1 / 5
atorvastatine eg 20mg 1 Q6320

Atorvastatine EG 20mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-25380-16
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAtorvastatin
Tá dượcPovidone (PVP), Magnesi stearat, Propylene Glycol, Meglumin , titanium dioxid, Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq070
Chuyên mục Thuốc Hạ Mỡ Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Atorvastatin calci tương đương Atorvastatin 20 mg.

Tá dược: Cellactose, hypromellose 6cp/100cp, meglumine, natri starch glycolat, magnesi stearat, povidon 25, titan dioxid (E171), propylene glycol.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Atorvastatine EG 20mg 

Bổ trợ cho chế độ ăn trong điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (typ IIa và IIb) và rối loạn betalipoprotein máu khi không đáp ứng đủ với chế độ ăn.

Tăng HDL-cholesterol, giảm cholesterol toàn phần, LDL-C, apolipoprotein B và triglycerid.

Điều trị tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử khi các biện pháp không dùng thuốc không hiệu quả.

Atorvastatine EG 20mg
Atorvastatine EG 20mg

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Lipirus 20mg điều trị rối loạn lipid máu

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Atorvastatine EG 20mg

3.1 Liều dùng

Tăng cholesterol máu (có hoặc không có tính gia đình), rối loạn lipid hỗn hợp:

  • Liều khởi đầu: 10–20 mg/ngày.
  • Trường hợp cần giảm mạnh LDL-C (>45%): khởi đầu 40 mg/ngày.
  • Liều duy trì: 10–40 mg/ngày; tối đa 80 mg/ngày.
  • Điều chỉnh liều sau mỗi 2–4 tuần dựa trên kết quả xét nghiệm lipid.

Tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử:

  • Khởi đầu: 10 mg/ngày.
  • Duy trì: 10–40 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày.
  • Nên phối hợp với các biện pháp hạ lipid khác.

Phối hợp điều trị:

  • Có thể dùng kèm resin để tăng hiệu quả.
  • Dùng với Fosamprenavir, Darunavir + Ritonavir, Saquinavir + Ritonavir: không quá 20 mg/ngày.
  • Dùng với Nelfinavir: không quá 40 mg/ngày.

Suy thận: Không cần điều chỉnh liều.

3.2 Cách dùng

Dùng bất kỳ lúc nào trong ngày, không phụ thuộc bữa ăn.[1]

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào hoặc nhóm HMG-CoA reductase. 
  • Bệnh gan tiến triển hoặc bệnh nhân tăng transaminase huyết thanh không rõ nguyên nhân. 
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Mepragold 20mg phòng ngừa bệnh tim mạch

5 Tác dụng phụ

Thường gặp

Tiêu hóa: 

  • Tiêu chảy.
  • Táo bón
  • Đầy hơi.
  • Khó tiêu.
  • Đau bụng.
  • Buồn nôn.

Thần kinh: 

  • Đau đầu.
  • Chóng mặt.
  • Nhìn mờ.
  • Mất ngủ.
  • Suy nhược.

Cơ xương: 

  • Đau cơ.
  • Đau khớp.

Gan: tăng transaminase (>3 lần giới hạn), thường không triệu chứng và hồi phục khi ngừng thuốc.

Chuyển hóa: tăng đường huyết, HbA1c.

Ít gặp

Bệnh cơ (yếu cơ kèm tăng CK), phát ban, viêm mũi, viêm xoang, ho, viêm họng.

Hiếm gặp:

Viêm cơ, tiêu cơ vân, suy thận cấp thứ phát do myoglobin niệu.

Xử trí ADR:

  • Nếu transaminase >3 lần giới hạn trên kéo dài: ngưng thuốc.
  • Ngưng thuốc khi có đau cơ không rõ nguyên nhân, kèm yếu cơ, sốt hoặc CK >10 lần giới hạn bình thường.

6 Tương tác

Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi dùng cùng: Gemfibrozil, fibrat khác, niacin liều cao (>1g/ngày), Colchicin, Erythromycin, Clarithromycin, cyclosporin, thuốc kháng nấm nhóm azol, thuốc kháng HIV/HCV.

Tránh dùng với: Telaprevir, Tipranavir + Ritonavir.

Thận trọng: Lopinavir + Ritonavir – dùng liều atorvastatin thấp nhất.

Antacid: giảm nồng độ atorvastatin (~35%) nhưng không ảnh hưởng hiệu quả.

Digoxin: tăng nồng độ huyết tương (~20%), cần theo dõi.

Thuốc ngừa thai chứa norethindrone + ethinyl estradiol: tăng AUC (~20%).

Warfarin: cần kiểm tra prothrombin trước và theo dõi thường xuyên giai đoạn đầu điều trị.

