1. Trang chủ
  2. Hô Hấp
  3. Nhiễm trùng đường hô hấp - Hướng dẫn của Bộ Y tế về chỉ định xét nghiệm vi sinh

Nhiễm trùng đường hô hấp - Hướng dẫn của Bộ Y tế về chỉ định xét nghiệm vi sinh

Nhiễm trùng đường hô hấp - Hướng dẫn của Bộ Y tế về chỉ định xét nghiệm vi sinh

1 Nhiễm trùng đường hô hấp trên 

Thường đề cập đến viêm tai giữa, viêm họng và viêm xoang. Phần lớn viêm nhiễm trùng mũi họng là do viruts.

Nuôi cấy dịch tỵ hầu như không dự đoán chính xác căn nguyên gây viêm xoang.

Không khuyến cáo sử dụng tăm bông thông thường lấy bệnh phẩm viêm tai giữa, viêm xoang, khuyến cáo lấy dịch chọc hút hoặc dịch dẫn lưu bằng tăm bông đầu nhỏ từ vị trí tổn thương cho nuôi cấy.

Trong viêm họng lấy bệnh phẩm ở họng, tránh chạm vào răng, lợi, má.

Vi khuẩn Haemophilus influenzae, Staphylococcus aureus, Neisseria meningitidis và

Streptococcus pneumoniae thường không phải là tác nhân gây viêm họng.

TTChẩn đoán
nghi ngờ/
Hội chứng,
triệu chứng
Tác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập, đóng gói, bảo
quản và vận chuyển
1Viêm tai giữa

Streptococcus pneumoniae
Haemophilus influenzae (non-typeable)

Moraxella catarrhalis
Streptococcus pyogenes
Pseudomonas aeruginosa
Alloiococcus otitidis
Staphylococcus aureus Escherichia coli Klebsiella pneumoniae

Dịch trích màng nhĩ hoặc tăm bông đầu nhỏ lấy dịch từ tai giữa

(có ống thông hoặc chảy dịch tai)

Nhuộm Gram
Nuôi cấy hiếu khí
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ.
2Viêm xoang
hàm cấp
Streptococcus pneumoniae
Haemophilus influenzae Moraxella catarrhalis
Staphylococcus
aureusa Streptococcus
pyogenesa
Dịch hút từ xoang hàm
Bệnh phẩm tăm bông lấy từ khe giữa mũi dưới hướng dẫn của nội soi
Nhuộm Gram
Nuôi cấy hiếu khí
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ.
3Viêm xoang
phức tạp
Streptococcus pneumoniae
Haemophilus
influenzae Moraxella
catarrhalis
Staphylococcus aureus Streptococcus pyogenes
Pseudomonas aeruginosa
Enterobacterales
Dịch hút từ xoangNhuộm Gram
Nuôi cấy hiếu khí
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ.
Hê vi sinh hiếu khí - kỵ khí từ khoang miệngMô hoặc dịch hút khi phẫu thuậtNhuộm Gram
Nuôi cấy hiếu khí và kỵ khí
Dụng cụ kị khí vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ.
4Viêm xoangNghĩ tới nấm Aspergillus spp.
Zygomycetes Fusarium spp.
Nấm sợi khác
Dịch hút từ xoangNhuộm KOH
Nuôi cấy nấm
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ.
Mô hoặc dịch hút khi phẫu thuật
5Viêm họngStreptococcus
pyogenes
Tăm bông dịch họngTest nhanh
kháng nguyên
NAAT
Nuôi cấy
Tăm bông trong dụng cụ vận chuyển, nhiệt độ phòng < 2 giờ
Streptococci tan huyết
beta nhóm C và G
(S. dysgalactiae, S.
canis, hoặc S. equi)
Nuôi cấy
Arcanobacterium
haemolyticum
Neisseria
gonorrhoeae
Nuôi cấy
NAAT
Corynebacterium
diphtheriae
Giả mạcNhuộm
methylene blue
Nuôi cấy
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ
phòng < 2 giờ.
Fusobacterium
necrophorum
Tăm bông dịch họng Tăm bông vận chuyển kị khí,
nhiệt độ phòng < 2 giờ
Epstein Barr virus
(EBV)
2 ml huyết thanhHuyết thanh
học
Tube không có chất chống đông, nhiệt độ phòng < 2 giờ, 2-80 < 24 giờ
Herpes simplex virus
(thường type 1)
Tăm bông bệnh phẩm nơi tổn
thương

 

