốc.

7.4 Bảo quản 

Nhiệt độ dưới 30°C, nơi thoáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Brigmax hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Zavicefta 2g/0,5g của Pfizer được nhập khẩu từ Ý với thành phần Ceftazidime hàm lượng 2g, Avibactam hàm lượng 0,5g có tác dụng trong điều trị nhiễm trùng cấu trúc da và hệ mô dưới da, nhiễm khuẩn hô hấp nặng

Sản phẩm Ceftazidime 1g Sandoz của Lek, a Sandoz company, Công ty Cadila Healthcare Ltd. nhập khẩu từ Ấn Độ thuốc đem lại hiệu quả điều trị cho các bệnh bao gồm: viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương...

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Ceftazidime có tác dụng diệt khuẩn thông qua cơ chế ức chế enzym tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Thuốc bền vững trước đa số enzym beta-lactamase, trừ một số enzym từ Bacteroides. Ceftazidime có hiệu lực với nhiều vi khuẩn Gram âm kháng aminoglycoside và Gram dương kháng Ampicillin hoặc các cephalosporin khác.

Phổ tác dụng:

  • Nhạy cảm: Pseudomonas aeruginosa, E. coli, Proteus (cả indol dương và âm tính), Klebsiella, Enterobacter, Acinetobacter, Citrobacter, Serratia, Salmonella, Shigella, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Pneumococcus, Moraxella catarrhalis, Streptococcus tan máu beta (nhóm A, B, C, G), Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus nhạy cảm.

Kháng thuốc có thể phát sinh do giảm ức chế beta-lactamase, đặc biệt với Pseudomonas spp., Enterobacter, Klebsiella. Không có tác dụng với Staphylococcus aureus kháng methicillin, Enterococcus, Listeria monocytogenes, Bacteroides fragilis, Campylobacter spp., Clostridium difficile.

Dược động học

Ceftazidime không hấp thu qua Đường tiêu hóa, thường dùng bằng đường tiêm. Nồng độ huyết thanh đạt được tùy theo liều và đường dùng:

Liều dùngTiêm bắp (sau 1 giờ)Tiêm tĩnh mạch (sau 5 phút)Truyền tĩnh mạch (sau 20–30 phút)
500 mg≈ 15 mg/l≈ 45 mg/l≈ 40 mg/l
1 g≈ 35 mg/l≈ 85 mg/l≈ 70 mg/l
2 g≈ 170 mg/l≈ 170 mg/l

 

Thời gian bán thải: ~2,2 giờ ở người có chức năng thận bình thường; kéo dài ở người suy thận hoặc trẻ sơ sinh.

Không chuyển hóa, thải trừ qua thận (80–90% trong 24 giờ).

Gắn protein huyết tương ~10%.

Phân bố tốt trong mô, dịch màng bụng, đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy khi viêm màng não.

Qua nhau thai, bài tiết vào sữa mẹ.

Hấp thu sau khi tiêm màng bụng ở bệnh nhân thẩm phân.

10 Thuốc Brigmax giá bao nhiêu?

Thuốc Brigmax hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Brigmax mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Brigmax để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phổ kháng khuẩn mạnh, đặc biệt trên vi khuẩn Gram âm đa kháng
  • Thấm tốt vào dịch não tủy, mô sâu
  • Sử dụng linh hoạt cho nhiều nhóm bệnh nhân: trẻ nhỏ, người cao tuổi, suy thận
  • Có thể phối hợp điều trị trong các nhiễm khuẩn nặng, phức tạp

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ phát sinh kháng thuốc trong điều trị
  • Gây nhiều ADR, bao gồm phản vệ, độc thần kinh, viêm đại tràng giả mạc

Tổng 7 hình ảnh

brigmax 1 T7173
brigmax 1 T7173
brigmax 2 E1720
brigmax 2 E1720
brigmax 3 C1732
brigmax 3 C1732
brigmax 4 N5126
brigmax 4 N5126
brigmax 5 T8764
brigmax 5 T8764
brigmax 6 E1401
brigmax 6 E1401
brigmax 7 L4137
brigmax 7 L4137

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có dùng cho trẻ nhỏ không vậy?

    Bởi: An vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào chị, Bé nhà mình bao nhiêu tuổi rồi ạ?

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Brigmax 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Brigmax
    A
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789