Benivatib 400mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Benovas, Nobilus Ent, Tomasz Kozluk |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Benovas |
Số đăng ký | VN3-257-20 |
Dạng bào chế | viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 30 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Hoạt chất | Imatinib |
Xuất xứ | Hà Lan |
Mã sản phẩm | thanh623 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên Benivatib 400mg có chứa Imatinib hàm lượng 400mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: viên nang cứng.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Benivatib 400mg
Ở người lớn hoặc trẻ em gặp tình trạng:
- Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tuỷ giai đoạn mạn và dương tính mới ở NST Philadelphia.
- Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy có NST Ph+ trong giai đoạn tăng tốc hoặc cơn blast.
- Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy có NST Ph+ trong giai đoạn mạn tính sau thất bại với trị liệu Interferon alfa.
- Bệnh bạch cầu cấp thể lympho có NST Ph+ mới.
Ở người lớn gặp tình trạng:
- Bệnh bạch cầu cấp thể lympho có NST Ph+ tái phát hoặc dai dẳng.
- Bệnh rối loạn sinh tủy hoặc bệnh tăng sinh tủy ác tính.
- Hội chứng tăng bạch cầu ưa acid tiến triển.
- Hội chứng tăng bạch cầu ưa acid mãn tính.
- Bệnh nhân bị u là sarcom đa tế bào sợi, u ác tính tổ chức liên kết của dạ dày ruột.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Aremed 1mg Film Coated Tablet - Điều trị ung thư vú hiệu quả
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Benivatib 400mg
3.1 Liều dùng
Trẻ em | sử dụng liều 340 mg/m2/ ngày tính theo diện tích bề mặt cơ thể, tối đa là 600 mg/ngày và sử dụng 1 lần trong ngày. |
Người lớn | |
Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy Ph+ giai đoạn mạn | 400mg/ ngày; giai đoạn tăng tốc hoặc cơn blast: 600 mg/ngày. có thể tăng liều thêm 200 mg/ngày cho một đợt tăng liều (tối đa 800 mg/ngày). |
Bệnh bạch cầu cấp dòng lympho Ph+ | 600 mg/ngày. |
Bệnh rối loạn sinh tủy hoặc bệnh tăng sinh tủy ác tính liên quan đến tái sắp xếp gen của thụ thể yếu tố tăng trưởng tiểu cầu ở người lớn | 400mg/ngày. |
Bệnh tế bào mast hệ thống liên quan đến tăng bạch cầu ưa acid | khởi đầu 100mg/ngày, có thể tăng liều lên đến 400 mg/ngày . |
Bệnh tế bào mast hệ thống không có đột biến c-Kit D816V hoặc có tình trạng đột biến c-Kit không rõ | 400 mg/ngày. |
Hội chứng tăng bạch cầu ưa acid và/hoặc bệnh bạch cầu ưa acid mạn tính: | 400mg/ngày. |
U lồi sarcom da tế bào sợi | 800mg/ngày. |
U ác tính tổ chức liên kết của dạ dày ruột | 400 mg/ngày. |
Suy thận nhẹ | Liều tối đa 600 mg/ngày. |
Suy thận vừa | Liều khởi đầu nên giảm đi 50%, tăng liều dần nếu bệnh nhân dung nạp được và tối đa 400 mg/ngày. |
Suy thận nặng | Cần thận trọng, liều 100 mg/ ngày. |
3.2 Cách dùng
Uống với một cốc nước đầy và nên uống vào bữa ăn. Có thể nghiền thuốc pha uống trong trường hợp cần thiết.
3.3 Chống chỉ định
Người mẫn cảm với imatinib.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Glivec 100mg - điều trị ung thư bạch cầu tủy mạn
4 Tác dụng phụ
Các triệu chứng rất thường gặp như: phù, tràn dịch màng phổi, đau đầu, sốt, mất ngủ, nổi mẩn, phát ban, rối loạn tiêu hoá, chảy máu, thiếu máu, viêm gan, chuột rút, đau cơ, ho, khó thở.
