Biseptol 480 Adamed
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Adamed, Adamed Pharma S.A |
Công ty đăng ký | Adamed Pharma S.A |
Số đăng ký | VN-23059-22 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 20 viên |
Hoạt chất | Sulfamethoxazole, Trimethoprim |
Xuất xứ | Ba Lan |
Mã sản phẩm | ah915 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 936 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Biseptol 480 Adamed ngày càng được sử dụng rộng rãi với mục đích điều trị nhiễm khuẩn. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Biseptol 480 Adamed hiệu quả.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên Biseptol 480 Adamed có chứa:
Hoạt chất:
- Sulfamethoxazol 400mg
- Trimethoprim 80mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén.
2 Biseptol 480 Adamed là thuốc gì?
Biseptol 480 Adamed dùng cho trẻ từ 12 tuổi trở lên và người lớn để điều trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm:
- Điều trị và dự phòng nhiễm toxoplasma, viêm phổi do Pneumocystis jiroveci.
- Điều trị nhiễm nocardia
- Phối hợp với kháng khác để điều trị:
- Nhiễm trùng tiết niệu không biến chứng cấp
- Viêm tai giữa cấp
- Viêm phế quản mạn đợt cấp
==>> Xem thêm sản phẩm có cùng hoạt chất: Thuốc Cotrim 480 - Kháng sinh phối hợp có tác dụng diệt khuẩn mạnh
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Biseptol 480 Adamed
3.1 Cách dùng
Biseptol 480 Adamed thiết kế dưới dạng viên uống.
Có thể uống cùng bữa ăn hoặc một số nước uống để giảm rối loạn tiêu hóa.
3.2 Liều dùng Biseptol 480
a. Nhiễm trùng cấp tính
Người lớn từ trên 18 tuổi: 2 viên mỗi 12 giờ.
Liều dùng Biseptol cho trẻ em 12 - 18 tuổi: 6mg trimethoprim và 30mg sulfamethoxazol/kg, chia 2 lần/ngày.
Thường thời gian điều trị là 5 ngày. Sau khi hết triệu chứng, nên điều trị thêm 2 ngày. Nếu sau 7 ngày mà không thấy các triệu chứng cải thiện thì nên đánh giá lại bệnh nhân.
b. Suy thận (người lớn và trẻ em trên 12 tuổi)
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Liều dùng |
>30 | 2 viên mỗi 12 giờ |
15 đến 30 | 1 viên mỗi 12 giờ |
<15 | Không nên dùng |
c. Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci
Điều trị | Phòng bệnh |
Trẻ em > 12 tuổi và người lớn: 20mg trimethoprim và 100mg sulfamethoxazol/kg/ngày, chia thành ít nhất 2 lần, uống trong 2 tuần. | Người lớn > 18 tuổi: 2 viên/ngày liên tục 7 ngày mỗi tuần. Trẻ em 12 - 18 tuổi: 6mg trimethoprim và 30mg sulfamethoxazol/kg/ngày, chia 2 lần. |
d. Bệnh Nocardia (người lớn > 18 tuổi): 6 - 8 viên/ngày trong tối đa 3 tháng.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm sản phẩm: Thuốc Erybact Fort: Kháng sinh kết hợp điều trị nhiễm khuẩn
4 Chống chỉ định
Quá mẫn với các hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần tá dược nào của Biseptol 480 Adamed.
Tổn thương nhu mô gan nặng.
Suy thận nặng.
Trẻ sơ sinh dưới 6 tuần tuổi.[1]
Tiền sử giảm tiểu cầu miễn dịch khi sử dụng trimethoprim và /hoặc sulphonamide.
Bệnh porphyria cấp tính.
