Atendex 600mg/2ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Makcur, Makcur Laboratories Ltd |
Công ty đăng ký | Makcur Laboratories Ltd |
Số đăng ký | VN-21963-19 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm bắp, tiêm - truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống x 2ml |
Hoạt chất | Lincomycin |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | mk2493 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 330 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi ống dung dịch tiêm Atendex 600mg/2ml chứa:
- Hoạt chất: Lincomycin 600mg
- Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm bắp, tiêm - truyền tĩnh mạch.
2 Atendex 600mg/2ml là thuốc gì?
Dung dịch Lincomycin tiêm được chỉ định trong:
- Nhiễm khuẩn miệng, tai - mũi - họng.
- Nhiễm khuẩn trên da.
- Nhiễm khuẩn đường phế quản - phổi.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Nhiễm khuẩn vị trí xương khớp.
- Nhiễm khuẩn bên trong ổ bụng
==>> Xem thêm sản phẩm có cùng hoạt chất: Thuốc kháng sinh Lincomycin 500mg Nghệ An: chỉ định, liều dùng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Atendex 600mg/2ml
3.1 Cách dùng
Liều dùng (mg) | Thể tích dung dịch dùng thích hợp cần để pha (ml) | Thời gian truyền tĩnh mạch (giờ) |
600 | 100 | 1 |
1000 | 100 | 1 |
2000 | 200 | 2 |
3000 | 300 | 3 |
4000 | 400 | 4 |
Bảo quản dung dịch sau khi pha: nhiệt độ 25°C ± 2%, độ ẩm 65% ± 5% trong 1 ngày.
3.2 Liều dùng
* Tiêm bắp
Người lớn:
- Nặng: 1 ống/ngày
- Rất nặng: 1 ống mỗi 12 giờ hoặc ngắn hơn.[1]
Trẻ > 1 tháng tuổi:
- Nặng: 10 mg/kg/ngày
- Rất nặng: 10 mg/kg mỗi 12 giờ hoặc ngắn hơn.
* Tiêm, truyền tĩnh mạch:
Người lớn:
- Nặng: 600 - 1000mg/lần mỗi 8-12 giờ.
- Tăng liều với nhiễm khuẩn nặng hơn.
- Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: có thể tới 8000mg/ngày.
Trẻ > 1 tháng tuổi: 10 - 20 mg/kg mỗi ngày, chia 2-3 lần tiêm/ngày.
* Suy thận: liều dùng bằng 25-30% người bình thường.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm sản phẩm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Lincomycin 500mg Vidipha - Cách sử dụng hiệu quả
4 Chống chỉ định
Quá mẫn với lincomycin, Clindamycin hoặc với bất kỳ thành phần nào của Atendex 600mg/2ml.
Trẻ em < 1 tháng tuổi.
5 Tác dụng phụ
Thường gặp: Buồn nôn, ói, tiêu chảy
Ít gặp: viêm âm đạo, ban, mày đay
Hiếm: Ngứa
6 Tương tác
Lincomycin dùng cùng các thuốc cũng có tác dụng ngăn chặn sự dẫn truyền thần kinh có thể làm tăng quá mức tác dụng này.
Không nên dùng đồng thời lincomycin và Erythromycin.
Vì có tính acid nên dung dịch lincomycin có thể tương kỵ với các chất có tính kiềm hoặc các chất không bền ở pH thấp.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Kháng sinh Lincomycin cũng có thể làm biến đổi hệ vi sinh bình thường trong đường ruột, nên chú ý đến tình trạng tiêu chảy.
Không dùng Atendex 600mg/2ml cho người bệnh viêm đại tràng, viêm màng não.
Có thể xảy ra các phản ứng quá mẫn nghiêm trọng khiến phải ngừng thuốc.
Thận trọng khi sử dụng cho người tiền sử hen, dị ứng.
Chất bảo quản alcol benzylic chứa trong Atendex 600mg/2ml có thể gây tử vong ở trẻ em (nhất là trẻ sơ sinh nhẹ cân và sinh non) nếu dùng liều lượng lớn lincomycin và gan của người bệnh có khả năng giải độc kém.
Lincomycin sử dụng quá nhiều có thể khiến nấm men phát triển mạnh dẫn tới bội nhiễm.
