1 / 13
atropine sulfate aguettant 1 T7187

Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuLaboratoire Aguettant
Công ty đăng kýLaboratoire Aguettant
Số đăng ký300114312225
Dạng bào chếDung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn
Quy cách đóng góiHộp 10 bơm tiêm x 5ml
Hoạt chấtNatri Clorid, Atropin sulfat
Tá dượcAcid Hydrocloric
Xuất xứPháp
Mã sản phẩmtq353
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Atropine sulfate monohydrate 0,1 mg/ml (tương đương 0,083 mg atropine).

Mỗi bơm tiêm 5 ml chứa 0,5 mg atropine sulfate monohydrate (tương đương 0,415 mg atropine).

Tá dược có tác dụng: natri (3,5 mg/ml tương đương 0,154 mmol; 17,7 mg/5 ml tương đương 0,770 mmol).

Tá dược khác: Natri clorid, acid hydrochloric đậm đặc (điều chỉnh pH), nước cất pha tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml

Atropine là một thuốc kháng muscarinic, có tác dụng ức chế cạnh tranh với acetylcholine tại thụ thể cholinergic. Nhờ đó thuốc làm giảm tiết dịch, giãn cơ trơn và tăng nhịp tim.

 Chỉ định:

Tiền mê để phòng phản ứng phế vị trong đặt nội khí quản và phẫu thuật.

Giảm tác dụng muscarinic của Neostigmine khi đảo ngược tác dụng thuốc giãn cơ không khử cực sau mổ.

Điều trị nhịp tim chậm gây rối loạn huyết động hoặc blốc nhĩ-thất do tăng trương lực phế vị trong tình huống khẩn cấp.

Hồi sức tim phổi: xử trí chậm nhịp tim và blốc nhĩ-thất có triệu chứng.

Giải độc khi quá liều hoặc ngộ độc chất ức chế acetylcholinesterase (phospho hữu cơ, carbamate, nấm chứa muscarinic).

Thuốc Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml điều trị nhịp tim chậm, giải độc
Thuốc Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml điều trị nhịp tim chậm, giải độc

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Dung dịch nhỏ mắt Tropine Sion 10ml làm chậm tiến triển cận thị

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml

3.1 Liều dùng

Tiền mê

Người lớn: 0,3 – 0,6 mg (3 – 6 ml) tiêm tĩnh mạch ngay trước mổ; có thể tiêm bắp 30–60 phút trước mổ.

Trẻ em: 0,01 – 0,02 mg/kg (tối đa 0,6 mg/liều).

Kết hợp với neostigmine

Người lớn: 0,6 – 1,2 mg (6 – 12 ml) tiêm tĩnh mạch.

Trẻ em: 0,02 mg/kg tiêm tĩnh mạch.

Điều trị nhịp tim chậm, blốc nhĩ-thất, hồi sức tim phổi

Người lớn:

Nhịp xoang chậm: 0,5 mg (5 ml) tiêm tĩnh mạch, lặp lại mỗi 2–5 phút đến khi đạt hiệu quả.

Blốc nhĩ-thất: 0,5 mg (5 ml) tiêm tĩnh mạch, lặp lại mỗi 3–5 phút, tối đa 3 mg.

Trẻ em: 0,02 mg/kg tiêm tĩnh mạch, tối đa 0,6 mg.

Ngộ độc phospho hữu cơ, chất ức chế cholinesterase, nấm muscarinic

Người lớn: 0,5 – 2 mg (5 – 20 ml) tiêm tĩnh mạch, lặp lại sau 5 phút và sau đó cách 10–15 phút đến khi triệu chứng biến mất.

Trẻ em: 0,02 mg/kg tiêm tĩnh mạch, lặp lại nhiều lần cho đến khi hết triệu chứng.

Liều tối đa: 3 mg ở người lớn, 0,6 mg ở trẻ em.

Không khuyến cáo dùng cho trẻ sơ sinh <3 kg.

3.2 Cách dùng

Dùng đường tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.

