Hội chứng nhiễm Virus - Hướng dẫn của Bộ Y tế về chỉ định xét nghiệm vi sinh

1 Giới thiệu chung
Các bệnh nhiễm trùng do vi-rút là nhóm bệnh phổ biến, chiếm tỷ lệ đáng kể trong thực hành lâm sàng và có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe cộng đồng. Có hàng trăm loại vi-rút có khả năng gây bệnh cho người, với biểu hiện lâm sàng rất đa dạng, từ những hội chứng nhẹ đến các bệnh lý nặng, đe dọa tính mạng. Các nhóm vi-rút thường gặp bao gồm: vi-rút gây bệnh ở trẻ em (như enterovirus, rotavirus), nhóm herpesvirus (CMV, EBV, HSV, VZV, HHV-6), vi-rút viêm gan (A–E), vi-rút polyoma (JC, BK), vi-rút đường hô hấp (adenovirus, coronavirus, cúm, RSV), retrovirus, các vi-rút có thể phòng ngừa bằng vắc-xin (sởi, quai bị, rubella) và vi-rút lây truyền từ động vật sang người (arbovirus, virus dại, West Nile, Zika...).
Do đặc điểm lâm sàng không đặc hiệu, việc xác định căn nguyên vi-rút chủ yếu dựa vào các xét nghiệm vi sinh, giúp bác sĩ định hướng chẩn đoán, điều trị và kiểm soát dịch tễ.
Các xét nghiệm vi sinh lâm sàng thường được sử dụng gồm xét nghiệm huyết thanh học, xét nghiệm phân tử và nuôi cấy vi-rút (áp dụng trong các phòng thí nghiệm chuyên sâu).
Trong đó, xét nghiệm phân tử (NAAT — Nucleic Acid Amplification Test), đặc biệt là phản ứng chuỗi polymerase (PCR) hoặc PCR phiên mã ngược thời gian thực (RT-PCR), đã trở thành công cụ chủ đạo nhờ độ nhạy và độ đặc hiệu cao, cho phép phát hiện nhanh tác nhân ngay cả khi tải lượng vi-rút thấp.
Bên cạnh đó, xét nghiệm huyết thanh học vẫn đóng vai trò hỗ trợ trong chẩn đoán, đặc biệt đối với các bệnh vi-rút có diễn tiến mạn tính hoặc tái hoạt. Tuy nhiên, kết quả huyết thanh học có thể bị ảnh hưởng bởi phản ứng chéo hoặc dương tính giả, nhất là khi phát hiện kháng thể lớp IgM. Do đó, để xác định nhiễm trùng cấp tính, cần tiến hành đo kháng thể IgG (hoặc tổng IgG và IgM) tại hai thời điểm — giai đoạn cấp tính và giai đoạn hồi phục sau 2—3 tuần, nhằm đánh giá sự chuyển đổi huyết thanh hoặc sự tăng hiệu giá kháng thể > 4 lần.
2 Những điểm chính trong chẩn đoán hội chứng nhiễm vi-rút trong phòng thí nghiệm
Khi nghi ngờ hội chứng nhiễm vi-rút, bác sĩ cần đánh giá trên cơ sở độ tuổi, tình trạng miễn dịch, tiền sử phơi nhiễm, tiêm chủng và đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân.
Cần ưu tiên xét nghiệm các tác nhân có khả năng gây bệnh cao nhất, tránh xét nghiệm dàn trải không cần thiết. Phần mẫu bệnh phẩm còn lại nên được bảo quản lạnh hoặc đông lạnh để dự phòng xét nghiệm bổ sung khi cần.
Xét nghiệm đa chủng (multiplex PCR) có thể hữu ích ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch hoặc bệnh cảnh nặng, giúp phát hiện đồng nhiễm hoặc xác định nhanh tác nhân chính.