Các triệu chứng thường gặp như: suy tim, hạ huyết áp, hôn mê, khô da, tăng Glucose máu, đầy hơi, trào ngược dạ dày, sưng khớp, nhìn mờ…
Các triệu chứng ít gặp như: viêm da, sốc phản vệ, đau ngực, phù mạch, sốc tim, phù não…
5 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Chất ức chế hoạt động của CYP3A4 của cytochrom P450 | Làm giảm chuyển hóa và tăng nồng độ của Imatinib. |
Chất cảm ứng CYP3A4 | Làm giảm nồng độ của Imatinib và dẫn đến giảm hiệu quả điều trị. |
Simvastatin | Tăng AUC và nồng độ đỉnh trong máu của Simvastatin. |
Các chất chuyển hóa bởi CYP3A4 | Làm tăng nồng độ các chất này trong máu. |
Thuốc chống đông dẫn xuất coumarin | Tăng nguy cơ chảy máu. |
6 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
6.1 Lưu ý và thận trọng
Với bệnh nhân đang điều trị suy giáp bằng liệu pháp levothyroxin hoặc đã cắt bỏ tuyến giáp cần giám sát trong thời gian dùng thuốc vì tăng nguy cơ suy giáp.
Cần theo dõi chức năng gan định kỳ hàng tháng khi bắt đầu dùng imatinib.
Nguy cơ phù phổi, tràn dịch màng tim khi dùng imatinib.
Thuốc làm tăng nguy cơ chảy máu, xuất huyết ở đường tiêu hoá.
Cần tiến hành xét nghiệm tế bào máu hàng tuần trong tháng điều trị đầu tiên và định kỳ 2-3 tháng/lần do thuốc làm giảm dòng tế bào máu.
Thuốc có thể làm suy giảm chức năng thận, các phản ứng nghiêm trọng trên da.
6.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Các nghiên cứu trên phụ nữ có thai còn hạn chế nên không dùng thuốc cho đối tượng này.
Thuốc có thể bài tiết vào sữa mẹ nên dừng cho con bú ít nhất 1 tháng khi kết thúc điều trị.
6.3 Xử trí khi quá liều
Điều trị quá liều bằng biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng.
6.4 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp và ẩm ướt.
Tránh xa tầm tay của trẻ nhỏ.
7 Sản phẩm thay thế
Glivec 100mg được sản xuất bởi công ty dược phẩm nổi tiếng Novartis Pharma Services AG. Trong thành phần chứa imatinib 100mg chỉ định điều trị một số bệnh ung thư và bạch cầu tủy mạn tính ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi. Hộp 6 vỉ x 10 viên có giá khoảng 8.000.000 đồng.
8 Cơ chế tác dụng
8.1 Dược lực học
Imatinib có khả năng ức chế protein tyrosine kinase, Bcr- Abl Tyrosine kinase và một vài thụ thể brosine kinase khác. Mà trong đó, Bcr Abl là protein lạ được tạo ra từ NST đột biến Philadelphia, gây ra bệnh liên quan đến bạch cầu mạn tính dòng tuỷ. Hoạt chất Imatinib sẽ ức chế enzym trên nên giảm sự sinh trưởng của tế bào ung thư. Các nghiên cứu cũng chỉ ra Imatinib ức chế thụ thể tyrosin kinase, làm ức chế các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu, yếu tố tế bào gốc của các tế bào ung thư. Ngoài ra hoạt chất này cũng ức chế thụ thể PDGF-R và Abl kinase, những thụ thể này được tìm thấy tring các bệnh rối loạn tăng sinh tuỷ, bệnh bạch cầu ưa acid mạn tính, u lồi sarcom da tế bào sợi.
8.2 Dược động học
Hấp thu | hấp thu tốt qua đường uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 2 - 4 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng trung bình khoảng 98%. |
Phân bố | Tỷ lệ gắn với protein huyết tương khoảng 95% |
Chuyển hoá | được chuyển hóa bởi cytochrom P450, chủ yếu bởi isoenzym CYP3A4. |
Thải trừ | nửa đời thải trừ của imatinib là 18 giờ ở người lớn, 15 giờ ở trẻ em. |
9 Thuốc Benivatib 400mg giá bao nhiêu?
Thuốc Benivatib 400mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Benivatib 400mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Benivatib 400mg trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Thuốc chứa Imatinib được chứng minh hiệu quả lâm sàng chống lại khối u ác tính đường tiêu hoá, bệnh bạch cầu dòng tuỷ mãn tính.[1].
- Thuốc dung nạp tốt và tác dụng phụ nghiêm trọng thấp.
- Bào chế dang viên nang cứng hạn chế mùi khó chiu, dễ bảo quản, sử dụng và mang theo đi xa.
12 Nhược điểm
- Có nhiều tương tác thuốc.
- Có thể gặp tác dụng phụ khi sử dụng.
Tổng 4 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Cornelius F Waller (Đăng ngày năm 2018). Imatinib Mesylate, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2024