NAAT

Tăm bông trong dụng cụ vận
chuyển, nhiệt độ phòng < 2 giờ
Neisseria
gonorrhoeae
Tăm bông dịch họngNuôi cấy
NAAT
Tăm bông trong dụng cụ vận chuyển, nhiệt độ phòng < 2 giờ
Chlamydia
trachomatis
NAAT
HIV2 ml huyết thanhEIATube không có chất chống đông,
nhiệt độ phòng < 2 giờ, 2-80 < 24 giờ

Chữ viết tắt:

NAAT (Nucleic Acid Amplification Test): Xét nghiệm khuếch đại acid Nucleic

EIA (Enzyme imunoassay): phản ứng miễn dịch enzyme

Phản ứng huyết thanh xác định HSV IgG, IgM không được khuyến cáo sử dụng cho chẩn đoán viêm họng.

2 Nhiễm trùng đường hô hấp dưới

- Sử dụng phương pháp xét nghiệm xác định kháng nguyên hoặc NAAT để phát hiện tác nhân virus gây bệnh đường hô hấp

- Sử dụng panel đa mồi xác định tác nhân đường hô hấp cân nhắc thận trọng khi phiên giải kết quả xét nghiệm

- Nếu sử dụng mẫu đờm để nuôi cấy thì lấy mẫu đờm đầu tiên của buổi sáng

- Trong đợt cấp của bệnh xơ nang phổi nên bao gồm cả xét nghiệm nuôi cấy tìm vi khuẩn lao và nấm

- Nội soi phế quản và lấy dịch rửa phế quản là bệnh phẩm tối ưu ở trẻ em mắc viêm phổi cộng đồng nặng khi các xét nghiệm khác không xác định được tác nhân

Trẻ em

TT

Chẩn đoán

nghi ngờ/

Hội chứng,

triệu chứng

Tuổi

Tác nhân

Xét nghiệm

Bệnh phẩm 

Thu thập, đóng

gói, bảo quản và

vận chuyển

1

Viêm phế

quản cấp

<5 tuổi

Streptococcus

pneumonia

Haemophilus

influenza

Moraxella

catarrahis

Nhuộm Gram

Nuôi cấy

Mẫu hút đờm, dịch khí quản, dịch phế quản, dịch rửa phế quản-phế nang

Dụng cụ vô trùng ở nhiệt độ phòng < 2 giờ

Cấy máu

Thể tích máu phụ thuộc trọng lượng trẻ (xem

phần nhiễm trùng huyết)

Chai cấy máu, nhiệt độ phòng, < 2 giờ

Test nhanh kháng nguyên

Mẫu nước tiểu sạch đầu tiên

(Streptococcus pneumoniae)

Dụng cụ vô trùng ở nhiệt độ phòng < 2 giờ

>5 tuổi

Streptococcus

pneumonia

Xem

Streptococcus pneumonia ở trên

 

 

Mycoplasma

pneumonia

Chlamydia

pneumonia

NAAT

Đờm, dịch tỵ hầu, tăm bông phết họng, dịch nội khí quản

Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ., 2-80 < 24 giờ

IgG, IgM

Huyết thanh

Tube không có chất chống đông,

nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ

Các nhóm tuổi

Respiratory

syncytial virus

Adenovirus

Coronavirus

Test nhanh kháng nguyên

NAAT

Tăm bông tỵ hầu, dịch hút tỵ hầu

Tăm bông hoặc dụng cụ vô trùng

ở nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-8 độ < 24 giờ

Rhinovirus

NAAT

Tăm bông tỵ hầu, dịch hút tỵ hầu

2

Viêm phổi cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 3 tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Escherichia

coli

Staphylococus

aureus

Nhuộm Gram

Nuôi cấy

Mẫu hút đờm, dịch khí quản,

dịch phế quản, dịch rửa phế quản-phế nang

Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ.

Cấy máu

Thể tích máu phụ thuộc trọng

lượng trẻ (xem phần nhiễm trùng huyết)

Chai cấy máu, nhiệt độ phòng, <

2 giờ

Streptococcus

group B

Listeria

monocytogenes

Nhuộm Gram

Nuôi cấy

NAAT

Mẫu hút đờm, dịch khí quản,

dịch phế quản, dịch rửa phế quản-phế nang

Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng <2 giờ.