Quy trình lấy mẫu và bảo quản mẫu là yếu tố then chốt quyết định độ chính xác của kết quả. Bác sĩ lâm sàng cần phối hợp với phòng xét nghiệm để lựa chọn loại mẫu phù hợp (máu, dịch hô hấp, dịch não tủy, phân, mô...) và đảm bảo vận chuyển đúng điều kiện nhiệt độ.
Do năng lực kỹ thuật của các cơ sở xét nghiệm khác nhau, nhiều mẫu bệnh phẩm có thể phải chuyển đến phòng xét nghiệm tham chiếu, dẫn đến thời gian trả kết quả kéo dài, ảnh hưởng đến quyết định điều trị.
Phản ứng chéo kháng thể giữa các vi-rút cùng họ (như flavivirus hoặc herpesvirus) có thể gây kết quả huyết thanh học không đặc hiệu.
Tùy theo mục đích lâm sàng. cùng một loại vi-rút có thê được phát hiện bằng định dạng xét nghiệm khác nhau: Xét nghiệm miễn dịch phát hiện kháng nguyên/kháng thê, xét nghiệm phát hiện vật liệu di truyện hoặc định lượng tải lượng virus.
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ / Theo dõi hội chứng, triệu chứng | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Đóng gói – Bảo quản – Vận chuyển | Ghi chú |
| 1 | Hội chứng suy giảm miễn dịch (HIV) | HIV | Test nhanh phát hiện kháng thể HIV-1 và HIV-2 (xét nghiệm nhanh tại chỗ) | Máu toàn phần (đầu ngón tay hoặc tĩnh mạch) | Không áp dụng | |
| Test nhanh phát hiện đồng thời kháng nguyên và kháng thể HIV-1/2 | Máu toàn phần | Không áp dụng | ||||
| Phát hiện kháng thể HIV-1/HIV-2; Phát hiện kháng nguyên và kháng thể HIV-1/HIV-2; Phân biệt kháng thể HIV-1/HIV-2 | Huyết tương; Huyết thanh | Huyết tương: ống EDTA <2h RT hoặc ống PPT <6h RT; Huyết thanh: ống Clot/SST <2h RT | PPT = plasma preparation tube; SST = serum separator tube | |||
| Sinh học phân tử (NAAT): Định tính DNA/RNA HIV-1; Định tính DNA/RNA HIV-2; Định tính RNA HIV-1/-2 | Máu toàn phần | Ống EDTA hoặc citrate <2h RT | ||||
| Định lượng tải lượng RNA HIV-1/HIV-2 | Huyết tương | Ống EDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT | Huyết tương cần tách trong vòng 6 giờ; tránh tái đông |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản – Vận chuyển | Ghi chú |
| 2 | Hội chứng tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng cấp; Carcinoma hầu họng; Burkitt's lymphoma; RL tăng trưởng lympho ở người suy giảm miễn dịch | Epstein–Barr virus | Huyết thanh học | Huyết thanh | Ống Clot hoặc SST <2h RT | |
| NAAT (định tính) | Dịch não tủy | Ống vô trùng, không chất bảo quản <24h RT | ||||
| NAAT (định lượng) | Dịch não tủy | Ống vô trùng <24h RT | ||||
| Huyết tương | Ống EDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT | |||||
| Máu toàn phần, tế bào lympho máu | EDTA/citrate <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
| 3 | HC tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng; viêm gan trẻ nhỏ; viêm phổi; viêm dạ–ruột; bệnh võng mạc người SGMD; nhiễm trùng chu sinh | CMV | Huyết thanh học phát hiện IgG, IgM | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| Nuôi cấy virus | Nước tiểu | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| NAAT (định tính) | Dịch cơ thể; DNT; bệnh phẩm hô hấp; mô; nước tiểu | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| NAAT (định lượng) | Máu toàn phần | EDTA <2h RT | ||||
| Huyết tương | EDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 4 | Thủy đậu, zona thần kinh | VZV | NAAT | Cạo nền tổn thương da (tăm bông) | Ống VTM <24h RT | |
| NAAT | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Kháng thể IgG, IgM | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | IgM không được khuyến cáo; NAAT/nuôi cấy ưu tiên | |||
| Nhuộm kháng thể HQ trực tiếp | Dịch mụn | Lam kính <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
