1 / 10
bfs depara 300 1 Q6805

BFS-Depara 300mg/3ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCPC1 Hà Nội, Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Số đăng ký893110371325
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 50 lọ x 3ml
Hoạt chấtAcetylcystein, Natri Hydroxyd
Tá dượcNước tinh khiết (Purified Water)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq473
Chuyên mục Thuốc Hô Hấp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Acetylcystein 300mg cho mỗi lọ 3ml.

Tá dược: natri EDTA, natri hydroxid, nước cất PHA tiêm, vừa đủ 3ml.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc BFS-Depara 300mg/3ml

Acetylcystein là dẫn xuất của cystein, có nhóm thiol tự do, thuộc nhóm thuốc tiêu nhầy và giải độc. Thuốc tác động chính lên các liên kết disulfid trong mucoprotein, giúp giảm độ quánh của chất nhầy, đồng thời có đặc tính chống oxy hóa, hỗ trợ tăng dự trữ glutathion nội sinh.

Chỉ định chính:

Làm loãng đờm đặc và hỗ trợ tống xuất đờm trong các bệnh lý hô hấp (viêm phế quản, khí phế thũng, giãn phế quản, xơ nang, xẹp phổi…).

Hỗ trợ điều trị các bệnh lý tai mũi họng có tăng tiết nhầy (viêm thanh quản, viêm xoang, viêm họng, người đã cắt bỏ thanh quản).

Dự phòng biến chứng phổi – phế quản sau phẫu thuật hoặc do tích tụ chất nhầy.

Bổ trợ điều trị trong nhi khoa (ví dụ: xơ nang).

Dùng đường tĩnh mạch như thuốc giải độc khi ngộ độc Paracetamol cấp.

Thuốc BFS-Depara 300mg/3ml tiêu nhầy & giải độc paracetamol dạng tiêm
Thuốc BFS-Depara 300mg/3ml tiêu nhầy & giải độc paracetamol dạng tiêm

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc TB-Lunarcine 600 hỗ trợ tiêu chất nhầy với bệnh lý về viêm phế quản

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc BFS-Depara 300mg/3ml

3.1 Liều dùng

3.1.1 Dùng tiêu nhầy (khí dung, nhỏ tại chỗ, tiêm tĩnh mạch):

Đối tượngKhí dungNhỏ tai/mũiNhỏ nội khí quảnTiêm tĩnh mạch (IV)
Người lớn1 lọ, 1–2 lần/ngày2–3 giọt, 2–3 lần/ngày10–20 giọt, tối đa 1 lọ, 1–2 lần/ngày2–3 lọ, 2–3 lần/ngày
Trẻ em (hợp tác hít)1/4 lọ, 1–2 lần/ngày1–2 giọt, 1–2 lần/ngày10 giọt, tối đa 1/4 lọ, 1–2 lần/ngày1–1,5 lọ, 2–3 lần/ngày (6–12 tuổi); 10 mg/kg/ngày (<6 tuổi)

Lưu ý: Cần pha loãng với NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% và truyền chậm (khoảng 5 phút).

3.1.2 Tiêm IV giải độc paracetamol (theo phác đồ Prescott):

Tổng liều: 300mg/kg trong 21 giờ.

<20kg:

  • 150mg/kg pha 3ml/kg, truyền 60 phút
  • 50mg/kg pha 7ml/kg, truyền 4 giờ
  • 100mg/kg pha 14ml/kg, truyền 16 giờ

>20kg: Ưu tiên dạng acetylcystein 20%.

3.2 Cách dùng

Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Tiêm IV cần giám sát y tế, pha loãng đúng hướng dẫn và truyền chậm.

Ưu tiên đường uống cho trẻ dưới 6 tuổi nếu có thể.[1]

4 Chống chỉ định

Dị ứng với acetylcystein hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi.

Tuy nhiên, trong ngộ độc paracetamol cấp, acetylcystein vẫn phải sử dụng với giám sát chặt chẽ dù có tiền sử dị ứng hoặc bệnh nhân nhỏ tuổi.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc TB-Lunarcine 200 chứa Acetylcystein, thuộc nhóm thuốc tiêu nhầy, giảm đờm nhớt

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp: Phản ứng phản vệ (17%).

Thường gặp: Nôn, buồn nôn, ngứa, phát ban, đỏ bừng mặt, nhịp tim nhanh.

Ít gặp: Viêm họng, chảy nước mũi, co thắt phế quản.

Hiếm gặp: Sốc phản vệ, phù mạch, phát ban nặng (hội chứng Stevens-Johnson, Lyell), kéo dài thời gian prothrombin, hạ huyết áp.

Có thể giảm kết tập tiểu cầu, tác động lên đông máu.

Đặc biệt lưu ý với phản ứng nặng: ngưng ngay thuốc và xử trí cấp cứu khi xuất hiện dấu hiệu bất thường trên da, niêm mạc hoặc sốc phản vệ.

6 Tương tác

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin): Tăng tác dụng giãn mạch, ức chế kết tập tiểu cầu, có thể gây hạ huyết áp mạnh.

Vitamin K: Có thể tương tác do nhóm thiol tạo hợp chất cộng với naphthoquinon, cần dùng vitamin K sau vài giờ kết thúc acetylcystein.

Thuốc giảm ho: Không nên dùng cùng vì có nguy cơ tích tụ đờm.

Chất oxy hóa, kim loại (sắt, đồng), cao su, trypsin, chymotrypsin: Có thể xảy ra tương kỵ, tránh tiếp xúc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Mùi Lưu Huỳnh nhẹ là bình thường, không phải dấu hiệu hỏng thuốc.

