1 / 8
atnoflu 1 E1151

Atnoflu

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 30 Còn hàng
Thương hiệuDược phẩm Cửu Long (Pharimexco), Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
Số đăng kýVD-17900-12
Dạng bào chếViên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtDextromethorphan, Loratadine, Paracetamol (Acetaminophen)
Tá dượcTalc, Povidone (PVP), Magnesi stearat, Hydroxypropyl Methylcellulose, Acid Citric Monohydrate, Cellulose silic hóa vi tinh thể, titanium dioxid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq111
Chuyên mục Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén dài bao phim chứa:

Paracetamol 500 mg

Dextromethorphan hydrobromide 15 mg

Loratadin 5 mg

Tá dược vừa đủ 1 viên (gồm tinh bột tiền hồ hóa, cellulose vi tinh thể, tinh bột mì, tinh bột sắn, povidon, acid citric, magnesi stearat, hydroxypropylmethyl cellulose, titan dioxide, talc, propylene glycol, màu indigocarmin, màu vàng quinolein).

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Atnoflu 

Thuốc được dùng để điều trị các triệu chứng của cảm cúm như:

  • Ho, sốt, nhức đầu.
  • Đau nhức bắp thịt, đau xương khớp.
  • Nghẹt mũi, chảy nước mũi, chảy nước mắt, ngứa mắt.
  • Viêm xoang.
  • Sổ mũi dị ứng theo mùa.
  • Mẫn ngứa.
  • Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
Thuốc Atnoflu điều trị triệu chứng cảm cúm như ho, sốt, nhức đầu, đau nhức
Thuốc Atnoflu điều trị triệu chứng cảm cúm như ho, sốt, nhức đầu, đau nhức

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Medynacom 30mg điều trị ho do kidch thích

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Atnoflu

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên mỗi lần, ngày 2 lần.

Trẻ em từ 6–12 tuổi: ½ viên mỗi lần, ngày 2 lần.

Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận: cần giảm liều, có thể uống 1 viên mỗi ngày hoặc uống cách ngày.

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên với nước.[1]

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào trong thuốc Atnoflu.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế MAO.
  • Người bệnh bị thiếu máu nhiều lần hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.
  • Người thiếu hụt enzyme glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Neo-Tervidion long đờm, trị ho

5 Tác dụng phụ

Thường gặpBuồn ngủ, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, bí tiểu, khô miệng, rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy hơi, đau bụng), viêm dạ dày, táo bón, viêm tụy.
Hiếm gặpGiảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, chứng mất bạch cầu hạt, mẩn đỏ, ban da, mày đay, khó thở cơ hoành, hạ huyết áp, co thắt phế quản (rất hiếm nhưng cần ngưng thuốc ngay).
Cách xử tríNgưng thuốc khi có bất kỳ phản ứng dị ứng nào. Báo ngay cho bác sĩ nếu gặp tác dụng không mong muốn.

6 Tương tác

Dùng dài ngày Atnoflu liều cao có thể xảy ra tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và các dẫn chất indandion.

Tăng nguy cơ hạ thân nhiệt nghiêm trọng ở người dùng đồng thời phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt.

Uống rượu nhiều, kéo dài hoặc dùng liều cao khi đang điều trị thuốc chống co giật (phenytoin, barbiturat, carbamazepin) hoặc Isoniazid làm tăng độc tính trên gan.

Sử dụng chung với cimetidin, ketoconazol, Erythromycin có thể  gây nên tăng nồng độ loratadin có trong huyết tương.

Không dùng đồng thời với thuốc ức chế MAO.

Khi phối hợp với thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của những thuốc này hoặc của dextromethorphan.

Quinidin làm giảm chuyển hóa dextromethorphan ở gan, tăng nồng độ trong huyết thanh và làm tăng tác dụng không mong muốn.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Không dùng cùng thuốc khác có chứa paracetamol hoặc loratadin.
  • Không sử dụng quá 7 ngày liên tục.
  • Thuốc không có tác dụng an thần, có thể dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ dùng khi thật cần thiết và theo chỉ định được bác sĩ đưa ra.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: 

  • Buồn nôn, nôn.
  • Đau bụng, đau dạ dày.
  • Chóng mặt, khó thở, nhức đầu, mạch nhanh. 
  • Ở trẻ em có thể xuất hiện hồi hộp, đánh trống ngực, các dấu hiệu ngoại tháp.

