1 / 18
benoramintab boston 1 M5173

Benoramintab Boston (Chai 500 viên)

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 257 Còn hàng
Thương hiệuBoston Pharma, Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
Số đăng kýVD-28860-18
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiChai 500 viên
Hoạt chấtBetamethason, Dexclorpheniramin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk1428
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Phương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 720 lần

Thuốc Benoramintab Boston ngày càng được sử dụng rộng rãi với mục đích điều trị viêm mũi dị ứng. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Benoramintab Boston hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên Benoramintab Boston có chứa:

Hoạt chất:

  • Betamethason 0,25mg
  • Dexclorpheniramin maleat 2mg

Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Benoramintab Boston là thuốc gì? 

Benoramintab được sử dụng trong điều trị:

  • Viêm mũi dị ứng khi dùng kháng histamin đơn độc hoặc corticosteroid tại chỗ không có tác dụng.
  • Mày đay cấp tính trong thời gian tối đa 10 ngày.

==>> Xem thêm sản phẩm có cùng hoạt chất: Thuốc Celezmin-Nic 0,25mg (C/200 viên) - Chống viêm, chống dị ứng hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Benoramintab Boston

3.1 Cách dùng

Benoramintab Boston thiết kế dạng viên uống. Nên uống sau ăn và trước khi đi ngủ.

3.2 Liều dùng

Đối tượngLiều dùng
Người lớn và trẻ > 12 tuổi1 viên x 3 - 4 lần/ngày[1]
Trẻ 6 - 12 tuổi½ viên/lần vào buổi sáng và tối

Liều thấp nhất có hiệu quả là 1 viên mỗi 2 ngày.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm sản phẩm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Besoramin điều trị dị ứng hiệu quả 

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong công thức của Benoramintab Boston hoặc các chất tương tự

Nhiễm trùng

Viêm gan, thủy đậu, mụn rộp, zona

Tâm thần không kiểm soát

Dùng vắc xin sống

Nguy cơ tăng nhãn áp góc đóng, bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt

Trẻ em dưới 6 tuổi

Phụ nữ đang cho con bú

Dùng cùng thuốc gây xoắn đỉnh, ngoại trừ thuốc chống loạn nhịp

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốnCơ quanBiểu hiện
Liên quan đến betamethasonNước và điện giảiHạ Kali huyết, giữ nước, tăng huyết áp, nhiễm kiềm chuyển hóa, suy tim sung huyết
Chuyển hóa và nội tiếtHội chứng Cushing, ức chế tiết ACTH, ức chế sự tăng trưởng ở trẻ em, teo tuyến thượng thận; kinh nguyệt không đều, giảm dung nạp Glucose, đái tháo đường tiềm ẩn.
Cơ xươngYếu cơ hoặc teo, gãy xương bệnh lý, loãng xương, hoại tử chỏm xương đùi
Tiêu hóaLoét dạ dày- ruột, thủng - xuất huyết đường tiêu hóa
DaMụn trứng cá, rậm lông, vết thương lâu lành, ban xuất huyết, bầm tím
Thần kinhHưng phấn, phấn khích, khó ngủ
MắtĐục thủy tinh thể, glaucom
Liên quan đến dexclorpheniraminThần kinhAn thần, buồn ngủ, tác dụng kháng cholinergic, hạ huyết áp, mất thăng bằng, run rẩy, kích động, lo lắng, chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, giảm trí nhớ
Dị ứngBan đỏ, chàm, mày đay, phù, ngứa, ban xuất huyết
Huyết họcGiảm bạch cầu, bạch cầu trung tính, tiểu cầu, thiếu máu tán huyết

6 Tương tác

ThuốcTác động
Thuốc gây xoắn đỉnhXoắn đỉnh có thể xảy ra trong trường hợp hạ kali máu
AcetylsalicylicGiảm nồng độ salicylat trong máu
Thuốc chống đông đường uốngTăng/ giảm tác dụng chống đông
Hạ kali máu khácCó thể dẫn đến hạ kali huyết
DigitalisLàm tăng độc tính của digitalis, tăng khả năng loạn nhịp, hạ kali huyết
Heparin tiêmTăng nguy cơ xuất huyết
Các cảm ứng enzymGiảm tác dụng của corticoid
Insulin, sulfonylurea, metforminTăng đường huyết nhiễm ceton
IsoniazidGiảm nồng độ isoniazid huyết tương
Thuốc tác dụng tại dạ dàyGiảm hấp thu glucocorticoid
Thuốc huyết ápGiảm tác dụng hạ huyết áp
Interferon alphaỨc chế hoạt động interferon
Vắc xin sốngBùng phát bệnh có thể gây tử vong
Phenobarbital, rifampin, Phenytoin, ephedrinTăng chuyển hóa corticoid
EstrogenTác động quá mức của corticoid
NSAIDTăng tác dụng phụ gây loét tiêu hóa
RượuTăng tác dụng an thần
Thuốc ức chế thần kinh trung ương khácTăng tác dụng trầm cảm
Atropin và các chất atropin khácTăng tác dụng phụ của atropin

