1 / 11
bidicarlin 3 2g 1 O5006

Bidicarlin 3,2g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar), Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)
Số đăng ký893110365325
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ
Hoạt chấtTicarcillin và acid clavulanic
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq388
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi lọ bột pha tiêm chứa:

Hoạt chất: Ticarcillin disodium và Potassium clavulanate theo tỷ lệ 15:1, tương ứng với Ticarcillin 3 g và Acid clavulanic 0,2 g.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Bidicarlin 3,2g

Bidicarlin 3,2g là sự kết hợp giữa ticarcillin (một kháng sinh nhóm beta-lactam, thuộc carboxypenicillin) và acid clavulanic (chất ức chế beta-lactamase). Sự phối hợp này giúp mở rộng phổ kháng khuẩn, bao gồm nhiều vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí, kể cả các chủng sản xuất beta-lactamase.

Chỉ định:

Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm, như: nhiễm khuẩn hô hấp, tai – mũi – họng, tiêu hóa và trong ổ bụng (đặc biệt viêm phúc mạc), nhiễm trùng huyết, da – mô mềm, xương – khớp, đường tiết niệu, và nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Không khuyến cáo dùng trong viêm màng não.

Thuốc Bidicarlin 3,2g phối hợp Ticarcillin, Clavulanate điều trị nhiễm khuẩn
Thuốc Bidicarlin 3,2g phối hợp Ticarcillin, Clavulanate điều trị nhiễm khuẩn

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Ticarcilin 1g VCP điều trị nhiễm khuẩn trực khuẩn gram âm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Bidicarlin 3,2g

3.1 Liều dùng

Người lớn (chức năng thận bình thường):

  • 12 – 15 g ticarcillin/ngày, chia liều mỗi 4, 6 hoặc 8 giờ.
  • Giới hạn tối đa acid clavulanic: không vượt quá 200 mg mỗi lần, 1200 mg mỗi ngày.

Trẻ em (30 tháng – 14 tuổi):

  • 225 – 300 mg ticarcillin/kg/ngày, chia 3 – 4 lần.
  • Giới hạn acid clavulanic không vượt quá mức cho phép theo quy định.

Suy thận (tính theo Độ thanh thải creatinin):

  • ≥ 30 ml/phút: 3 g ticarcillin mỗi 8 giờ.
  • 10 – 30 ml/phút: 3 g ticarcillin mỗi 12 giờ.
  • < 10 ml/phút: 1,5 g ticarcillin mỗi 24 giờ.

Thẩm tách máu: bổ sung 3 g ticarcillin sau mỗi lần thẩm tách.

Suy gan: Chưa có dữ liệu khuyến cáo liều.

3.2 Cách dùng

Tiêm tĩnh mạch chậm: hòa tan mỗi lọ với 20 ml dung môi (nước cất pha tiêm hoặc NaCl 0,9%), nên dùng ngay sau khi pha.

Truyền tĩnh mạch: truyền trong 20 – 30 phút, thể tích Dung dịch 100 ml.

Có thể pha với: NaCl 0,9%, Glucose 5%, hoặc Ringer Lactate.

Không được pha với: Natri bicarbonat, acid amin, nhũ tương lipid, hoặc thuốc khác.

Không trộn chung với aminoglycosid, phải dùng riêng biệt.[1]

4 Chống chỉ định

Người dị ứng với beta-lactam (penicillin, Cephalosporin).

Không phối hợp với methotrexat do nguy cơ tăng độc tính.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Vicitarcin 1g điều trị sốt giảm bạch cầu hạt

5 Tác dụng phụ

Dị ứng: nổi mề đay, ngứa, phù mạch, khó thở, sốc phản vệ, phát ban, Stevens-Johnson, Lyell.

Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, nấm Candida.

Huyết học: thiếu máu hồi phục, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan.

Gan – mật: tăng thoáng qua men gan (AST, ALT).

Chuyển hóa: hạ Kali máu.

Niệu – sinh dục: viêm bàng quang xuất huyết hiếm gặp.

Tại chỗ tiêm: đau, rát, sưng, viêm tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch huyết khối.

6 Tương tác

Methotrexat: tăng độc tính do giảm thải trừ.

Thuốc chống đông đường uống: có thể gây mất cân bằng INR.

Probenecid: làm giảm bài tiết ticarcillin.

Thuốc tránh thai đường uống: giảm hiệu quả do thay đổi hệ vi khuẩn ruột.

Aminoglycosid: không pha chung, chỉ dùng truyền riêng biệt.

Acid clavulanic: có thể gây xét nghiệm Coombs dương tính giả.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Ngừng thuốc ngay nếu xuất hiện dị ứng.

Cân nhắc chẩn đoán viêm đại tràng giả mạc nếu tiêu chảy kéo dài.

Theo dõi điện giải và chức năng thận khi điều trị dài ngày.

Tránh nguy cơ viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm, cần tuân thủ thể tích dung dịch.

Acid Clavulanic có thể gây kết dính không đặc hiệu trong xét nghiệm.