Mỗi bơm tiêm chỉ sử dụng một lần cho một bệnh nhân, tuyệt đối không dùng lại.

Chỉ dùng khi Dung dịch trong suốt, không màu, không có hạt hay kết tủa.

Loại bỏ bơm tiêm nếu bao bì hư hại hoặc mất niêm phong.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với atropine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Glôcôm góc đóng.

Nguy cơ bí tiểu do bệnh tuyến tiền liệt hoặc niệu đạo.

Liệt ruột, phình giãn thực quản, phình đại tràng nhiễm độc.

Tuy nhiên, trong tình huống cấp cứu đe dọa tính mạng, các chống chỉ định trên không còn giá trị.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Atropin Sulfat Kabi 0,1% điều trị loét dạ dày tá tràng

5 Tác dụng phụ

Tác dụng bất lợi chủ yếu liên quan đến tác động kháng muscarinic, thường phụ thuộc liều và hồi phục khi ngưng thuốc.

Rất thường gặp: khô miệng, rối loạn thị giác, giảm tiết phế quản, táo bón.

Thường gặp: lú lẫn, kích thích, rối loạn tiêu hóa, bốc hỏa.

Ít gặp: loạn nhịp, bí tiểu, phát ban.

Hiếm/ rất hiếm: phản vệ, co giật, rối loạn thần kinh nặng, mày đay.

Không rõ tần suất: suy giảm nhận thức ở người già, phản ứng trên bệnh nhân hội chứng Down.

Trẻ nhỏ, đặc biệt sơ sinh và trẻ có tổn thương thần kinh, dễ nhạy cảm hơn với tác dụng kháng muscarinic.

6 Tương tác

Khi phối hợp với các thuốc kháng cholinergic khác (thuốc chống trầm cảm 3 vòng, một số thuốc kháng histamin H1, thuốc trị Parkinson, disopyramide, phenothiazine, thuốc an thần, Clozapine, quinidine…), nguy cơ tăng tác dụng phụ như bí tiểu, khô miệng, táo bón.

Không được trộn lẫn atropine trong cùng bơm tiêm với thuốc khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng ở bệnh nhân: phì đại tuyến tiền liệt, suy thận, suy gan, suy tim, cường giáp, COPD, người già, trẻ em, hẹp môn vị, trào ngược dạ dày – thực quản.

Có thể làm chậm rỗng dạ dày và giảm vận động Đường tiêu hóa.

Không nên dùng cho bệnh nhân nhược cơ nặng trừ khi phối hợp với thuốc kháng cholinesterase.

Cần cân nhắc sử dụng ở bệnh nhân có loạn nhịp nhanh, bệnh động mạch vành, suy tim sung huyết.

Thuốc chứa natri nhưng ở mức dưới 1 mmol/ liều, được coi như “không có natri”.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Mang thai: Chưa ghi nhận tác hại rõ trên thai kỳ, tuy nhiên atropine đi qua nhau thai và có thể gây nhịp nhanh cho mẹ và thai nhi. Chỉ dùng khi thật sự cần thiết.

Cho con bú: Một lượng nhỏ atropine có thể bài tiết qua sữa và ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ. Có thể gây ức chế tiết sữa nếu dùng kéo dài. Cần cân nhắc lợi ích – nguy cơ trước khi điều trị, và theo dõi chặt chẽ trẻ bú mẹ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: đỏ da, khô da, giãn đồng tử, sợ ánh sáng, nhịp nhanh, thở nhanh, sốt, lú lẫn, ảo giác, co giật, rối loạn tâm thần, có thể dẫn đến hôn mê, suy tuần hoàn, suy hô hấp và tử vong.

Xử trí: điều trị hỗ trợ, duy trì đường thở. Có thể dùng Diazepam kiểm soát kích thích và co giật, song cần thận trọng do nguy cơ ức chế thần kinh trung ương.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Alumina II của Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 chứa thành phần Atropin sulfat, được sử dụng trong tiền mê để phòng phản ứng phế vị khi đặt nội khí quản và phẫu thuật, điều trị nhịp tim chậm hoặc blốc nhĩ–thất do tăng trương lực phế vị, hỗ trợ hồi sức tim phổi trong cấp cứu, đồng thời là thuốc giải độc trong ngộ độc phospho hữu cơ, carbamate và nấm chứa muscarinic.

