Avastin 400mg/16ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Công ty Roche, Roche Diagnostics GmbH |
Công ty đăng ký | Roche Diagnostics GmbH |
Số đăng ký | QLSP-1119-18 |
Dạng bào chế | Dung dịch pha dung dịch tiêm truyền |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 16ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Xuất xứ | Thụy Sĩ |
Mã sản phẩm | thanh610 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần của Dung dịch Avastin 400mg/16ml có chứa Bevacizumab hàm lượng 400mg.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Dung dịch pha dung dịch tiêm truyền.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Avastin 400mg/16ml
Thuốc được chỉ định sử dụng riêng hoặc kết hợp với các thuốc khác trọng điều trị các loại ung thư, bao gồm:
- Ung thư đại trực tràng di căn.
- Ung thư biểu mô thận tiến triển di căn.
- Ung thư phổi không tế bào nhỏ, không vảy.
- Ung thư biểu mô buồng trứng, ung thư vòi trứng.
- Ung thư phúc mạc nguyên phát.
- U nguyên bào thần kinh đệm.
- Ung thư cổ tử cung dai dẳng, tái phát hoặc di căn.
===> Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: Thuốc Xalvobin 150mg film-coated Tablet điều trị ung thư
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Avastin 400mg/16ml Bevacizumab
3.1 Liều dùng
Thuốc sử dụng ở người trưởng thành với liều lượng tuỳ thuộc vào loại ung thư cụ thể:
Ung thư đại trực tràng di căn | 5 mg/kg mỗi 2 tuần phối hợp với phác đồ IFL bolus đường tĩnh mạch. 10 mg/kg mỗi 2 tuần phối hợp với phác đồ FOLFOX4 và khi bệnh tiến triển và có độc tính thì ngưng sử dụng. 5 mg/kg mỗi 2 tuần hoặc 7,5 mg/kg mỗi 3 tuần khi phối hợp với phác đồ fluoropyrimidin - Irinotecan hoặc fluoropyrimidin - Oxaliplatin. |
Ung thư biểu mô thận tiến triển hoặc di căn | 10 mg/kg mỗi 2 tuần. |
Ung thư phổi không tế bào nhỏ không hình vảy | 15 mg/kg mỗi 3 tuần trong phác đồ ban đầu phối hợp cùng Carboplatin và Paclitaxel. Hoặc liều 15 mg/kg mỗi 3 tuần khi phối hợp với Erlotinib. |
Ung thư biểu mô buồng trứng, ung thư vòi trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát | 5 mg/kg mỗi 3 tuần giai đoạn tiến triển, 10 mg/kg mỗi 2 tuần giai đoạn tái phát, kháng platin. Tái phát, nhạy cảm với platin, 15 mg/kg mỗi 3 tuần. |
U nguyên bào thần kinh đệm tải phát ở người lớn | 10 mg/kg mỗi 2 tuần. |
Ung thư cổ tử cung dai dẳng, tái phát hoặc di căn | 15 mg/kg mỗi 3 tuần. |
Không cần điều chỉnh liều ở người suy gan, suy thận.
3.2 Cách dùng
Thuốc truyền tĩnh mạch, không dùng cho đường tiêm.
Pha thuốc trong kỹ thuật vô khuẩn phù hợp.
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần của thuốc và các tá dược bên trong thuốc.
Phụ nữ mang thai chống chỉ định dùng thuốc.
==>> Xem thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc Aremed Film 1mg - Thuốc điều trị ung thư vú ở PN sau mãn kinh
5 Tác dụng phụ
Tác dụng phụ nghiêm trọng nhất là thủng đường tiêu hoá, xuất huyết, huyết khối.
Rất thường gặp các triệu chứng như giảm bạch cầu, tiểu cầu, chán ăn, sút cân, suy nhược, mệt mỏi, rối loạn vị giác, rối loạn mắt, tăng huyết áp, viêm mũi, khó thở, xuất huyết dạ dày, tiêu chảy…
Thường gặp các triệu chứng như nhiễm khuẩn huyết, tai biến, suy tim, tắc động mạch, tĩnh mạch, ho ra máu, thủng đường tiêu hoá, áp xe…
Hiếm gặp các triệu chứng như viêm mô hoại tử, hội chứng chất trắng não.