Mỗi lọ chứa khoảng 360 mg natri và 39,2 mg kali, cần lưu ý ở bệnh nhân ăn kiêng muối/kali.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Mang thai:

  • Chưa có đủ dữ liệu về độc tính thai nhi, song nghiên cứu động vật không ghi nhận gây quái thai.
  • Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết.

Cho con bú:

  • Ticarcillin có thể vào sữa mẹ với nồng độ thấp.
  • Có thể gây tiêu chảy, nấm Candida hoặc phát ban ở trẻ.
  • Cần cân nhắc ngừng thuốc hoặc ngừng cho bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều (đặc biệt ở bệnh nhân suy thận): có thể gây chảy máu, co giật, rối loạn thần kinh.

Cách xử trí: ngừng thuốc, điều trị triệu chứng, có thể loại bỏ thuốc qua thẩm tách máu.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Sau khi pha:

Ổn định 3 giờ ở 25°C (pha trong lọ 20 ml).

Ổn định 6 giờ ở 25°C (pha truyền 100 ml NaCl 0,9%, Glucose 5%, hoặc Ringer Lactate).

Khuyến cáo nên sử dụng ngay sau khi pha.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Bidicarlin 3,2g hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Bidicarlin 1,6g do Công ty Cổ phần Dược – Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định (Bidiphar) sản xuất, chứa hoạt chất Ticarcillin kết hợp Acid clavulanic, được dùng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. 

Sản phẩm Ticarlinat 3,2g do Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm sản xuất, với thành phần Ticarcillin kết hợp Acid clavulanic, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm. Thuốc có tác dụng hiệu quả trên các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, tiêu hóa – ổ bụng, da – mô mềm, xương – khớp và cả nhiễm trùng huyết.  

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Bidicarlin 3,2g là kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam (carboxypenicillin) kết hợp chất ức chế enzym beta-lactamase.

Ticarcillin: ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, có hoạt tính trên nhiều vi khuẩn Gram âm và Gram dương.

Acid clavulanic: bất hoạt beta-lactamase, bảo vệ ticarcillin khỏi bị phá hủy, mở rộng phổ tác dụng.

Phổ tác dụng bao gồm nhiều vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí; tỷ lệ kháng thay đổi theo khu vực và thời gian.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Không hấp thu qua đường uống, chỉ dùng tiêm/truyền tĩnh mạch.

Phân bố:

Nồng độ đỉnh trong huyết thanh: 426 µg/ml (ticarcillin), 9,2 µg/ml (acid clavulanic) sau truyền 30 phút.

Phân bố vào dịch kẽ, phế quản, phúc mạc, mật, tử cung, nhau thai.

Qua sữa mẹ ở nồng độ thấp (ticarcillin).

Chuyển hóa: Ticarcillin hầu như không chuyển hóa.

Thải trừ: 70 – 80% ticarcillin và khoảng 50% acid clavulanic thải qua nước tiểu trong 6 giờ. Thời gian bán thải khoảng 1 giờ.

10 Thuốc Bidicarlin 3,2g giá bao nhiêu?

Thuốc Bidicarlin 3,2g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Bidicarlin 3,2g mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Bidicarlin 3,2g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phối hợp ticarcillin với acid clavulanic giúp mở rộng phổ kháng khuẩn, bao phủ cả các chủng sinh beta-lactamase.
  • Thuốc có hiệu quả trên nhiều loại nhiễm trùng nặng và nhiễm hỗn hợp.
  • Có dạng bột pha tiêm, đảm bảo Sinh khả dụng cao và phù hợp trong điều trị cấp cứu.

13 Nhược điểm

  • Không sử dụng cho bệnh nhân dị ứng beta-lactam.
  • Nguy cơ gây rối loạn tiêu hóa, phản ứng dị ứng và viêm đại tràng giả mạc.

Tổng 11 hình ảnh

bidicarlin 3 2g 1 O5006
bidicarlin 3 2g 1 O5006
bidicarlin 3 2g 2 H3260
bidicarlin 3 2g 2 H3260
bidicarlin 3 2g 3 I3347
bidicarlin 3 2g 3 I3347
bidicarlin 3 2g 4 U8052
bidicarlin 3 2g 4 U8052
bidicarlin 3 2g 5 O5325
bidicarlin 3 2g 5 O5325
bidicarlin 3 2g 6 P6303
bidicarlin 3 2g 6 P6303
bidicarlin 3 2g 7 I3666
bidicarlin 3 2g 7 I3666
bidicarlin 3 2g 8 B0020
bidicarlin 3 2g 8 B0020
bidicarlin 3 2g 9 D1016
bidicarlin 3 2g 9 D1016
bidicarlin 3 2g 10 O6722
bidicarlin 3 2g 10 O6722
bidicarlin 3 2g 11 L4633
bidicarlin 3 2g 11 L4633

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Sơn vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Bidicarlin 3,2g 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Bidicarlin 3,2g
    S
    Điểm đánh giá: 5/5

    Phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789