Bivixifen 180
Thuốc không kê đơn
| Thương hiệu | Công ty Cổ phần BV PHARMA, Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma |
| Công ty đăng ký | Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma |
| Số đăng ký | 893100255324 |
| Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
| Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
| Hạn sử dụng | 36 tháng |
| Hoạt chất | Fexofenadine |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Mã sản phẩm | th083 |
| Chuyên mục | Thuốc Chống Dị Ứng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Bivixifen 180 có chứa thành phần:
Hoạt chất: Fexofenadine hydrochloride 180 mg.
Tá dược: Vừa đủ 1 viên
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Bivixifen 180
Dùng cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa.
Điều trị các biểu hiện ngoài da của mày đay mạn tính vô căn.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Fexofenadine 180-US điều trị viêm mũi dị ứng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Bivixifen 180
3.1 Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 180 mg, 1 lần mỗi ngày. (Hoặc 60 mg, 2 lần mỗi ngày).
Người suy thận: Liều khởi đầu là 60 mg, 1 lần mỗi ngày.
3.2 Cách dùng
Dùng qua đường uống, không uống thuốc với nước hoa quả (cam, Bưởi, táo) vì có thể làm giảm Sinh khả dụng của thuốc.
4 Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với fexofenadin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc Bivixifen 180.
5 Tác dụng phụ
Thường gặp (≥ 1/100): Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt , buồn nôn, khó tiêu.
Ít gặp (1/1000 - 1/100): Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng , khô miệng, đau bụng.
Hiếm gặp (< 1/1000): Ban, mày đay, ngứa , phản ứng quá mẫn (phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ).
6 Tương tác
Thuốc kháng acid (chứa nhôm, magnesi): Làm giảm hấp thu fexofenadin. Nên uống cách xa ít nhất 2 giờ.
Erythromycin, Ketoconazol: Làm tăng nồng độ fexofenadin trong huyết tương nhưng không làm thay đổi khoảng Q-T.
Nước hoa quả (cam, bưởi, táo): Làm giảm sinh khả dụng của fexofenadin.
Rượu: Tránh dùng chung vì làm tăng nguy cơ an thần.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cần thận trọng và điều chỉnh liều cho người suy thận.
Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi (trên 65 tuổi).
Tuy ít gây buồn ngủ, vẫn cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Ngưng thuốc 24-48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ dùng khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ cho thai nhi.
Cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng.
Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Loại bỏ phần thuốc chưa hấp thu.
Thẩm phân máu không hiệu quả (loại bỏ không đáng kể 1,7%). Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
7.4 Bảo quản
Nơi khô, tránh ẩm, nhiệt độ không quá 30°C.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Fefasdin 180 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (Bidiphar). Thuốc có thành phần 180mg Fexofenadine được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, giúp làm giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng và mày đay.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Fexofenadine là chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadin , có tác dụng đối kháng chọn lọc tại thụ thể H1 ngoại vi. Thuốc không qua hàng rào máu não nên không gây buồn ngủ. Thuốc cũng không có tác dụng kháng cholinergic hay ức chế thụ thể adrenergic.[1]
9.2 Dược động học
Thuốc hấp thu tốt qua đường uống, tác dụng bắt đầu sau 60 phút và kéo dài hơn 12 giờ. Thải trừ chủ yếu qua phân (khoảng 80%).
10 Thuốc Bivixifen 180 giá bao nhiêu?
Thuốc Bivixifen 180 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Bivixifen 180 mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc Bivixifen 180 trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Liều dùng tiện lợi (1 lần/ngày cho liều 180mg).
- An toàn, ít ảnh hưởng đến tim mạch (không đổi khoảng Q-T).
13 Nhược điểm
- Hiệu quả bị giảm khi uống chung với nước hoa quả.
- Phải uống cách xa 2 giờ với thuốc kháng acid.
Tổng 3 hình ảnh



Tài liệu tham khảo
- ^ Ignacio J Ansotegui, Jonathan A Bernstein và cộng sự, (Đăng ngày 13 tháng 05 năm 2022), Insights into urticaria in pediatric and adult populations and its management with fexofenadine hydrochloride, Pubmed. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2025.