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân hen phế quản, loét dạ dày tá tràng, hoặc không dung nạp histamin.

Không phối hợp với thuốc giảm ho khi điều trị tiêu nhầy.

Cần theo dõi chặt chẽ khi truyền IV (nguy cơ sốc phản vệ, quá tải dịch, hạ natri máu, đặc biệt ở trẻ <40kg).

Có thể kéo dài thời gian prothrombin.

Không lái xe/vận hành máy móc khi chưa đánh giá đầy đủ ảnh hưởng của thuốc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ dùng khi thực sự cần thiết trong thai kỳ và cho con bú, chưa đủ dữ liệu an toàn.

Các nghiên cứu động vật không ghi nhận độc tính sinh sản.

Không rõ thuốc có bài tiết vào sữa mẹ hay không.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều IV: Ngừng truyền ngay và xử lý triệu chứng. Acetylcystein có thể được loại bỏ bằng thẩm phân.

Dùng tại chỗ: Chưa ghi nhận trường hợp quá liều.

7.4 Bảo quản 

Lưu trữ trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, dưới 30°C.

Dung dịch đã pha loãng dùng trong vòng 24 giờ, bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm BFS-Depara 300mg/3ml hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Hadumix 100 của Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương chứa thành phần Acetylcystein, được chỉ định dùng để hỗ trợ tiêu nhầy trong các bệnh lý hô hấp có tăng tiết đờm đặc, giúp làm loãng và dễ tống xuất chất nhầy ra khỏi đường thở. Sản phẩm phù hợp trong điều trị viêm phế quản cấp, mãn tính, các bệnh phổi tắc nghẽn hoặc các tình trạng tích tụ dịch nhầy gây khó khăn cho quá trình hô hấp.

Vacomuc 600 là sản phẩm của Công ty cổ phần dược Vacopharm, với thành phần Acetylcystein được sử dụng để hỗ trợ điều trị các bệnh lý hô hấp có hiện tượng tăng tiết đờm, giúp phá vỡ cấu trúc chất nhầy và giảm độ quánh, từ đó làm thông thoáng đường thở.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Acetylcystein là dẫn xuất Cystein có tác dụng tiêu nhầy nhờ khả năng phá vỡ các liên kết disulfid trong mucoprotein, từ đó giảm độ quánh của đờm. Thuốc còn chống oxy hóa mạnh bằng cách bất hoạt trực tiếp các tác nhân oxy hóa và tăng tổng hợp glutathion nội sinh, bảo vệ tế bào khỏi các chất chuyển hóa độc hại. Acetylcystein không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ miễn dịch, lông mao hô hấp và không làm tan fibrin hay huyết khối. Ở bệnh nhân ngộ độc paracetamol, acetylcystein làm tăng glutathion tại gan, giúp trung hòa các chất chuyển hóa độc.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Sau tiêm tĩnh mạch, acetylcystein phân bố nhanh vào dịch ngoại bào, đạt nồng độ cao nhất ở gan, thận, phổi và chất nhầy phế quản.

Phân bố: Một phần gắn protein huyết tương qua liên kết disulfid, Thể tích phân bố khoảng 0,47 L/kg.

Chuyển hóa: Chủ yếu ở gan, tồn tại ở dạng tự do và liên kết.

Thải trừ: Khoảng 30% liều đào thải qua thận dưới dạng chuyển hóa (cystin, cystein, một ít taurin và sulfat), thời gian bán thải 2–5,6 giờ, kéo dài ở trẻ sơ sinh và suy gan. Hiện chưa rõ hết các con đường thải trừ ngoài thận.

10 Thuốc BFS-Depara 300mg/3ml giá bao nhiêu?

Thuốc BFS-Depara 300mg/3ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc BFS-Depara 300mg/ml mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc BFS-Depara 300mg/ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Có hiệu quả tốt trong việc làm loãng và loại bỏ đờm đặc trong các bệnh lý hô hấp mãn và cấp.
  • Được chỉ định trong điều trị ngộ độc paracetamol cấp, giúp tăng dự trữ glutathion nội sinh ở gan.
  • Có thể sử dụng bằng nhiều đường khác nhau (hít, nhỏ tại chỗ, tiêm IV) và phù hợp cho nhiều nhóm đối tượng bệnh nhân.
  • Không ảnh hưởng đến hệ miễn dịch hoặc chức năng lông mao hô hấp, không gây tan huyết khối.

13 Nhược điểm

  • Có nguy cơ gây sốc phản vệ, phản ứng dị ứng nặng, nhất là khi truyền IV liều cao hoặc nhanh.
  • Có thể kéo dài thời gian đông máu, giảm kết tập tiểu cầu, cần thận trọng trên bệnh nhân nguy cơ chảy máu.

Tổng 10 hình ảnh

bfs depara 300 1 Q6805
bfs depara 300 1 Q6805
bfs depara 300 2 I3356
bfs depara 300 2 I3356
bfs depara 300 3 P6083
bfs depara 300 3 P6083
bfs depara 300 4 O5016
bfs depara 300 4 O5016
bfs depara 300 5 V8643
bfs depara 300 5 V8643
bfs depara 300 6 J3837
bfs depara 300 6 J3837
bfs depara 300 7 P6574
bfs depara 300 7 P6574
bfs depara 300 8 O6587
bfs depara 300 8 O6587
bfs depara 300 9 V8234
bfs depara 300 9 V8234
bfs depara 300 10 G2861
bfs depara 300 10 G2861

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Hòa vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
BFS-Depara 300mg/3ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • BFS-Depara 300mg/3ml
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789