| 5 | HSV-1: viêm lợi miệng, VGK; viêm não. HSV-2: Herpes sinh dục; trẻ sơ sinh | HSV | NAAT | Cạo nền tổn thương (tăm bông) | Ống VTM <24h RT | |
| NAAT | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Kháng thể | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | IgM không khuyến cáo | |||
| Nhuộm HQ trực tiếp | Dịch mụn | Lam kính <2h RT | ||||
| Nuôi cấy virus | Tổn thương da/mô mềm | Ống VTM <24h RT | CSF không dùng nuôi cấy |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
| 6 | Exanthem subitum; viêm não trẻ SGMD | Human Herpesvirus-6 | Huyết thanh học | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Huyết tương | Ống EDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT | |||||
| Nước bọt | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| Máu toàn phần (tế bào đơn nhân) | EDTA/citrate <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 7 | Ban đỏ; viêm khớp; thiếu máu bất sản; phù thai; sảy thai | Parvovirus B19 | Mô bệnh học | Tủy xương | Lọ vô trùng <2h RT hoặc lọ formalin <24h RT | |
| Kháng thể IgG/IgM | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | ||||
| NAAT | Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần | EDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 8 | Sốt, viêm long hô hấp, viêm kết mạc, phát ban | Measles virus | Kháng thể IgG/IgM | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT | Dịch ngoáy họng/ty hầu | Ống VTM <24h RT | ||||
| NAAT | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Nuôi cấy virus | DNT, ngoáy họng | VTM <2h RT hoặc đá lạnh |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
| 9 | Viêm tuyến nước bọt, viêm tinh hoàn, viêm màng não | Mumps virus | Kháng thể IgG/IgM | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| Kháng thể | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Nuôi cấy virus | Dịch ngoáy họng/ty hầu, dịch hút mũi | Ống VTM <24h RT | ||||
| Nước tiểu | Lọ vô trùng <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
| 10 | Rubella mắc phải; hội chứng Rubella bẩm sinh | Rubella virus | Kháng thể IgG/IgM | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT | Dịch ngoáy họng/ty hầu | Ống VTM <24h RT | ||||
| Nước tiểu | Lọ vô trùng <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản – Vận chuyển | Ghi chú |
| 11 | Bệnh thận như viêm thận, suy thận, thải ghép; viêm bàng quang xuất huyết ở người ghép tủy | BK virus | Tế bào học | Nước tiểu | 100 mL nước tiểu thu vào chai nhựa sạch; cố định bằng carbowax 2% hoặc Ethanol 50%; RT <2 giờ | |
| NAAT (định lượng) | Huyết tương; Huyết thanh | EDTA <2h RT; PPT <6h RT; SST <2h RT | ||||
| Nước tiểu | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| Giải phẫu bệnh | Mô | Lọ vô trùng <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 12 | Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML); viêm bàng quang xuất huyết (ít gặp hơn) | JC virus | NAAT | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | |
| Giải phẫu bệnh | Mô | Lọ vô trùng <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 13 | Hội chứng nhiễm virus Dengue; sốt Dengue; sốt xuất huyết Dengue | Dengue virus | Kháng thể IgG, IgM; kháng nguyên NS1 | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT | Huyết thanh | SST <2h RT | ||||
| Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT | |||||
| Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 14 | Vàng da cấp tính; hội chứng hủy hoại tế bào gan; viêm gan do HAV/HEV | HAV – HEV | Kháng thể IgG, IgM; kháng thể toàn phần HAV, HEV; kháng nguyên HEV | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT (định lượng tải lượng RNA HAV/HEV) | Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT | ||||
