Bricanyl 0.5mg/ml
Mã: HM163 |
https://trungtamthuoc.com/bricanyl-inj05mgml Giá: 85.000₫ |
Hoạt chất: Terbutaline |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Thuốc hô hấp |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thuốc điều trị bệnh viêm phế quản trong đó có Bricanyl Inj.0,5mg/ml. Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau thì lại phù hợp với từng thuốc khác nhau. Nhiều bệnh nhân liên hệ tới trungtamthuoc.com thắc mắc: Thuốc tiêm Bricanyl 0.5mg/ml sử dụng như thế nào? Thuốc tiêm Bricanyl 0.5mg/ml mua ở đâu, giá bao nhiêu? Có tác dụng phụ gì không?...Bài viết này, Trung tâm thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng Thuốc tiêm Bricanyl 0.5mg/ml.
1 THÀNH PHẦN
1.1 Thuốc có chứa các thành phần chính bao gồm:
- Hoạt chất Terbutaline hàm lượng 0,5mg.
1.2 Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm.
1.3 Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 5 ống mỗi ống 1ml.
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
2.1 Tác dụng của Terbutaline:
- Là hoạt chất thuộc nhóm chất kích thích thụ thể beta-2 qua đó có khả năng làm giãn phế quản đồng thời giúp làm giảm sự thanh thải của hệ thống lông vận chuyển nhầy ở người mắc bệnh phổi tắc nghẽn, nhờ đó giúp quá trình vận chuyển chất nhầy dễ dàng hơn.
2.2 Chỉ định dùng thuốc Bricanyl 0.5mg/ml:
- Thuốc được dùng trong ngăn ngừa và điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh liên quan đến đường hô hấp như co thắt phế quản, viêm phế quản gây ho, nhiễm khuẩn hệ hô hấp,…
3 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Liều dùng thuốc:
Liều dùng điều trị và phòng ngừa co thắt phế quản ở người lớn: bệnh nhân tiêm SC mỗi ngày 4 lần mỗi lần nửa ống, với trường hợp nặng có thể tiêm mỗi lần 1 ống hoặc nếu tiêm IV thì tiêm chậm trong vòng 5 phút với liều 0.25-0.5 mg, có thể nhắc lại liều sau vài giờ.
Liều dùng điều trị và phòng ngừa co thắt phế quản ở trẻ nhỏ: bệnh nhân tiêm SC mỗi ngày 4 lần mỗi lần liều 5-10 mcg/kg cân nặng tùy mức độ bệnh, hoặc nếu tiêm IV với liều 0.25-0.5mg.
Cách dùng thuốc hiệu quả:
- Thuốc được bào chế dạng dung dịch tiêm truyền nên được tiêm trực tiếp qua đường tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da.
4 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người bệnh có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ đang trong thời kì mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ.
Bệnh nhân từng mắc bệnh tim thiếu máu, nhiễm khuẩn tử cung, tiền sản giật, sẩy thai.
Bệnh nhân tiểu đường, giảm hàm lượng Kali trong máu.
5 THẬN TRỌNG
Bệnh nhân bệnh tim mạch nặng.
Nhiễm độc giáp không được kiểm soát.
Dễ tăng nhãn áp góc hẹp.
Giảm kali máu không được điều trị.
Đái tháo đường.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
6 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Người bệnh có thể gặp một số triệu chứng không mong muốn như:
Rất thường gặp: run, nhức đầu, nhịp tim nhanh, buồn nôn.
Thường gặp: đánh trống ngực, co cứng cơ, giảm kali máu.
Tần xuất chưa biết: rối loạn giấc ngủ và hành vi như dễ kích động, tăng động và bồn chồn, loạn nhịp tim (như rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu), thiếu máu cơ tim cục bộ, mề đay, ngoại ban, tăng nguy cơ chảy máu tử cung trong mổ đẻ, tăng đường huyết, nhiễm toan acid lactic.
7 TƯƠNG TÁC THUỐC của Bricanyl Inj.0.5mg/ml
Khi kết hợp các loại thuốc để điều trị, rất dễ xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Bricanyl với sản phẩm bôi da hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng và các phương pháp trị liệu khác dẫn đến những biến chứng xấu.
8 BẢO QUẢN THUỐC Bricanyl Inj.0.5mg/ml
Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để thuốc tiếp xúc với ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
Để thuốc xa tầm với của trẻ em và vật nuôi trong nhà.
Tránh để thuốc ở những nơi ẩm ướt như nhà tắm, nơi có độ ẩm cao hơn 70%, không để thuốc trên nóc TV, nóc tủ lạnh.
9 NHÀ SẢN XUẤT
AstraZeneca A.B-THỤY ĐIỂN.