Sản phẩm ATRO-I do Indiana Ophthalmics sản xuất, chứa Atropin sulfat, được dùng trong điều trị nhịp tim chậm có triệu chứng, blốc nhĩ–thất do tăng trương lực phế vị, hỗ trợ hồi sức tim phổi trong cấp cứu, đồng thời được chỉ định trong tiền mê để phòng phản ứng phế vị khi phẫu thuật và làm thuốc giải độc trong ngộ độc phospho hữu cơ…

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Atropine là một alcaloid bậc ba thuộc nhóm belladonna, có tác dụng kháng muscarinic cạnh tranh với acetylcholine tại thụ thể.

Làm giảm tiết dịch ngoại tiết (nước bọt, mồ hôi, dịch vị, dịch hô hấp).

Giảm nhu động ruột, ức chế tiểu tiện.

Làm tăng nhịp xoang và cải thiện dẫn truyền nút nhĩ – thất.

Gây giãn cơ trơn phế quản, giảm tiết dịch đường hô hấp.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Tiêm tĩnh mạch: tăng nhịp tim trong 2–4 phút. Tiêm bắp: đạt nồng độ đỉnh huyết tương sau 30 phút, tác dụng cực đại có thể xuất hiện sau 1 giờ.

Phân bố: Phân bố rộng khắp cơ thể, qua hàng rào máu – não và nhau thai.

Chuyển hóa: Chuyển hóa một phần ở gan, bài tiết dưới dạng thuốc không đổi và chất chuyển hóa. 50% thải trong 4 giờ, 90% trong 24 giờ.

Thải trừ: Thời gian bán thải 2–5 giờ, khoảng 50% gắn protein huyết tương.

Trẻ nhỏ <2 tuổi và người già >65 tuổi có thời gian bán thải kéo dài gấp đôi so với người lớn.

10 Thuốc Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml giá bao nhiêu?

Thuốc Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Có nhiều chỉ định lâm sàng quan trọng, từ tiền mê, hồi sức, đến giải độc trong ngộ độc cấp.
  • Hiệu quả nhanh qua đường tiêm tĩnh mạch, hữu ích trong tình huống khẩn cấp.
  • Có dạng bơm tiêm đóng sẵn, tiện lợi, đảm bảo vô khuẩn và dễ sử dụng.

13 Nhược điểm

  • Gây nhiều tác dụng phụ liên quan đến kháng muscarinic như khô miệng, nhìn mờ, táo bón, lú lẫn, đặc biệt ở người già.

Tổng 13 hình ảnh

atropine sulfate aguettant 1 T7187
atropine sulfate aguettant 1 T7187
atropine sulfate aguettant 2 S7111
atropine sulfate aguettant 2 S7111
atropine sulfate aguettant 3 C1747
atropine sulfate aguettant 3 C1747
atropine sulfate aguettant 4 J3474
atropine sulfate aguettant 4 J3474
atropine sulfate aguettant 5 Q6121
atropine sulfate aguettant 5 Q6121
atropine sulfate aguettant 6 I3572
atropine sulfate aguettant 6 I3572
atropine sulfate aguettant 7 P6218
atropine sulfate aguettant 7 P6218
atropine sulfate aguettant 8 V8845
atropine sulfate aguettant 8 V8845
atropine sulfate aguettant 9 G2582
atropine sulfate aguettant 9 G2582
atropine sulfate aguettant 10 N5228
atropine sulfate aguettant 10 N5228
atropine sulfate aguettant 11 M4242
atropine sulfate aguettant 11 M4242
atropine sulfate aguettant 12 S7878
atropine sulfate aguettant 12 S7878
atropine sulfate aguettant 13 D1525
atropine sulfate aguettant 13 D1525

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Quang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Atropine Sulfate Aguettant 0,1mg/ml
    Q
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789