5 Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn | Cơ quan | Biểu hiện |
Rất phổ biến | Dinh dưỡng và trao đổi chất | Tăng Kali huyết |
Phổ biến | Nhiễm trùng và ký sinh | Nấm phát triển quá mức |
Thần kinh | Đau đầu | |
Dạ dày- ruột | Buồn nôn, tiêu chảy | |
Da và mô dưới da | Phát ban |
6 Tương tác
Thuốc tương tác khi dùng cùng với Biseptol 480 Adamed | Tác động |
Zidovudine | Tăng phản ứng bất lợi về huyết học |
Cyclosporin | Độc cho thận ở người ghép thận |
Rifampicin | Giảm thời gian bán thải của trimethoprim trong huyết tương |
Thuốc dạng cation ở pH sinh lý, được bài tiết chủ động một phần ở thận (procainamide, amantadine) | Tăng nồng độ huyết tương của một hoặc hai loại thuốc |
Thuốc lợi tiểu (thiazide) | Nguy cơ giảm tiểu cầu ở bệnh nhân cao tuổi |
Pyrimethamine | Nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ |
Warfarin | Tăng cường hoạt tính chống đông máu |
Phenytoin | Kéo dài thời gian bán thải của phenytoin |
Digoxin | Tăng nồng độ digoxin trong huyết tương ở người cao tuổi |
Methotrexate | Tăng nồng độ methotrexate trong huyết tương |
Thuốc làm tăng kali máu | Có thể dẫn đến tăng kali máu |
Repaglinide | Có thể dẫn đến hạ đường huyết |
Acid folinic | Giảm hiệu quả kháng khuẩn của Biseptol 480 Adamed |
Thuốc tránh thai | Có thể làm mất tác dụng của thuốc tránh thai |
Azathioprine | Có thể dẫn đến bất thường về huyết học |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Các phản ứng nghiêm trọng ở da có thể gây tử vong. Vì vậy cần thận trọng khi thấy xuất hiện các dấu hiệu này.
Cần có chế độ chăm sóc đặc biệt khi dùng Biseptol 480 Adamed cho người cao tuổi.
Nên sử dụng các biện pháp theo dõi đặc biệt đối với bệnh nhân suy thận.
Nên xét nghiệm công thức máu mỗi tháng đối với các trường hợp: bệnh nhân thiếu folate, dùng thuốc trong thời gian dài, người cao tuổi.
Bệnh nhân thiếu hụt G6PD có thể xảy ra tan máu.
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân dị ứng nặng hoặc hen phế quản.
Không nên sử dụng Biseptol 480 Adamed để điều trị viêm họng do liên cầu khuẩn, nghi ngờ/nguy cơ mắc bệnh porphyria, bệnh nhân bị rối loạn huyết học nghiêm trọng.
Ở người có nguy cơ tăng kali máu và hạ natri máu cần theo dõi kali huyết thanh.
Thuốc có thể gây nhiễm toan chuyển hóa.
Xem xét việc kết hợp kháng sinh khác với Biseptol 480 Adamed.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Pymeprim Forte 960 - Kháng sinh phối hợp điều trị nhiễm khuẩn
7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
7.2.1 Phụ nữ có thai
Phụ nữ có thai không nên sử dụng Biseptol 480 Adamed, đặc biệt là trong 3 tháng đầu. Nếu cần thiết phải sử dụng nên xem xét bổ sung folate.
7.2.2 Phụ nữ đang cho con bú
Không nên sử dụng Biseptol 480 Adamed ở phụ nữ đang cho con bú.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của Biseptol 480 Adamed lên khả năng lái xe và vận hành máy móc, vì vậy cần quan tâm đến các tác động bất lợi có thể ảnh hưởng đến đối tượng này.
7.4 Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Có thể xảy ra hiện tượng buồn nôn, chóng mặt, nôn, bồn chồn, suy tủy xương.
Xử trí:
- Gây nôn, rửa dạ dày.
- Xem xét chức năng thận và nếu lượng nước tiểu ít nên sử dụng các dịch truyền.
- Có thể áp dụng biện pháp thẩm tách máu.
7.5 Bảo quản
Thuốc Biseptol 480 Adamed cần được bảo quản:
- Nơi khô ráo.
- Tránh ánh sáng.
- Nhiệt độ không quá 30°C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Biseptol 480 Adamed hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Biseptol 480 Pharbaco thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 1, chứa Sulfamethoxazole 400mg và Trimethoprim 80mg, được sử dụng để điều trị viêm tai giữa cấp, viêm phế quản mạn, nhiễm khuẩn Đường tiêu hóa,... Sản phẩm được bào chế dưới dạng viên nén và có giá 85.000 đồng/Hộp 1 vỉ x 20 viên.
Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn sản phẩm Biseptol 80ml thay thế. Sản phẩm này được sản xuất tại Medana Pharma Spolka Akcyjna, mỗi 5ml chứa Sulfamethoxazole 200mg và Trimethoprim 40mg, dùng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm: nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn thận - tiết niệu, viêm nhiễm đường tiều hóa,... Sản phẩm được thiết kế dưới dạng hỗn dịch uống và có giá 145.000 đồng/Hộp 1 lọ 80ml.