| Huyết thanh | SST <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 15 | Vàng da; viêm gan; hủy tế bào gan; suy gan | HBV, HDV | HBsAg, HBeAg, anti-HBs, anti-HBe, anti-HBc total, anti-HBc IgM, HDVAg, anti-HDV IgM, anti-HDV IgG, anti-HDV total | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT tải lượng virus HBV/HDV | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | ||||
| Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 16 | Viêm gan C: khởi phát âm thầm, diễn tiến mạn; xơ gan; ung thư gan | HCV | Anti-HCV IgG, Anti-HCV total | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT định tính RNA HCV; định lượng RNA HCV; định type HCV; giải trình tự gen | Huyết thanh | SST <2h RT | ||||
| Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 17 | Viêm màng não, viêm cơ tim, tay–chân–miệng, viêm kết mạc xuất huyết, viêm dạ–ruột | Enterovirus; Parechovirus; Coxsackie; Echovirus | NAAT | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | |
| Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |||||
| Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT | |||||
| Nước tiểu | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| Nuôi cấy virus | Huyết tương; phân | EDTA <2h RT; PPT <6h RT | ||||
| Phân | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| Dịch ngoáy họng/ty hầu | Ống VTM <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 18 | Nhiễm trùng hô hấp cấp, đặc biệt ở trẻ nhỏ; viêm tiểu phế quản; viêm phổi | RSV | NAAT | Dịch rửa/ngoáy mũi – ty hầu – họng | Ống VTM <24h RT | |
| Nhuộm HQ trực tiếp; test kháng nguyên nhanh | Dịch rửa/ngoáy mũi – ty hầu | Ống VTM <24h RT | ||||
| Nuôi cấy virus | Dịch hô hấp | VTM <24h RT; tốt nhất bảo quản đá lạnh |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 19 | Nhiễm virus cúm; HC hô hấp cấp; biến chứng tai mũi họng – phổi – thần kinh | Influenza virus | NAAT | Dịch ngoáy mũi – ty hầu – họng | Ống VTM <24h RT | |
| Test kháng nguyên nhanh | Dịch ngoáy mũi – ty hầu | Ống VTM <24h RT | ||||
| Nuôi cấy virus | Dịch hô hấp | VTM <2h RT hoặc đá lạnh |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 20 | Viêm đường hô hấp trên, viêm thanh – khí quản, viêm tiểu phế quản | Parainfluenza virus | Nuôi cấy virus | Dịch tiết mũi – họng | Ống VTM <2h RT | |
| NAAT | Dịch tiết mũi – họng | Ống VTM <2h RT | ||||
| Huyết thanh học (hiệu giá kháng thể – ít dùng) | Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 21 | Viêm não – màng não; viêm não do West Nile, St. Louis, Lacrosse, California | Arbovirus | Huyết thanh học | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT | DNT | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Huyết thanh | SST <2h RT | |||||
| Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 22 | Viêm họng cấp; viêm kết mạc; HC hô hấp cấp; viêm phổi; viêm ruột ở trẻ nhỏ | Adenovirus | NAAT | Dịch rửa/ngoáy ty hầu – họng | Ống VTM <24h RT | |
| NAAT | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| NAAT | Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT | ||||
| Kháng nguyên nhanh | Dịch ngoáy ty hầu; phân (type 40/41) | Phân: lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Nuôi cấy virus | Dịch hô hấp; phân; DNT | VTM <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản – Vận chuyển | Ghi chú |
| 23 | Bệnh dại: kích thích, sợ nước, sợ gió; hoặc liệt kiểu Landry | Rabies virus | Phát hiện kháng thể – Nhuộm huỳnh quang trực tiếp (DFA) | Sinh thiết da gáy | Lọ vô trùng <24h RT | |
| Hóa mô miễn dịch | Sinh thiết não (tử thiết) | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Nuôi cấy tế bào | Nước bọt | Lọ vô trùng <2h RT | ||||
