1. Trang chủ
  2. Thông Tin Y Học
  3. Hội chứng nhiễm Virus - Hướng dẫn của Bộ Y tế về chỉ định xét nghiệm vi sinh

Hội chứng nhiễm Virus - Hướng dẫn của Bộ Y tế về chỉ định xét nghiệm vi sinh

Hội chứng nhiễm Virus - Hướng dẫn của Bộ Y tế về chỉ định xét nghiệm vi sinh

1 Giới thiệu chung

Các bệnh nhiễm trùng do vi-rút là nhóm bệnh phổ biến, chiếm tỷ lệ đáng kể trong thực hành lâm sàng và có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe cộng đồng. Có hàng trăm loại vi-rút có khả năng gây bệnh cho người, với biểu hiện lâm sàng rất đa dạng, từ những hội chứng nhẹ đến các bệnh lý nặng, đe dọa tính mạng. Các nhóm vi-rút thường gặp bao gồm: vi-rút gây bệnh ở trẻ em (như enterovirus, rotavirus), nhóm herpesvirus (CMV, EBV, HSV, VZV, HHV-6), vi-rút viêm gan (A–E), vi-rút polyoma (JC, BK), vi-rút đường hô hấp (adenovirus, coronavirus, cúm, RSV), retrovirus, các vi-rút có thể phòng ngừa bằng vắc-xin (sởi, quai bị, rubella) và vi-rút lây truyền từ động vật sang người (arbovirus, virus dại, West Nile, Zika...).

Do đặc điểm lâm sàng không đặc hiệu, việc xác định căn nguyên vi-rút chủ yếu dựa vào các xét nghiệm vi sinh, giúp bác sĩ định hướng chẩn đoán, điều trị và kiểm soát dịch tễ.

Các xét nghiệm vi sinh lâm sàng thường được sử dụng gồm xét nghiệm huyết thanh học, xét nghiệm phân tử và nuôi cấy vi-rút (áp dụng trong các phòng thí nghiệm chuyên sâu).

Trong đó, xét nghiệm phân tử (NAAT — Nucleic Acid Amplification Test), đặc biệt là phản ứng chuỗi polymerase (PCR) hoặc PCR phiên mã ngược thời gian thực (RT-PCR), đã trở thành công cụ chủ đạo nhờ độ nhạy và độ đặc hiệu cao, cho phép phát hiện nhanh tác nhân ngay cả khi tải lượng vi-rút thấp.

Bên cạnh đó, xét nghiệm huyết thanh học vẫn đóng vai trò hỗ trợ trong chẩn đoán, đặc biệt đối với các bệnh vi-rút có diễn tiến mạn tính hoặc tái hoạt. Tuy nhiên, kết quả huyết thanh học có thể bị ảnh hưởng bởi phản ứng chéo hoặc dương tính giả, nhất là khi phát hiện kháng thể lớp IgM. Do đó, để xác định nhiễm trùng cấp tính, cần tiến hành đo kháng thể IgG (hoặc tổng IgG và IgM) tại hai thời điểm — giai đoạn cấp tính và giai đoạn hồi phục sau 2—3 tuần, nhằm đánh giá sự chuyển đổi huyết thanh hoặc sự tăng hiệu giá kháng thể > 4 lần.

2 Những điểm chính trong chẩn đoán hội chứng nhiễm vi-rút trong phòng thí nghiệm

Khi nghi ngờ hội chứng nhiễm vi-rút, bác sĩ cần đánh giá trên cơ sở độ tuổi, tình trạng miễn dịch, tiền sử phơi nhiễm, tiêm chủng và đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân.

Cần ưu tiên xét nghiệm các tác nhân có khả năng gây bệnh cao nhất, tránh xét nghiệm dàn trải không cần thiết. Phần mẫu bệnh phẩm còn lại nên được bảo quản lạnh hoặc đông lạnh để dự phòng xét nghiệm bổ sung khi cần.