Không thấy tương tác lâm sàng có ý nghĩa với Cimetidine, thuốc hạ áp, liệu pháp thay thế estrogen.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Cần loại trừ nguyên nhân thứ phát gây rối loạn lipid trước khi điều trị. 
  • Kiểm tra chỉ số lipid trước và định kỳ sau khi điều trị, ít nhất mỗi 4 tuần. 
  • Thận trọng ở bệnh nhân uống rượu nhiều, có rối loạn chức năng gan. 
  • Theo dõi chức năng gan trước và định kỳ trong quá trình điều trị. 
  • Theo dõi CK trong các trường hợp có yếu tố nguy cơ tiêu cơ vân hoặc có triệu chứng về cơ, nếu CK >5 lần giới hạn trên bình thường, không nên bắt đầu điều trị.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không dùng.

7.3 Xử trí khi quá liều

  • Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
  • Điều trị triệu chứng và hỗ trợ tổng trạng.
  • Không hiệu quả với lọc máu do thuốc gắn mạnh với protein huyết tương.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô mát

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Atorvastatine EG 20mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Rubina 20 của Công ty Cổ phần BV Pharma dùng trong điều trị các rối loạn lipid máu, các trường hợp tăng cholesterol toàn phần... khi chế độ ăn và luyện tậ không đáp ứng kiểm soát mỡ máu như mong muốn.

Sản phẩm Atoronobi 40 của Công ty TNHH DP Hiền Vĩ thuốc được chỉ định dùng hỗ trợ cho bệnh nhân có rối loạn lipid máu hỗn hợp, bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Atorvastatin là chất ức chế cạnh tranh và chọn lọc enzym HMG-CoA reductase, ngăn chặn sự chuyển hóa HMG-CoA thành mevalonat — tiền chất của cholesterol.

Thuốc làm giảm cholesterol và lipoprotein huyết tương bằng cách giảm tổng hợp cholesterol ở gan và tăng số lượng thụ thể LDL ở gan, từ đó tăng hấp thu và thoái biến LDL.

Atorvastatin làm giảm số lượng và sản xuất các hạt LDL, đồng thời tăng hoạt tính thụ thể LDL, cải thiện tính chất các hạt LDL tuần hoàn. Hiệu quả giảm LDL được ghi nhận cả ở bệnh nhân tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử — nhóm đáp ứng kém với các thuốc hạ lipid khác.

Dược động học

Atorvastatin được hấp thu tốt sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh huyết tương sau 1–2 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 14%, sinh khả dụng của hoạt tính ức chế enzym khoảng 30%, do bị chuyển hóa lần đầu ở gan và/hoặc niêm mạc ruột.

Thức ăn làm giảm tốc độ và mức độ hấp thu nhưng không ảnh hưởng đến hiệu quả hạ LDL-C. Dùng thuốc buổi tối cho nồng độ huyết tương thấp hơn buổi sáng (~30%), song hiệu quả tương đương.

Thể tích phân bố trung bình: 381 lít, gắn kết protein huyết tương >98%, tỷ lệ thuốc trong hồng cầu thấp (~0,25).

Thuốc được chuyển hóa chủ yếu tại gan bởi cytochrome P450 3A4 thành các chất chuyển hóa có hoạt tính.

Thải trừ chủ yếu qua mật, không qua chu trình gan-ruột. Thời gian bán hủy trung bình ~14 giờ; tác dụng ức chế enzym kéo dài 10–20 giờ nhờ chất chuyển hóa có hoạt tính, dưới 2% thuốc bài tiết qua nước tiểu.

Hiệu quả giảm LDL-C phụ thuộc liều hơn là nồng độ thuốc toàn thân.

10 Thuốc Atorvastatine EG 20mg giá bao nhiêu?

Thuốc Atorvastatine EG 20mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Atorvastatine EG 20mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Atorvastatine EG 20mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Có hiệu quả cao trong hạ LDL-cholesterol, ngay cả ở bệnh nhân rối loạn lipid có tính di truyền.
  • Có thể phối hợp linh hoạt với các thuốc khác để tăng hiệu quả điều trị.
  • Dược động học ổn định, không bị ảnh hưởng nhiều bởi thức ăn hay thời điểm dùng thuốc.
  • Được dung nạp tốt, tác dụng không mong muốn chủ yếu nhẹ và hồi phục được.

13 Nhược điểm

  • Có nguy cơ tiêu cơ vân và tổn thương gan, cần theo dõi sát trong quá trình điều trị.

Tổng 5 hình ảnh

atorvastatine eg 20mg 1 Q6320
atorvastatine eg 20mg 1 Q6320
atorvastatine eg 20mg 2 B0068
atorvastatine eg 20mg 2 B0068
atorvastatine eg 20mg 3 Q6332
atorvastatine eg 20mg 3 Q6332
atorvastatine eg 20mg 4 K4685
atorvastatine eg 20mg 4 K4685
atorvastatine eg 20mg 5 R6725
atorvastatine eg 20mg 5 R6725

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có san không vậy

    Bởi: lâm vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn thuốc hiện đang có sẵn ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Atorvastatine EG 20mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Atorvastatine EG 20mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789