Cấy máu

Thể tích máu phụ thuộc trọng

lượng trẻ (xem phần nhiễm trùng huyết)

Chai cấy máu, nhiệt độ phòng, <

2 giờ

Chlamydia trac

homatis

NAAT

Mẫu hút đờm, dịch tỵ hầu, dịch phết họng, dịch nội khí quản

Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng <2 giờ., 2-80 < 24 giờ

IgG, IgM

Huyết thanh

Tube không có chất chống đông, nhiệt độ phòng <2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ

Respiratory

syncytial virus

Influenza virus,

Test nhanh kháng nguyên,

NAAT

Dịch tỵ hầu, dịch mũi, dịch họng

Tube không có chất chống đông,

nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ

Parainfluenza

virus,

Human metapn

eumovirus

NAAT

Dịch tỵ hầu, dịch mũi, dịch họng

Bordetella

pertussis

Nuôi cấy

NAAT

Tăm bông tỵ hầu, dịch hút tỵ hầu

Tăm bông hoặc dụng cụ vô trùng,

nhiệt độ phòng <2 giờ,

IgG, IgM

Huyết thanh

Tube không có chất chống đông,

nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ

3 tháng-5 tuổiStreptococcus
pneumonia
Hemophilus
influenza
Moraxella
catarrhalis
Staphylococus
aureus
Streptococcus
group A
Xem các vi khuẩn này ở phần trên  
Chlamydia
trachomatis
Mycoplasma
pneumonia
Xem các vi khuẩn này ở phần trên  
Respiratory
syncytial virus
Influenza virus
Adenovirus
Coronavirus
Test nhanh kháng
nguyên NAAT
Tăm bông hoặc dịch hút tỵ hầuTăm bông hoặc dụng cụ vô trùng,
nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 <
24 giờ
Parainfluenza
virus
Enterovirus
Rhinovirus
NAATTăm bông hoặc dịch hút tỵ hầu
> 5 tuổiChlamydia
trachomatis
Mycoplasma
pneumonia
Xem các vi khuẩn này ở phần trên  
Streptococcus
pneumonia
Staphylococcus
aureus
Xem các vi khuẩn này ở phần trên  
Influenza virus
Adenovirus
Enterovirus
Rhinovirus
Coronavirus
Xem các vi khuẩn này ở phần trên  
Tất cả
các
nhóm
tuổi
Mycobacterium
tuberculosis
Nhuộm
Zieh-Neelsen
Nuôi cấy
NAAT

Đờm, dịch tỵ hầu, dịch nội khí quản, dịch phế quản, dịch rửa phế quản-phế nang

Dịch dạ dày (trẻ nhỏ)

Phân (trẻ nhỏ)

Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng <
2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
Paragonimus
westermani
IgG, IgMHuyết thanhTube không có
chất chống đông,
nhiệt độ phòng <
2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
Soi trực tiếp

Đờm

Dịch màng phổi

Dụng cụ vô trùng,
nhiệt độ phòng < 2 giờ
Suy giảm miễn dịchStaphylococcus
aureus
Xem vi
khuẩn này ở
phần trên
Xem vi khuẩn này ở phần trên 
Aspergillus sppNhuộm soi
Nuôi cấy
Kháng nguyên
Galactomann
an
Dịch rửa phế quảnDụng cụ vô trùng,
nhiệt độ phòng < 2 giờ
Kháng thể
Aspergillus
Kháng
nguyên Β-D
Glucan
Huyết thanhTube không có chất chống đông,
nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 <
24 giờ
Pneumocystis
jirovecii
NAATĐờm, dịch tỵ hầu, dịch nội khí
quản, dịch rửa phế quản
Dụng cụ vô trùng,
nhiệt độ phòng < 2 giờ, 2-80 < 24
giờ
Kháng thể
Aspergillus
Kháng nguyên Β-D
Glucan
Huyết thanhTube không có chất chống đông,
nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 <
24 giờ
Respiratory
syncytial virus
Adenovirus
Influenza virus
SARS-CoV-2
Test nhanh kháng
nguyên
NAAT
Dịch tỵ hầuDụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng <
2 giờ. 
Parainfluenza v
irus
Rhinovirus
NAATDịch tỵ hầu
Cytomegalovir
us
NAAT Máu
3Viêm phổi
bệnh viện/
Viêm phổi
thở máy
 Pseudomonas
aeruginosa
Escherichia
coli
Klebsiella
pneumoniae
Stenotrophomo
nas maltophilia
Staphylococus
aureus
Xem các vi khuẩn này ở phần trên  
 Aspergillus sppXem Aspergillus ở
trên
  
 Influenzae
virus
Parainfluenzae
virus
Adenovirus
Respiratory
syncytial virus
Xem các vi rút này ở
phần trên
  
4Tràn dịch màng phổi Staphylococcus
aureus
Trực khuẩn
Gram âm
Streptococcus
pneumonia
Xem các vi rút này ở
phần trên
  