| Huyết thanh học | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| NAAT | Nước bọt | Lọ vô trùng <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Bảo quản – vận chuyển | Ghi chú |
| 24 | Viêm não – màng não | LCMV | Huyết thanh học | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | |
| Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – Bảo quản | Ghi chú |
| 25 | Zika: phát ban, viêm kết mạc; biến chứng: hội chứng Guillain–Barré, viêm não – màng não, não nhỏ bẩm sinh | Zika virus | Huyết thanh học | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | |
| Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |||||
| NAAT | Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | ||||
| Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |||||
| Huyết tương | EDTA <2h RT; PPT <6h RT | |||||
| Nước tiểu | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| Nuôi cấy virus | Máu toàn phần | EDTA <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Bảo quản – vận chuyển | Ghi chú |
| 26 | Nhiễm trùng hô hấp cấp; viêm tai giữa | hMPV | Miễn dịch huỳnh quang | Dịch ngoáy mũi họng | Ống VTM <2h RT | |
| NAAT | Dịch ngoáy mũi họng; dịch hô hấp | Ống VTM <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Thu thập – bảo quản | Ghi chú |
| 27 | Viêm não – viêm màng não | Nipah, Hendra | Huyết thanh học | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT | Dịch ngoáy mũi họng | Ống vô trùng hoặc VTM <24h RT | ||||
| Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| Nước tiểu | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| Nuôi cấy virus | Dịch não tủy; dịch ngoáy mũi họng | VTM <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Bảo quản – vận chuyển | Ghi chú |
| 28 | Cảm cúm; viêm đường hô hấp trên; hiếm gây viêm đường hô hấp dưới | Rhinovirus | Huyết thanh học | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT | Dịch tiết mũi họng | Ống VTM <24h RT | ||||
| Nuôi cấy virus | Dịch tiết mũi họng | VTM <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Bảo quản – vận chuyển | Ghi chú |
| 29 | Tiêu chảy cấp trẻ em | Rotavirus | Test nhanh miễn dịch | Phân | Lọ vô trùng <24h RT | |
| ELISA, miễn dịch phóng xạ, latex agglutination | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | ||||
| Điện di RNA – phát hiện Rotavirus A | Phân | Lọ vô trùng <24h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Bảo quản – vận chuyển | Ghi chú |
| 30 | Viêm não Nhật Bản | JEV | Huyết thanh học | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| NAAT | Máu toàn phần | EDTA <2h RT | ||||
| Dịch não tủy | Lọ vô trùng <24h RT | |||||
| Nuôi cấy virus | Máu toàn phần; DNT | EDTA <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Bảo quản – vận chuyển | Ghi chú |
| 31 | Ung thư cổ tử cung; mụn cóc sinh dục | HPV | Pap smear | Tế bào cổ tử cung | Lam kính có nắp <2h RT | |
| NAAT | Mẫu mô, thương tổn, tăm bông phết tổn thương | Ống vô trùng <2h RT; nếu không chuyển ngay: bảo quản 2–8°C ≤7 ngày |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Bảo quản – vận chuyển | Ghi chú |
| 32 | Sốt cao; đau cơ; tiêu hóa; hô hấp; phát ban; xuất huyết; suy đa tạng | Ebola virus | Huyết thanh học | Huyết thanh | Ống Clot/SST <2h RT | |
| NAAT | Máu toàn phần | EDTA <2h RT | ||||
| Nuôi cấy virus | Máu toàn phần | EDTA <2h RT |
| TT | Chẩn đoán nghi ngờ | Tác nhân | Xét nghiệm | Bệnh phẩm | Bảo quản – vận chuyển | Ghi chú |
| 33 | Hội chứng viêm đường hô hấp cấp (COVID-19) | SARS-CoV-2 | Test nhanh kháng nguyên | Dịch ty hầu; dịch mũi họng | Ống vô trùng <2h RT | |
| Huyết thanh học | Huyết thanh; Huyết tương; giọt máu khô | Ống Clot/SST <2h RT; EDTA <2h RT; giấy thấm chuyên dụng <1 ngày RT | ||||
| NAAT (PCR) | Ngoáy dịch ty hầu; mũi họng; dịch hô hấp | Ống VTM <24h RT |