9 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VN-23059-22.
Nhà sản xuất: Adamed Pharma S.A - Ba Lan.
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 20 viên.
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Sulfamethoxazol có tác dụng kìm khuẩn bằng cách ức chế cạnh tranh sử dụng acid para-aminobenzoic trong quá trình tổng hợp dihydrofolat của tế bào vi khuẩn.
Trimethoprim có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzym dihydrofolat reductase có vai trò trong việc chuyển dihydrofolat thành tetrahydrofolate.
Vì vây, trimethoprim và sulfamethoxazol tác động lên 2 giai đoạn liên tiếp của quá trình tổng hợp purin và acid nucleic thiết yếu của vi khuẩn.
Phổ kháng khuẩn:
- Vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Staphylococcus saprophyticus
- Vi khuẩn hiếu khí Gram âm: Enterobacter cloacae, Klebsiella oxytoca, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Stenotrophomonas maltophilia, Salmonella spp., Yersinia spp.
10.2 Dược động học
Hấp thu
- Hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn, thức ăn không ảnh hưởng đến quá trình hấp thu.
- Nồng độ đỉnh đạt được từ 14 giờ sau khi uống thuốc, ổn định sau 2-3 ngày dùng thuốc.
Phân bố
- Phân bố trong nhiều mô cơ thể, có trong dịch màng ối và nhau thai.
- Khả năng liên kết với protein huyết thanh: trimethoprim (xấp xỉ 50%) và sulfamethoxazol (xấp xỉ 66%).
Chuyển hóa
- Sulfamethoxazol chuyển hóa mạnh hơn trimethoprim nhờ các quá trình acetyl hóa, oxy hóa và glucuronid hóa.
- Trong khoảng 3 ngày, gần 85% liều thuốc được bài tiết qua thận.
Thải trừ: Thời gian bán thải ở người lớn chức năng thận bình thường của trimethoprim khoảng 8,6 - 17 giờ và sulfamethoxazol khoảng 9 - 11 giờ.
11 Thuốc Biseptol 480mg giá bao nhiêu?
Thuốc Biseptol 480 Adamed hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Biseptol 480 Adamed có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Mua thuốc Biseptol 480 Adamed ở đâu uy tín nhất?
Thuốc Biseptol 480 Adamed mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Trimethoprim/sulfamethoxazole được sử dụng để điều trị và phòng ngừa nhiều bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, được FDA phê chuẩn để dự phòng và điều trị viêm phế quản mãn tính, viêm tai giữa trẻ em, tiêu chảy khi du lịch, nhiễm trùng đường tiết niệu, bệnh shigellosis, viêm phổi và bệnh toxoplasmosis. [2]
- Sự kết hợp kháng khuẩn của trimethoprim và sulfamethoxazole có hoạt tính in vitro chống lại nhiều loại vi khuẩn gram dương và gram âm.[3]
- Trimethoprim-sulfamethoxazole dự phòng đã được chứng minh là làm giảm tỷ lệ sốt, sử dụng kháng sinh đường tiêm và nhiễm trùng do vi khuẩn gram âm ở bệnh nhân nhập viện bị giảm bạch cầu.[4]
- Biseptol 480 Adamed là sản phẩm của Adamed Pharma S.A - Ba Lan với dây chuyền máy móc hiện đại, nền tảng nghiên cứu lớn mạnh, là một trong những đơn vị Dược phẩm dẫn đầu tại Ba Lan.
14 Nhược điểm
- Biseptol 480 Adamed không sử dụng được cho trẻ dưới 12 tuổi.
- Tăng kali huyết là tác dụng thường gặp khi sử dụng Biseptol 480 Adamed.
Tổng 12 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
- ^ Tác giả Tyler R. Kemnic và cộng sự (Đăng ngày 28 tháng 11 năm 2022). Trimethoprim Sulfamethoxazole, Pubmed. Truy cập ngày 16 tháng 03 năm 2024
- ^ Tác giả F R Cockerill và cộng sự (Đăng tháng 12 năm 1991). Trimethoprim-sulfamethoxazole, Pubmed. Truy cập ngày 16 tháng 03 năm 2024
- ^ Tác giả M Gurwith và cộng sự (Đăng tháng 3-4 năm 1982). Trimethoprim-sulfamethoxazole and trimethoprim alone for prophylaxis of infection in granulocytopenic patients, Pubmed. Truy cập ngày 16 tháng 03 năm 2024