Mycobacterium
tuberculosis
Xem Mycobacterium tuberculosis
ở trên
  
Ký sinh trùng:
Paragonimus
westermani
Entamoeba
histolytica
Echinococcus
spp.
Toxoplasma
gondii
Soi trực tiếp

Dịch màng phổi

Đờm
Dịch rửa phế quản
Phân

Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phóng <
2 giờ
Hiệu giá kháng thểHuyết thanhTube không có chất chống đông
ở nhiệt độ phóng < 2 giờ hoặc 2-80
< 24 giờ

2.1 Người lớn

TTChẩn đoán
nghi ngờ/
Hội chứng,
triệu chứng
Tác nhânXét nghiệmBệnh phẩm Thu thập, đóng gói, bảo
quản và vận chuyển
1Viêm phế
quản cấp
Mycoplasma
pneumoniae
Chlamydia
pneumoniae
Bordetella
pertussis
NAATTăm bông dịch tỵ hầu, dịch hút tỵ hầu, dịch họngDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
IgG, IgMHuyết thanhTube không có chất chống
đông ở nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
Influenzae
virus
Respiratory
syncytial virus
Coronavirus
Adenovirus
Test nhanh kháng nguyên
NAAT
Tăm bông tỵ hầu, dịch hút tỵ hầu, dịch hút mũi, dịch rửa mũiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
Parainfluenza virus RhinovirusEnterovirusNAAT
2Đợt cấp của viêm phế quản mãn

Haemophilus influenzae

Moraxella catarrhalis

Nhuộm Gram
Nuôi cấy
ĐờmDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
 Chlamydia pneumoniae
Mycoplasma
pneumoniae
Xem phần Viêm
phế quản cấp
  
 Streptococcus
pneumoniae
Nhuộm Gram
Nuôi cấy
ĐờmDụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ
 Test nhanh kháng 
nguyên
Nước tiểu
 Pseudomonas
aeruginosa
Nhuộm Gram
Nuôi cấy
ĐờmDụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ
3Viêm phổi
cộng đồng
Streptococcus
pneumoniae
Nhuộm Gram
Nuôi cấy
Đờm, bệnh phẩm soi phế
quản
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ
 Test nhanh kháng
nguyên
Nước tiểu
Staphylococcus aureus
Hemophillus
influenza
Enterobacterales
Pseudomonas aeruginosa
Nhuộm soi
Nuôi cấy
Đờm, bệnh phẩm soi phế quảnDụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ
LeigionellaNAATĐờm, bệnh phẩm soi phế quảnDụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ
Test nhanh kháng
nguyên
Nhước tiểu

Mycoplasma pneumoniae

Chlamydia pneumoniae

NAATDịch họng, dịch tỵ hầu,
đờm, dịch rửa phế quản phế nang
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ
IgG, IgMHuyết thanhTube không có chất chống
đông ở nhiệt độ phòng < 2
giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
Mycobacterium tuberculosis

Nhuộm Ziehl-
Neelsen

Nuôi cấy
NAAT

Đờm, dịch phế quản, dịch rửa
phế quản-phế nang
Dịch dạ dày
(trẻ nhỏ)
Phân (trẻ nhỏ)
Dụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
Aspergillus spp.Nhuộm soi
Nuôi cấy
Kháng nguyên
Galactomannan
Dịch rửa phế quảnDụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ

Kháng thể
Aspergillus

Kháng nguyên Β-D Glucan

Huyết thanhTube không có chất chống
đông, nhiệt độ phòng < 2
giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
Histoplasma
capsulatum
Nhuộm soi
Nuôi cấy
Dịch rửa phế quảnDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
 Huyết thanh
Nước tiểu
Tube không có chất chống
đông, nhiệt độ phòng < 2
giờ hoặc 2-80 < 24 giờ
Influenza virus
Respiratory
syncytial virus
Adenovirus
Coronavirus
Xem các tác nhân
này ở trên
  
Parainfluenza virus
Rhinovirus
Metapneumovirus
Xem các tác nhân
này ở trên
  
Paragonimus
westermani
Soi trực tiếpDịch màng phổi
Đờm
Dụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
4Viêm phổi
bệnh viện/
Viêm phổi
liên quan
đến
thở máy

Klebsiella pneumoniae Acinetobacter baumannii

Pseudomonas aeruginosa
Escherichia coli
Stenotrophomonas
maltophilia
Staphylococus
aureus kháng methicillin

