Biodroxil 250mg (bột)
Thuốc kê đơn
Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng
Thương hiệu | Imexpharm, Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm |
Số đăng ký | VD-11055-10 |
Dạng bào chế | Bột uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói x 3, 75g |
Hoạt chất | Cefadroxil |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | v530 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 4381 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Biodroxil 250mg (bột) được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, tai mũi họng, đường niệu có biến chứng & không có biến chứng, da, mô mềm, xương, khớp. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Biodroxil 250mg (bột).
1 Thành phần
Thành phần:
Thuốc Biodroxil 250mg (bột) chứa thành phần bao gồm:
- Cefadroxil hàm lượng 250mg.
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Thuốc bột.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Biodroxil 250mg (bột)
2.1 Tác dụng của thuốc Biodroxil 250mg (bột)
Cefadoxil là kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin có khả năng làm bất hoạt các Protein ở thành tế bào vi khuẩn, hạn chế sự phát triển và nhân lên của chúng.
Cefadroxil được hấp thu nhanh sau khi uống. Sau khi dùng liều đơn 500 mg và 1000 mg, nồng độ đỉnh trung bình trong huyết thanh lần lượt là khoảng 16 và 28 mcg/mL. Mức đo được đã có mặt 12 giờ sau khi dùng. Hơn 90% thuốc được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu trong vòng 24 giờ. Nồng độ đỉnh trong nước tiểu xấp xỉ 1800 mcg/mL trong khoảng thời gian sau khi uống một liều duy nhất 500 mg[1].
Phổ kháng khuẩn rộng, nhạy cảm với nhiều vi khuẩn như: Steptococcus, Pneumoniae...
2.2 Chỉ định thuốc Biodroxil 250mg (bột)
Thuốc Biodroxil 250mg (bột) được dùng trong trường hợp:
- Nhiễm trùng do vi khuẩn ở đường hô hấp trên & dưới.
- Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đường niệu có biến chứng và không có biến chứng.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương hoặc khớp.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất:Thuốc Aticef 500mg (Cefadroxil) Dược Hậu Giang: điều trị nhiễm khuẩn
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Biodroxil 250mg (bột)
3.1 Liều dùng thuốc Biodroxil 250mg (bột)
Trẻ em 25-50 mg/kg/ngày dùng 1 lần/ngày hoặc chia 2 lần mỗi 12 giờ. Tăng đến 100 mg/kg/ngày nếu cần.
Trẻ 9-12 tuổi, 30-40kg 1000 mg/ngày dùng 1 lần/ngày hoặc chia 2 lần mỗi 12 giờ.
Nhiễm khuẩn nặng: tăng liều/gấp đôi liều.
Người lớn, thanh niên >40 kg 1-2 g/ngày dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.
Suy thận chỉnh liều theo độ thanh thải Creatinin.
3.2 Cách dùng thuốc Biodroxil 250mg (bột) hiệu quả
Thuốc dùng đường uống.
Pha gói thuốc với lượng nước vừa đủ và uống ngay sau khi pha.
Tuân thủ theo đúng liều lượng mà bác sĩ đã chỉ định.
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Biodroxil 250mg (bột) với người có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Camex điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Cefadroxil
5 Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ có thể xảy ra khi sử dụng thuốc như: Rối loạn tiêu hóa, biểu hiện ở da, phản ứng huyết học, tăng thoáng qua men gan...
Nếu trong quá trình sử dụng phát hiện bất kì tác dụng phụ nào, hãy báo cho bác sĩ để được hỗ trợ kịp thời.
6 Tương tác
Thuốc có thể gây tương tác với một số thuốc như Cholestyramin, Probenecid, Furosemid, Aminoglycosid. Báo cho bác sĩ các thuốc bạn đang sử dụng để được xem xét về nguy cơ tương tác có thể xảy ra.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng sử dụng với người quá mẫn với penicillin, bệnh nhân suy thận, tiểu đường, người lái xe và vận hành máy móc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không sử dụng thuốc quá hạt hoặc gói thuốc không còn nguyên vẹn, ẩm mốc...
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có thông tin về tác hại của thuốc đối vói thai nhi và trẻ sơ sinh. Người mẹ cần tham khảo ý kiến bác sĩ và chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội hơn so với nguy cơ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng khi quá liều thuốc Biodroxil 250mg (bột) như: nôn, buôn nôn, tiêu chảy, nặng hơn có thể gây tăng phản xạ, co giật. Khi uống quá liều, hãy bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, khuyến khích điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi cao, tránh nơi ẩm ướt.
Nhiệt độ dưới 30 độ C.
Không để ánh sáng trực tiếp chiếu vào thuốc.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-11055-10.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.
Đóng gói: Hộp 12 gói x 3, 75g thuốc bột.
9 Thuốc Biodroxil 250mg (bột) giá bao nhiêu?
Thuốc Biodroxil 250mg (bột) hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Biodroxil 250mg (bột) mua ở đâu?
Thuốc Biodroxil 250mg (bột) mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Biodroxil 250mg (bột) để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Biodroxil 250mg được bào chế dưới dạng bột pha thuốc, bền cho dược chất hơn dạng thuốc lỏng và hòa tan dược chất tốt hơn thuốc viên.
- Giá thành phải chăng, dễ mua tại các nhà thuốc.
- Bốn mươi chín trong số 52 (94,2%) trẻ em bị nhiễm trùng cơ xương (MSKI) đã được điều trị thành công với cefadroxil liều 30 mg/kg/ngày trong khoảng thời gian 10 năm. Hai trường hợp thất bại có liên quan đến việc tuân thủ điều trị kém. Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy rằng điều trị MSKI bằng cefadroxil mang lại kết quả chấp nhận được. Xác nhận thông qua các thử nghiệm lâm sàng là phù hợp.[2].
- Cefadroxil là thuốc có hoạt tính diệt khuẩn và phổ tác dụng rộng. Các phân tích định lượng về cefadroxil là cần thiết để hiểu rõ về sinh khả dụng, tương đương sinh học và kiểm soát điều trị, điều này sẽ đảm bảo các đặc tính của sản phẩm và sự an toàn của bệnh nhân.[3].
12 Nhược điểm
- Không sử dụng được đối với bệnh nhân bị dị ứng với thành phần có trong thuốc.
- Phải pha trước khi sử dụng nên hơi phức tạp.
- Khó dấu được mùi vị của thuốc.
Tổng 2 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia Drugs. Cefadroxil Prescribing Information, Drugs. Truy cập ngày 03 tháng 04 năm 2023
- ^ Chuyên gia Pubmed. Cefadroxil Use for Musculoskeletal Infections in an Academic Pediatric Hospital, PubMed. Truy cập ngày 03 tháng 04 năm 2023
- ^ Chuyên gia Pubmed. Characteristics, Properties and Analytical Methods of Cefadroxil: A Review, PubMed. Truy cập ngày 03 tháng 04 năm 2023