1 / 6
atadyn loratadin 10mg 4 C1371

ATADYN 10mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 335 Còn hàng
Thương hiệuStallion Laboratories Pvt. Ltd.
Công ty đăng kýAmbica International Corporation
Số đăng kýVN-21578-18
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng kể từ ngày sản xuất
Hoạt chấtLoratadine
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmmk1296
Chuyên mục Thuốc Chống Dị Ứng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Hoàng Mai Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 948 lần

Thuốc Atadyn được chỉ định để điều trị viêm mũi, viêm kết mạc dị ứng, ngứa và mề đay do dị ứng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Atadyn

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên nén Atadyn 10mg chứa

Loratadine có hàm lượng 10mg

Tá dược vừa đủ 1 viên nén

Dạng bào chế: viên nén

2 Thuốc Atadyn 10mg là thuốc gì

Là thuốc có vai trò trong điều trị viêm mũi dị ứng, nổi mề đay mẩn ngứa do dị ứng và viêm kết mạc dị ứng. [1]

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc chống dị ứng A.T Desloratadin (Chai 30ml)  

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Atadyn 10mg

3.1 Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1 viên nén loratadine 10mg/ ngày
  • Trẻ từ 2-12 tuổi uống liều theo cân nặng cơ thể, nếu > 30kg dùng như người lớn, nhỏ hơn 30kg thì không ưu tiên sử dụng. Trẻ dưới 2 tuổi không được khuyến cáo dùng.
  • Người suy gan, suy thận, dùng 2 lần/ngày x 1 viên 10mg

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống. Uống với cốc nước lọc hoặc nước sôi để nguội

4 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với các thành phần có trong viên thuốc từ hoạt chất đến tá dược

Trẻ dưới 2 tuổi hoặc cân nặng nhỏ hơn 30kg cũng không được sử dụng

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Loratadine Savi 10 điều trị viêm mũi dị ứng viêm kết mạc dị ứng

5 Tác dụng phụ của Loratadin 10mg

Tần suấtHệ/cơ quanTác dụng phụ
Thường gặp:Thần kinhđau đâu
Tiêu hóakhô miệng
Ít gặpThần kinhChóng mặt
Hô hấpkhô mũi, hắt hơi
Mắtviêm kết mạc
Hiếm gặpThần kinhtrầm cảm
Tim mạchtim đập nhanh loạn nhịp tâm thất đánh trống ngực
Tiêu hóabuồn nôn
Chuyển hóa chức năng ganChuyển hóa chức năng gan thất thường, kinh nguyệt không đều
DaNổi mề đay , mẩn ngứa choáng sốc phản vệ phát ban

6 Tương tác

Loratadin gây tương tác với các thuốc sau:

ThuốcTương tác
Cimetidinetăng nồng độ loratadin trong huyết tương 60% 
Ketoconazoltăng nồng độ loratadin trong huyết tương gấp 3 lần 
Erythromycintăng nồng độ loratadin trong huyết tương AUC loratadin tăng trung bình 40%, và AUC của descarboethoxyloratadin tăng 46% so với dùng đơn độc loratadin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Các trường hợp cần thận trọng khi dùng Atadyn bao gồm:

Bệnh nhân có chẩn đoán suy gan

Dùng loratadin có nguy cơ khô miệng, nên cần vệ sinh răng miệng thường xuyên tránh nguy cư sâu răng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Nghiên cứu cho thấy loratadin có thể qua được sữa mẹ và chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đến thai kỳ. Tuy nhiên khi thật cần thiết mới sử dụng loratadin và nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng

7.3 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện khi quá liều thường là buồn ngủ, nhức đầu và nhịp tim nhanh ở người lớn

Trẻ em có biểu hiện ngoại tháp nguy hiểm và đánh trống ngực.

Điều trị thường hỗ trợ và giảm triệu chứng. Trường hợp ngộ độc cấp, dùng Than hoạt tính gây nôn tháo sạch dạ dày.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo. Tránh ẩm ướt , tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Royal GSV do Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây sản xuất Desloratadine 2,5mg, điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay có giá 120.000 đồng/hộp.

DESONE do Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội sản xuất điều trị viêm mũi dị ứng, hắt hơi sổ mũi. Hộp 1 chai 30ml.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VN-21578-18

Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Công ty đăng ký: Ambica International Corporation

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Thuộc nhóm kháng histamin

thuốc kháng histamin H1, không có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương.

Thuộc nhóm kháng H1 thế hệ 2, có tác dụng tốt trong điều trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, chống ngứa, nổi mề đay do histamin. Không có vai trò trong sốc phản vệ.

Loratadin không phân bố vào não nên không có tác dụng an thần như kháng histamin H1 thế hệ 1, tần suất tác dụng phụ với hệ thần kinh trung ương thấp hơn các thuốc cùng nhóm thể hệ 2 như cetirizin…

10.2 Dược động học

Hấp thuHấp thu nhanh sau uống, nồng độ đạt đỉnh trong huyết tương sau 1,5 giờ
Phân bố97% liên kết với protein trong huyết tương
Chuyển hóachủ yếu tại gan thành descarboethoxyloratadin, chất có hoạt tính
Thải trừQua nước tiểu và phân khoảng 80% tổng liều

11 Thuốc Atadyn giá bao nhiêu?

Thuốc Atadyn hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Atadyn mua ở đâu?

Thuốc Atadyn mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Atadyn để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc dạng viên nén, dễ bảo quản, mang theo khi đi xa, phù hợp với nhiều đối tượng
  • Được sản xuất bởi công ty..tại  n Độ trên dây chuyền hiện đại, được các nước nhập khẩu đảm bảo chất lượng và hiệu quả của sản phẩm
  • Thành phần là Loratadin 10mg được chứng minh mang lại hiệu quả cao điều trị viêm mũi dị ứng, kết mạc dị ứng, ngứa và mề đay mà không gây an thần [2]
  • Uống 1 lần/ngày hạn chế quên liều.

14 Nhược điểm

  • Không sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi hoặc cân nặng dưới 30kg

Tổng 6 hình ảnh

atadyn loratadin 10mg 4 C1371
atadyn loratadin 10mg 4 C1371
atadyn loratadin 10mg 5 U8130
atadyn loratadin 10mg 5 U8130
atadyn loratadin 10mg 6 E2361
atadyn loratadin 10mg 6 E2361
atadyn loratadin 10mg 7 O5405
atadyn loratadin 10mg 7 O5405
atadyn loratadin 10mg 8 J3480
atadyn loratadin 10mg 8 J3480
atadyn loratadin 10mg 9 I3180
atadyn loratadin 10mg 9 I3180

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng tham khảo tại đây
  2. ^ Tác giả Gursharan Sidhu, Hossein Akhondi ( đăng ngày 13 tháng 3 năm 2023), Loratadine. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Liên hệ mua thuốc như thế nào?

    Bởi: tùng vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
ATADYN 10mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • ATADYN 10mg
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    sản phẩm đúng hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633