Xét nghiệm đa chủng (multiplex PCR) có thể hữu ích ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch hoặc bệnh cảnh nặng, giúp phát hiện đồng nhiễm hoặc xác định nhanh tác nhân chính.

Quy trình lấy mẫu và bảo quản mẫu là yếu tố then chốt quyết định độ chính xác của kết quả. Bác sĩ lâm sàng cần phối hợp với phòng xét nghiệm để lựa chọn loại mẫu phù hợp (máu, dịch hô hấp, dịch não tủy, phân, mô...) và đảm bảo vận chuyển đúng điều kiện nhiệt độ.

Do năng lực kỹ thuật của các cơ sở xét nghiệm khác nhau, nhiều mẫu bệnh phẩm có thể phải chuyển đến phòng xét nghiệm tham chiếu, dẫn đến thời gian trả kết quả kéo dài, ảnh hưởng đến quyết định điều trị.

Phản ứng chéo kháng thể giữa các vi-rút cùng họ (như flavivirus hoặc herpesvirus) có thể gây kết quả huyết thanh học không đặc hiệu.

Tùy theo mục đích lâm sàng. cùng một loại vi-rút có thê được phát hiện bằng định dạng xét nghiệm khác nhau: Xét nghiệm miễn dịch phát hiện kháng nguyên/kháng thê, xét nghiệm phát hiện vật liệu di truyện hoặc định lượng tải lượng virus.

TTChẩn đoán nghi ngờ / Theo dõi hội chứng, triệu chứngTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Đóng gói – Bảo quản – Vận chuyểnGhi chú
1Hội chứng suy giảm miễn dịch (HIV)HIVTest nhanh phát hiện kháng thể HIV-1 và HIV-2 (xét nghiệm nhanh tại chỗ)Máu toàn phần (đầu ngón tay hoặc tĩnh mạch)Không áp dụng 
Test nhanh phát hiện đồng thời kháng nguyên và kháng thể HIV-1/2Máu toàn phầnKhông áp dụng 
Phát hiện kháng thể HIV-1/HIV-2; Phát hiện kháng nguyên và kháng thể HIV-1/HIV-2; Phân biệt kháng thể HIV-1/HIV-2Huyết tương; Huyết thanhHuyết tương: ống EDTA <2h RT hoặc ống PPT <6h RT; Huyết thanh: ống Clot/SST <2h RTPPT = plasma preparation tube; SST = serum separator tube
Sinh học phân tử (NAAT): Định tính DNA/RNA HIV-1; Định tính DNA/RNA HIV-2; Định tính RNA HIV-1/-2Máu toàn phầnỐng EDTA hoặc citrate <2h RT 
Định lượng tải lượng RNA HIV-1/HIV-2Huyết tươngỐng EDTA <2h RT hoặc PPT <6h RTHuyết tương cần tách trong vòng 6 giờ; tránh tái đông

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quản – Vận chuyểnGhi chú
2Hội chứng tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng cấp; Carcinoma hầu họng; Burkitt's lymphoma; RL tăng trưởng lympho ở người suy giảm miễn dịchEpstein–Barr virusHuyết thanh họcHuyết thanhỐng Clot hoặc SST <2h RT 
NAAT (định tính)Dịch não tủyỐng vô trùng, không chất bảo quản <24h RT 
NAAT (định lượng)Dịch não tủyỐng vô trùng <24h RT 
 Huyết tươngỐng EDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT 
 Máu toàn phần, tế bào lympho máuEDTA/citrate <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
3HC tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng; viêm gan trẻ nhỏ; viêm phổi; viêm dạ–ruột; bệnh võng mạc người SGMD; nhiễm trùng chu sinhCMVHuyết thanh học phát hiện IgG, IgMHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
Nuôi cấy virusNước tiểuLọ vô trùng <24h RT 
NAAT (định tính)Dịch cơ thể; DNT; bệnh phẩm hô hấp; mô; nước tiểuLọ vô trùng <24h RT 
NAAT (định lượng)Máu toàn phầnEDTA <2h RT 
 Huyết tươngEDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
4Thủy đậu, zona thần kinhVZVNAATCạo nền tổn thương da (tăm bông)Ống VTM <24h RT 
NAATDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
Kháng thể IgG, IgMHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RTIgM không được khuyến cáo; NAAT/nuôi cấy ưu tiên
Nhuộm kháng thể HQ trực tiếpDịch mụnLam kính <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
5HSV-1: viêm lợi miệng, VGK; viêm não. HSV-2: Herpes sinh dục; trẻ sơ sinhHSVNAATCạo nền tổn thương (tăm bông)Ống VTM <24h RT 
NAATDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
Kháng thểHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RTIgM không khuyến cáo
Nhuộm HQ trực tiếpDịch mụnLam kính <2h RT 
Nuôi cấy virusTổn thương da/mô mềmỐng VTM <24h RTCSF không dùng nuôi cấy