Đánh giá chức năng gan thận để tính toán liều và theo dõi khi dùng cho bệnh nhân suy thận hoặc gan.
Không nên tiêm Atendex 600mg/2ml tĩnh mạch nhanh.
==>> Xem thêm: Thuốc Lincomycin 500mg Pymepharco: cách dùng, công dụng và giá bán
7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không nên sử dụng Atendex cho phụ nữ có thai và cho con bú.
7.3 Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng đáng kể. Tuy nhiên, vẫn cần lưu ý về tác dụng phụ: ù tai, chóng mặt.
7.4 Quá liều và xử trí
Không có dữ liệu.
Triệu chứng quá liều có thể là sự nặng hơn của các tác dụng không mong muốn.
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ khi có quá liều Lincomycin.
7.5 Bảo quản
Thuốc Atendex 600mg/2ml cần được bảo quản:
- Nơi khô mát.
- Tránh ánh nắng.
- Nhiệt độ < 30 độ C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Atendex 600mg/2ml hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Lincomycin 600mg/2ml Vinphaco thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc, chứa Lincomycin 600mg/2ml dưới dạng dung dịch tiêm, được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn nặng.
Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn sản phẩm Lincomycin 600mg/2ml Dopharma thay thế. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2, chứa Lincomycin hàm lượng 600mg/2ml, bào chế dạng dung dịch tiêm, dùng với mục đích trị nhiễm khuẩn.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Lincomycin thuộc nhóm lincosamid, có tác dụng kìm khuẩn là chủ yếu, diệt khuẩn ở liều lượng lớn.
Cơ chế: Gắn với 50S của ribosom vi khuẩn, ức chế tổng hợp protein.
Phổ kháng khuẩn:
- Gram dương: Corynebacterium diphtheriae, Trực khuẩn mủ xanh, Streptococcus pyogenes
- Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium perfringens, Clostridium tetani
9.2 Dược động học
Hấp thu
- Lincomycin 600mg tiêm bắp sau 1-2 giờ đạt nồng độ đỉnh huyết tương khoảng 8-18 µg/ml.
- Duy trì nồng độ điều trị trong khoảng 17-20 giờ trên hầu hết các khuẩn Gram (+) nhạy cảm.
Phân bố
- Phân bố rộng rãi, nhiều trong xương, vào được dịch não tủy nhưng lượng ít không đủ cho tác dụng điều trị.
- Gắn với protein huyết tương dao động 70%.
- Qua nhau thai, vào được sữa mẹ (0,5-2,4 µg/ml).
Chuyển hóa qua gan.
Thải trừ
- Qua nước tiểu và mật, trong đó hầu hết là qua mật.
- T1/2 trung bình: 4-6 giờ.
Đối tượng đặc biệt
- Suy thận: T1/2 kéo dài.
- Suy gan: T1/2 kéo dài gấp đôi.
10 Atendex 600mg/2ml giá bao nhiêu?
Thuốc Atendex 600mg/2ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Atendex 600mg/2ml có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Mua thuốc Atendex 600mg/2ml ở đâu uy tín nhất?
Thuốc Atendex 600mg/2ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thử nghiệm trong ống nghiệm cho thấy lincomycin có hiệu quả đặc biệt chống lại Staphylococcus aureus và không thể hiện độc tính trong một loạt 18 trường hợp nhiễm trùng tụ cầu.[2]
- Các tác dụng không mong muốn thường gặp khi dùng Atendex 600mg/2ml được đánh giá là rất thấp, an toàn cho trẻ trên 1 tháng tuổi.
- Atendex 600mg/2ml dạng tiêm tác dụng nhanh, điều trị nhiều tình trạng nhiễm khuẩn nặng.
13 Nhược điểm
- Lincomycin hoạt động kém hơn Clindamycin trong điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn, đặc biệt là các bệnh do các loài kỵ khí gây ra.[3]
Tổng 15 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
- ^ Tác giả C grondin và cộng sự (Đăng ngày 15 tháng 05 năm 1965). Lincomycin and staphylococcal infections: a clinical study of 18 cases, Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 07 năm 2024
- ^ Tác giả J Spízek và cộng sự (Đăng tháng 05 năm 2004). Lincomycin, clindamycin and their applications, Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 07 năm 2024