Nhuộm Gram
Nuôi cấy
Đờm, dịch nội khí quản, dịch
rửa phế quản,
Mô sinh thiết phổi
Dụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Cấy máuCấy máuChai cấy máu, nhiệt độ
phòng, < 2 giờ
Vi khuẩn kị
khí (viêm phổi hít)
Nhuộm soi
Nuôi cấy
Nội soi phế quản lấy bệnh
phẩm bằng bàn chải có bảo vệ
Dịch màng phổi (nếu có)
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ
Legionella sppNAATĐờm, dịch nội khí quản, dịch rửa phế quản,
Mô sinh thiết phổi
Dụng cụ vô trùng, nhiệt độ phòng < 2 giờ hoặc 2-
80 < 24 giờ
Test nhanh kháng
nguyên
Nước tiểu
Aspergillus
spp
Nhuộm soi, nuôi
cấy
Galactomanna
Dịch nội khí quản, dịch rửa
phế quản, mô sinh thiết phổi
Dụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Β-D glucanHuyết thanhDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ hoặc 2-
80 < 24 giờ
Influenzae
virus
Coronavirus
Adenovirus
Respiratory
syncytial virus
NAAT
Test nhanh kháng
nguyên
Dịch hút mũi, rửa mũi, tăm
bông tỵ hầu, dịch hút nội khí quản, dịch hút phế quản
Dụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ hoặc 2-
80< 24 giờ
5Tràn dịch màng phổi

Staphylococcus aureus và MRSA 

Streptococcus anginosus 

Streptococcus pyogenes

Enterobacterales 

Pseudomonasaeruginosa

Nhuộm Gram
Nuôi cấy
Dịch màng phổiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Streptococcus pneumoniaeNhuộm Gram
Nuôi cấy
Test nhanh kháng
nguyên trong
nước tiểu
Dịch màng phổi
Nước tiểu
Dụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Nước tiểu có thể kéo dài
tới 24 giờ/2-80
Norcadia spp

Nhuộm Gram

Nhuộm Ziehl-
Neensel cải tiến

Nuôi cấy

Dịch màng phổiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
LegionellaNhuộm Gram
Nuôi cấy
Dịch màng phổiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Test nhanh kháng
nguyên trong
nước tiểu
Nước tiểuDụng cụ vô trùng, nhiệt độ
phòng < 2 giờ hoặc 2-80 < 24
giờ
Vi khuẩn kị
khí
Nhuộm Gram
Nuôi cấy
Dịch màng phổiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Mycobacterium tuberculosis

Nhuộm Ziehl-
Neelsen

Nuôi cấy
NAAT

Dịch màng phổiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ, 2-80 <
24 giờ
Aspergillus sppNhuộm soi
Nuôi cấy
Dịch màng phổiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Kháng thể
Aspergillus
Huyết thanhTube không có chất chống
đông, nhiệt độ phòng < 2 giờ, 2-80 < 24 giờ
(1-3) B-D-glucan
Histoplasma
capsulatum
Nhuộm soi
Nuôi cấy
Dịch màng phổiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Kháng nguyênHuyết thanh
Nước tiểu
Tube không có chất chống
đông, nhiệt độ phòng < 2 giờ, 2-80 < 24 giờ
Candida spp.Nhuộm Gram
Nuôi cấy
Dịch màng phổiDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
RSV Inluenza Adenovirus
SARS-CoV-2
Kháng nguyên
NAAT
Tăm bông hoặc dịch hút tỵ hầuDụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ, 2-80<
24 giờ
Rhinovirus Parainfluenza
virus Human metapneumovirus
NAAT

Paragonimus westermani

Entamoebahistolytica

Soi trực tiếpDịch màng phổi
Đờm
Dịch rửa phế quản
Dụng cụ vô trùng, nhiệt
độ phòng < 2 giờ
Kháng thểHuyết thanhTube không có chất chống
đông, nhiệt độ phòng < 2
giờ, 2-80 < 24 giờ
Echinococcus
spp.
Toxoplasma
gondii
Kháng thểHuyết thanhTube không có chất chống
đông, nhiệt độ phòng < 2
giờ, 2-80 < 24 giờ

Lưu ý: Xét nghiệm kháng nguyên trong nước tiểu nên lấy nước tiểu đầu buổi sáng, giữa dòng Histoplasma capsulatum nuôi cấy trong điều kiện an toàn sinh học cấp độ 3.


* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
    (Quy định duyệt bình luận)
    0/ 5 0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%
    Chia sẻ nhận xét
    Đánh giá và nhận xét
      vui lòng chờ tin đang tải lên

      Vui lòng đợi xử lý......

      0 SẢN PHẨM
      ĐANG MUA
      hotline
      0927.42.6789