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
6Exanthem subitum; viêm não trẻ SGMDHuman Herpesvirus-6Huyết thanh họcHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
 Huyết tươngỐng EDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT 
 Nước bọtLọ vô trùng <24h RT 
 Máu toàn phần (tế bào đơn nhân)EDTA/citrate <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
7Ban đỏ; viêm khớp; thiếu máu bất sản; phù thai; sảy thaiParvovirus B19Mô bệnh họcTủy xươngLọ vô trùng <2h RT hoặc lọ formalin <24h RT 
Kháng thể IgG/IgMHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATHuyết thanh, huyết tương, máu toàn phầnEDTA <2h RT hoặc PPT <6h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
8Sốt, viêm long hô hấp, viêm kết mạc, phát banMeasles virusKháng thể IgG/IgMHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATDịch ngoáy họng/ty hầuỐng VTM <24h RT 
NAATDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
Nuôi cấy virusDNT, ngoáy họngVTM <2h RT hoặc đá lạnh 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
9Viêm tuyến nước bọt, viêm tinh hoàn, viêm màng nãoMumps virusKháng thể IgG/IgMHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
Kháng thểDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
Nuôi cấy virusDịch ngoáy họng/ty hầu, dịch hút mũiỐng VTM <24h RT 
 Nước tiểuLọ vô trùng <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
10Rubella mắc phải; hội chứng Rubella bẩm sinhRubella virusKháng thể IgG/IgMHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATDịch ngoáy họng/ty hầuỐng VTM <24h RT 
 Nước tiểuLọ vô trùng <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quản – Vận chuyểnGhi chú
11Bệnh thận như viêm thận, suy thận, thải ghép; viêm bàng quang xuất huyết ở người ghép tủyBK virusTế bào họcNước tiểu100 mL nước tiểu thu vào chai nhựa sạch; cố định bằng carbowax 2% hoặc Ethanol 50%; RT <2 giờ 
NAAT (định lượng)Huyết tương; Huyết thanhEDTA <2h RT; PPT <6h RT; SST <2h RT 
 Nước tiểuLọ vô trùng <24h RT 
Giải phẫu bệnhLọ vô trùng <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
12Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML); viêm bàng quang xuất huyết (ít gặp hơn)JC virusNAATDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
Giải phẫu bệnhLọ vô trùng <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
13Hội chứng nhiễm virus Dengue; sốt Dengue; sốt xuất huyết DengueDengue virusKháng thể IgG, IgM; kháng nguyên NS1Huyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATHuyết thanhSST <2h RT 
 Huyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 
 Dịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
14Vàng da cấp tính; hội chứng hủy hoại tế bào gan; viêm gan do HAV/HEVHAV – HEVKháng thể IgG, IgM; kháng thể toàn phần HAV, HEV; kháng nguyên HEVHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAAT (định lượng tải lượng RNA HAV/HEV)Huyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 
 Huyết thanhSST <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
15Vàng da; viêm gan; hủy tế bào gan; suy ganHBV, HDVHBsAg, HBeAg, anti-HBs, anti-HBe, anti-HBc total, anti-HBc IgM, HDVAg, anti-HDV IgM, anti-HDV IgG, anti-HDV totalHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAAT tải lượng virus HBV/HDVHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
 Huyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
16Viêm gan C: khởi phát âm thầm, diễn tiến mạn; xơ gan; ung thư ganHCVAnti-HCV IgG, Anti-HCV totalHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAAT định tính RNA HCV; định lượng RNA HCV; định type HCV; giải trình tự genHuyết thanhSST <2h RT 
 Huyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
17Viêm màng não, viêm cơ tim, tay–chân–miệng, viêm kết mạc xuất huyết, viêm dạ–ruộtEnterovirus; Parechovirus; Coxsackie; EchovirusNAATDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
 Huyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
 Huyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 
 Nước tiểuLọ vô trùng <24h RT 
Nuôi cấy virusHuyết tương; phânEDTA <2h RT; PPT <6h RT 
 PhânLọ vô trùng <24h RT 
 Dịch ngoáy họng/ty hầuỐng VTM <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
18Nhiễm trùng hô hấp cấp, đặc biệt ở trẻ nhỏ; viêm tiểu phế quản; viêm phổiRSVNAATDịch rửa/ngoáy mũi – ty hầu – họngỐng VTM <24h RT 
Nhuộm HQ trực tiếp; test kháng nguyên nhanhDịch rửa/ngoáy mũi – ty hầuỐng VTM <24h RT 
Nuôi cấy virusDịch hô hấpVTM <24h RT; tốt nhất bảo quản đá lạnh 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
19Nhiễm virus cúm; HC hô hấp cấp; biến chứng tai mũi họng – phổi – thần kinhInfluenza virusNAATDịch ngoáy mũi – ty hầu – họngỐng VTM <24h RT 
Test kháng nguyên nhanhDịch ngoáy mũi – ty hầuỐng VTM <24h RT 
Nuôi cấy virusDịch hô hấpVTM <2h RT hoặc đá lạnh 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
20Viêm đường hô hấp trên, viêm thanh – khí quản, viêm tiểu phế quảnParainfluenza virusNuôi cấy virusDịch tiết mũi – họngỐng VTM <2h RT 
NAATDịch tiết mũi – họngỐng VTM <2h RT 
Huyết thanh học (hiệu giá kháng thể – ít dùng)Huyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
21Viêm não – màng não; viêm não do West Nile, St. Louis, Lacrosse, CaliforniaArbovirusHuyết thanh họcHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATDNTLọ vô trùng <24h RT 
 Huyết thanhSST <2h RT 
 Huyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
22Viêm họng cấp; viêm kết mạc; HC hô hấp cấp; viêm phổi; viêm ruột ở trẻ nhỏAdenovirusNAATDịch rửa/ngoáy ty hầu – họngỐng VTM <24h RT 
NAATDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
NAATHuyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 
Kháng nguyên nhanhDịch ngoáy ty hầu; phân (type 40/41)Phân: lọ vô trùng <24h RT 
Nuôi cấy virusDịch hô hấp; phân; DNTVTM <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quản – Vận chuyểnGhi chú
23Bệnh dại: kích thích, sợ nước, sợ gió; hoặc liệt kiểu LandryRabies virusPhát hiện kháng thể – Nhuộm huỳnh quang trực tiếp (DFA)Sinh thiết da gáyLọ vô trùng <24h RT 
Hóa mô miễn dịchSinh thiết não (tử thiết)Lọ vô trùng <24h RT 
Nuôi cấy tế bàoNước bọtLọ vô trùng <2h RT 
Huyết thanh họcDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
NAATNước bọtLọ vô trùng <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmBảo quản – vận chuyểnGhi chú
24Viêm não – màng nãoLCMVHuyết thanh họcDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
 Huyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – Bảo quảnGhi chú