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần thận trọng khi sử dụng Benoramintab Boston cho: bệnh nhân lao, loét đường tiêu hóa, nhồi máu cơ tim cấp, tâm thần, bệnh tim mạch, viêm kết mạc do Herpes simplex, đục thủy tinh thể dưới bao sau, loãng xương, nhiễm trùng, tiểu đường, bệnh gan, suy thận, glaucoma góc hẹp, phì đại tuyến tiền liệt, tắc nghẽn môn vị tá tràng, tắt nghẽn cổ bàng quang, người cao tuổi (chóng mặt, buồn ngủ, hạ huyết áp tư thế, nguy cơ liệt ruột, phì đại tuyến tiền liệt).

Giảm liều dần dần khi ngưng thuốc.

Corticoid liều trung bình và cao làm giữ muối và nước, tăng huyết áp, tăng đào thải kali và calci.

Dùng corticoid ở trẻ em có thể làm nặng thêm biến chứng nhiễm virus, tăng trưởng và phát triển của trẻ.

Điều trị corticosteroid có nguy cơ nổi mề đay, xuất hiện các biến chứng nhiễm trùng.

Không sử dụng đồ uống, thuốc chứa cồn trong khi dùng Benoramintab Boston.

Benoramintab Boston có chứa Lactose, không dùng cho người có vấn đề về di truyền hiếm gặp.

Benoramintab Boston chứa tinh bột mì không dùng cho người dị ứng với tinh bột mì (trừ tiêu chảy mỡ).

Thuốc Benoramintab Boston - Điều trị viêm mũi dị ứng và mày đay cấp tính
Thuốc Benoramintab Boston - Điều trị viêm mũi dị ứng và mày đay cấp tính

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Tanacelest (Lọ 500 viên) trị bệnh dị ứng 

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Cân nhắc lợi ích và khả năng gây nguy hiểm trước khi dùng Benoramintab Boston Boston cho phụ nữ mang thai và cho con bú

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Benoramintab Boston có thể gây buồn ngủ, nhìn mờ, chóng mặt vì vậy cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Độc tính chủ yếu do dexclorpheniramin với liều gây chết ước lượng là 2,5 - 50mg/kg. Quá liều với các biểu hiện ức chế hệ thần kinh trung ương (an thần, ngưng thở, trụy tim mạch), kích thích (mất ngủ, run rẩy, ảo giác, co giật), có thể dẫn đến tử vong. Các dấu hiệu khác: chóng mặt, mất điều hòa, ù tai, nhìn đôi, huyết áp tụt.

Xử trí: 

  • Quá liều cấp: gây nôn hay rửa dạ dày ngay lập tức.
  • Điều trị triệu chứng (hạ huyết áp, co giật) và hỗ trợ.
  • Duy trì nước đầy đủ và kiểm soát điện giải.

8 Bảo quản

Thuốc Benoramintab Boston cần được bảo quản:

  • Nơi khô.
  • Nhiệt độ < 30°C.
  • Tránh ánh sáng

9 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Benoramintab Boston hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Imetamin C/500v thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm, chứa Betamethason 0,25mg và Dexchlorpheniramin maleat 2mg dưới dạng viên nang cứng, được sử dụng để điều trị tình trạng viêm da dị ứng, hen phế quản mãn, mày đay và được bán với giá 220.000 đồng/Chai 500 viên nang.

Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn sản phẩm Agibetadex 0.25/2mg thay thế. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, chứa Betamethason 0,25mg và Dexclorpheniramin maleat 2mg, bào chế dạng viên nén, dùng với mục đích điều trị các bệnh dị ứng hô hấp, mắt, da.

10 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-28860-18.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam.

Đóng gói: Chai 500 viên nén.

11 Cơ chế tác dụng

11.1 Dược lực học

Betamethason là corticosteroid tổng hợp thể hiện đặc tính chống viêm.

Dexclorpheniraminthuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 có tác dụng an thần. Clorpheniramin cạnh tranh phong bế có đảo ngược histamin ở các thụ thể H1, làm giảm hoặc mất tác dụng của histamin trên đường tiêu hóa, hô hấp và thành mạch.

11.2 Dược động học

Betamethason

  • Hấp thu dễ qua đường tiêu hóa. 
  • Gắn với protein 60%.
  • Chuyển hóa ở gan 
  • Thải trừ qua thận
  • T1/2 khoảng 36 - 54 giờ.

Dexclorpheniramin

  • Sinh khả dụng khoảng 25 - 50%. 
  • Sau khi uống khoảng 2,5 - 6 giờ thuốc đạt nồng độ tối đa huyết tương. 
  • Thời gian tác dụng kéo dài 4 - 6 giờ.
  • Gắn với protein huyết tương 72%.
  • Chuyển hóa qua gan thành desmethyl-di desmethyl-clorpheniramin và một số chất khác.
  • Thải trừ qua thận. 
  • T1/2 từ 14 - 25 giờ.
  • Qua được nhau thai và đi vào sữa mẹ.

12 Thuốc Benoramintab Boston giá bao nhiêu?

Thuốc Benoramintab Boston hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Benoramintab Boston có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

13 Mua thuốc Benoramintab Boston ở đâu uy tín nhất?

Thuốc Benoramintab Boston mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

14 Ưu điểm

  • Nghiên cứu so sánh terfenadine và dexchlorpheniramine trong điều trị viêm mũi dị ứng cho thấy cả hai chất có hiệu quả gần như ngang nhau trong việc giữ các triệu chứng ở mức độ nhẹ với ưu thế vượt trội của dexchlorpheniramine trong việc kiểm soát sổ mũi.[2]
  • Liều dùng Benoramintab Boston rất đơn giản, dễ nhớ.
  • Thiết kế dạng viên dễ sử dụng, đựng trong chai dễ bảo quản, chai 500 viên tiết kiệm chi phí.
  • Benoramintab Boston được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam là công ty dược hàng đầu Việt Nam đạt các chứng nhận EU/GMP và WHO/GMP với hệ thống vận hành thông minh, chuyên nghiệp.

15 Nhược điểm

  • Benoramintab Boston không dùng được cho trẻ < 6 tuổi.
  • Benoramintab Boston có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tổng 18 hình ảnh

benoramintab boston 1 M5173
benoramintab boston 1 M5173
benoramintab boston 2 P6237
benoramintab boston 2 P6237
benoramintab boston 3 H2511
benoramintab boston 3 H2511
benoramintab boston 4 V8403
benoramintab boston 4 V8403
benoramintab boston 5 S7820
benoramintab boston 5 S7820
benoramintab boston 6 J3203
benoramintab boston 6 J3203
benoramintab boston 7 E1225
benoramintab boston 7 E1225
benoramintab boston 8 R7508
benoramintab boston 8 R7508
benoramintab boston 9 F2324
benoramintab boston 9 F2324
benoramintab boston 10 A0346
benoramintab boston 10 A0346
benoramintab boston 11 K4062
benoramintab boston 11 K4062
benoramintab boston 12 F2003
benoramintab boston 12 F2003
benoramintab boston 13 E2508
benoramintab boston 13 E2508
benoramintab boston 14 V8531
benoramintab boston 14 V8531
benoramintab boston 15 B0124
benoramintab boston 15 B0124
benoramintab boston 16 S7564
benoramintab boston 16 S7564
benoramintab boston 17 S7160
benoramintab boston 17 S7160
benoramintab boston 18 A0233
benoramintab boston 18 A0233

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
  2. ^ Tác giả L V Johansen và cộng sự (Đăng tháng 03 năm 1987). Treatment of seasonal allergic rhinitis--a double blind, group comparative study of terfenadine and dexchlorpheniramine, Pubmed. Truy cập ngày 17 tháng 05 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Benoramintab dùng được cho trẻ bao nhiêu tuổi?

    Bởi: Thu vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Trẻ từ 6 tuổi trở lên có thể sử dụng được Benoramintab bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Phương Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Benoramintab Boston (Chai 500 viên) 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Benoramintab Boston (Chai 500 viên)
    T
    Điểm đánh giá: 4/5

    Benoramintab điều trị viêm mũi dị ứng rất hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633