Cách xử trí:

  • Điều trị theo triệu chứng gặp phải và hỗ trợ.
  • Kiểm tra và theo dõi lâm sàng.
  • Gây nôn hoặc dùng than hoạt để hấp thu thuốc còn lại trong dạ dày.
  • Nếu gây nôn không thành công hoặc chống chỉ định (như rối loạn ý thức), cần rửa dạ dày với Dung dịch nước muối sinh lý.
  • Sử dụng N-acetylcystein để ngăn ngừa độc tính của paracetamol trên gan và theo dõi định kỳ nồng độ paracetamol máu.
  • Có thể dùng thuốc tẩy muối để làm loãng và thúc đẩy thải trừ thuốc ra khỏi ruột.
  • Thẩm tích huyết tương hoặc phúc mạc không mang lại kết quả.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 °C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Atnoflu hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Amecold Day Time của OPV, Công ty cổ phần dược phẩm OPV với thành phần Dextromethorphan, Paracetamol (Acetaminophen), Phenylephrin hydroclorid, Guaifenesin (Glyceryl guaiacolate) chỉ định dùng trong điều trị triệu chứng cảm cúm, cảm lạnh, sốt, nhức đầu...

Sản phẩm Terpincold của Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây với thành phần Codeine, Terpin chỉ định dùng trong điều trị ho do thời tiết, ho do viêm phế quản, ho khan, ho do viêm khí quản...

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Paracetamol: Thuốc giảm đau, hạ sốt, làm giảm thân nhiệt ở người sốt nhờ tác động lên vùng dưới đồi, tăng giãn mạch và lưu lượng máu ngoại biên. Liều quá cao có thể gây độc gan do chuyển hóa thành acetyl-benzoquinonimin.

Dextromethorphan: Thuốc giảm ho tác động lên trung tâm ho ở hành não, hiệu quả cho ho khan mạn tính. Tác dụng kéo dài 5–6 giờ với độc tính thấp nhưng có thể gây ức chế thần kinh trung ương ở liều cao.

Loratadin: thuốc kháng histamin 3 vòng thế hệ 2, chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại biên, không gây an thần, giúp giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng và ngứa nổi mày đay.

Dược động học

Paracetamol: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua tiêu hóa, phân bố đều trong các mô, khoảng 25% gắn với protein huyết tương. Chuyển hóa chủ yếu ở gan (liên hợp với acid glucuronic ~60%, acid sulfuric ~35%, Cystein ~3%). Thải trừ gần như hoàn toàn qua nước tiểu trong 24 giờ.

Dextromethorphan: Hấp thu nhanh, tác dụng sau 15–30 phút, kéo dài 6–8 giờ. Chuyển hóa ở gan, thải qua nước tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyển hóa, trong đó có dextrorphan (cũng có tác dụng giảm ho nhẹ).

Loratadin: Hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh trong huyết tương trung bình đạt sau 1,5 giờ (loratadin) và 3,7 giờ (descarboethoxyloratadin). Liên kết protein huyết tương 97%. Nửa đời loratadin 17 giờ, chất chuyển hóa hoạt tính 19 giờ. Chuyển hóa nhiều ở gan bởi hệ cytochrom P450. Khoảng 80% liều được thải qua nước tiểu và phân dưới dạng chất chuyển hóa trong vòng 10 ngày.

10 Thuốc Atnoflu giá bao nhiêu?

Thuốc Atnoflu hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Atnoflu mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phối hợp ba hoạt chất trong một viên giúp điều trị cùng lúc nhiều triệu chứng cảm cúm như sốt, đau nhức, ho và dị ứng.
  • Thuốc dễ sử dụng, chia liều rõ ràng cho người lớn và trẻ từ 6 tuổi.
  • Loratadin là thuốc kháng histamin thế hệ 2, ít gây buồn ngủ, phù hợp cho người cần tỉnh táo như lái xe.

13 Nhược điểm

  • Không dùng được cho trẻ dưới 2 tuổi.
  • Phải thận trọng ở bệnh nhân suy gan, thận; cần giảm liều và theo dõi.

Tổng 8 hình ảnh

atnoflu 1 E1151
atnoflu 1 E1151
atnoflu 2 P6766
atnoflu 2 P6766
atnoflu 3 J3130
atnoflu 3 J3130
atnoflu 4 K4116
atnoflu 4 K4116
atnoflu 5 L4204
atnoflu 5 L4204
atnoflu 6 B0818
atnoflu 6 B0818
atnoflu 7 Q6262
atnoflu 7 Q6262
atnoflu 8 Q6123
atnoflu 8 Q6123

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy ạ

    Bởi: Quý vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ liên hệ tư vấn ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Atnoflu 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Atnoflu
    Q
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789