25Zika: phát ban, viêm kết mạc; biến chứng: hội chứng Guillain–Barré, viêm não – màng não, não nhỏ bẩm sinhZika virusHuyết thanh họcDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
 Huyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATDịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
 Huyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
 Huyết tươngEDTA <2h RT; PPT <6h RT 
 Nước tiểuLọ vô trùng <24h RT 
Nuôi cấy virusMáu toàn phầnEDTA <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmBảo quản – vận chuyểnGhi chú
26Nhiễm trùng hô hấp cấp; viêm tai giữahMPVMiễn dịch huỳnh quangDịch ngoáy mũi họngỐng VTM <2h RT 
NAATDịch ngoáy mũi họng; dịch hô hấpỐng VTM <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmThu thập – bảo quảnGhi chú
27Viêm não – viêm màng nãoNipah, HendraHuyết thanh họcHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATDịch ngoáy mũi họngỐng vô trùng hoặc VTM <24h RT 
 Dịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
 Nước tiểuLọ vô trùng <24h RT 
Nuôi cấy virusDịch não tủy; dịch ngoáy mũi họngVTM <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmBảo quản – vận chuyểnGhi chú
28Cảm cúm; viêm đường hô hấp trên; hiếm gây viêm đường hô hấp dướiRhinovirusHuyết thanh họcHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATDịch tiết mũi họngỐng VTM <24h RT 
Nuôi cấy virusDịch tiết mũi họngVTM <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmBảo quản – vận chuyểnGhi chú
29Tiêu chảy cấp trẻ emRotavirusTest nhanh miễn dịchPhânLọ vô trùng <24h RT 
ELISA, miễn dịch phóng xạ, latex agglutinationHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
Điện di RNA – phát hiện Rotavirus APhânLọ vô trùng <24h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmBảo quản – vận chuyểnGhi chú
30Viêm não Nhật BảnJEVHuyết thanh họcHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
 Dịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
NAATMáu toàn phầnEDTA <2h RT 
 Dịch não tủyLọ vô trùng <24h RT 
Nuôi cấy virusMáu toàn phần; DNTEDTA <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmBảo quản – vận chuyểnGhi chú
31Ung thư cổ tử cung; mụn cóc sinh dụcHPVPap smearTế bào cổ tử cungLam kính có nắp <2h RT 
NAATMẫu mô, thương tổn, tăm bông phết tổn thươngỐng vô trùng <2h RT; nếu không chuyển ngay: bảo quản 2–8°C ≤7 ngày 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmBảo quản – vận chuyểnGhi chú
32Sốt cao; đau cơ; tiêu hóa; hô hấp; phát ban; xuất huyết; suy đa tạngEbola virusHuyết thanh họcHuyết thanhỐng Clot/SST <2h RT 
NAATMáu toàn phầnEDTA <2h RT 
Nuôi cấy virusMáu toàn phầnEDTA <2h RT 

 

TTChẩn đoán nghi ngờTác nhânXét nghiệmBệnh phẩmBảo quản – vận chuyểnGhi chú
33Hội chứng viêm đường hô hấp cấp (COVID-19)SARS-CoV-2Test nhanh kháng nguyênDịch ty hầu; dịch mũi họngỐng vô trùng <2h RT 
Huyết thanh họcHuyết thanh; Huyết tương; giọt máu khôỐng Clot/SST <2h RT; EDTA <2h RT; giấy thấm chuyên dụng <1 ngày RT 
NAAT (PCR)Ngoáy dịch ty hầu; mũi họng; dịch hô hấpỐng VTM <24h RT 

* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
    (Quy định duyệt bình luận)
    0/ 5 0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%
    Chia sẻ nhận xét
    Đánh giá và nhận xét
      vui lòng chờ tin đang tải lên

      Vui lòng đợi xử lý......

      0 SẢN PHẨM
      ĐANG MUA
      hotline
      0927.42.6789