6 Tương tác
Thuốc sunitinib: sử dụng đồng thời có nguy cơ xuất hiện tác dụng thiếu máu tan huyết vi mạch.
Phác đồ hóa chất chứa platin hoặc taxan: sử dụng thuốc đồng thời làm tăng tỉ lệ giảm bạch cầu, sốt giảm bạch cầu.
Kháng thể đơn dòng kháng EGFR khác: làm tăng độc tính của Bevacizumab.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc làm tăng huyết áp nghiêm trọng nên phải theo dõi bệnh nhân.
Có nguy cơ thủng đường tiêu hoá, xuất huyết dạ dày, tăng nguy cơ xuất hiện đường rò ở ổ bụng.
Bệnh nhân sau phẫu thuật hoặc có vết thương phải đợi lành hẳn trước khi dùng thuốc.
Nguy cơ thiếu máu tan huyết vi mạch, tắc mạch do huyết khối xuất hiện phản ứng tiêm truyền.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc gây dị tật nghiêm trọng trong thai kỳ và bài tiết vào sữa mẹ ảnh hưởng đến sự phát triển của con nên chống chỉ định dùng cho các đối tượng trên.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm ướt, ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Avegra Biocad 400mg/16ml là sản phẩm của Công ty Bocad – Nga, thành phần chứa Bevacizumab, dùng để điều trị một số loại ung thư như ung thư đại trực tràng và cổ tử cung. Thuốc này đóng gói hộp 1 lọ, có giá 8.000.000đồng.
Thuốc Abevmy 400mg/16ml là sản phẩm của công ty Mylan- Mỹ, với thành phần có chứa Bevacizumab hàm lượng 400mg, điều trị các loại ung thư như ung thư cổ tử cung, ung thư phổi… Đóng gói hộp 1 lọ 16ml.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Bevacizumab là một loại kháng thể tạo ra bằng phương pháp tái tổ hợp, từ cấu trúc kháng thể IgG ở người. Ngoài ra cũng có một phần cấu trúc từ chuọt ở các CDR gần kháng nguyên. Cơ chế của Bevacizumab là gắn với các VEGF là yếu tố tăng trưởng nội mạc mạch máu của khối u, kích thích sự phát triển của nó, từ đó thuốc ức chế sự tăng trưởng này.
9.2 Dược động học
Hấp thu | thuốc tiêm truyền tĩnh mạch với tốc độ truyền phụ thuộc vào độ dung nạp của người bệnh. |
Phân bố | Thể tích phân bố ở ngăn trung tâm (V) là 2,73 lít ở nữ và 3,28 lít ở nam. Thể tích phân bố ở ngăn ngoại vi (Vd) là 1,69 lít ở nữ và 2,35 lít ở nam. |
Chuyển hoá | chuyển hóa của thuốc tương tự IgG nội sinh không gắn VEGE. |
Thải trừ | tốc độ thải trừ trung bình là khoảng 0,188 lít/ngày ở nữ và 0,220 lít/ngày ở nam. |
10 Thuốc Avastin 400mg/16ml Bevacizumab giá bao nhiêu?
Thuốc Avastin 400mg/16ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Avastin 400mg/16ml Bevacizumab mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua dung dịch Avastin 400mg/16ml Bevacizumab trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Bevacizumab là kháng thể đơn dòng điều trị hiệu quả nhiều loại ung thư nhờ cơ chế ức chế chính yếu tố tăng trưởng của tế bào ung thư. [1]
- Bào chế dạng tiêm mang lại tác dụng nhanh chóng, hiệu quả điều trị cao.
- Sản phẩm nhập khẩu tại Đức, thuộc thương hiệu dược phẩm hàng đầu thế giới Roche.
13 Nhược điểm
- Cần sự giám sát của nhân viên y tế khi sử dụng thuốc.
- Có thể gặp tác dụng phụ sau khi dùng.
Tổng 4 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia Drugbank, Bevacizumab, truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024