1 / 7
arbuntec 4 3 R7656

Arbuntec 4

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 114 Còn hàng
Thương hiệuDược phẩm Medisun, Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Số đăng kýVD-29769-18
Dạng bào chếViên nén bao tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtLornoxicam
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtv1354
Chuyên mục Thuốc Cơ - Xương Khớp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Hoàng Mai Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 56 lần

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên Arbuntec 4 chứa hàm lượng Lornoxicam 4mg.

Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao tan trong ruột 

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Arbuntec 4

Thuốc được chỉ định trong trường hợp:

  • Đau nhẹ đến đau vừa
  • Viêm khớp xương.
  • Viêm khớp dạng thấp 

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Livorax-4 giảm viêm, đau nhức xương khớp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Arbuntec 4

3.1 Liều dùng

Liều dùng khuyến cáo cho người lớn và trẻ em trên 18 tuổi:[1]

Điều trị đau uống ngày 2 lần, mỗi lần 1-2 viên và không được quá 4 viên/ngày.

Điều trị viêm xương khớp và viêm xương khớp dạng thấp uống ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên và không quá 4 viên/ngày.

Đối với bệnh nhân suy gan hoặc suy thận giảm liều còn 3 viên/ngày.

3.2 Cách dùng

Sử dụng đường uống, nuốt trọn viên với lượng nước vừa đủ, không nhai hay nghiền viên nén trước khi uống.

Chỉ định của thuốc Arbuntec 4
Chỉ định của thuốc Arbuntec 4

4 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Người đang bị xuất huyết đường tiêu hoá, xuất huyết mạch máu não.

Bệnh nhân rối loạn đông máu, chảy máu, suy giảm tiểu cầu

Người bênh có tiền sử loét dạ dày.

Bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng.

Người bệnh suy tim.

Người cao tuổi trên 65 tuổi.

Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Trẻ em dưới 18 tuổi.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Livorax-8 - thuốc giảm đau, chống viêm hiệu quả

5 Tác dụng phụ

5.1 Rất thường gặp

Bao gồm đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy.

5.2 Thường gặp

Các triệu chứng như đau khớp, rụng tóc, phù mạch, viêm da, khô miệng, táo bón, đầy hơi, nôn, buồn nôn, đầy bụng, trầm cảm, mất ngủ, rối loạn thị lực, nhịp tim nhanh, tăng transamine, viêm da, đỏ bừng, ngứa, phù mạch, nổi mề đay.

5.3 Ít gặp

Triệu chứng viêm họng, thiếu máu, giảm tiểu cầu, sốc phản vệ, kích động, buồn ngủ, mất ngủ, rối loạn thị giác, cao huyết áp, chảy máu, bầm tím, khó thở, loét dạ dày ruột, chức năng gan thất thường, chàm, phát ban, đau xương, chuột rút, đau cơ.

5.4 Hiếm gặp

Viêm gan, vàng da, ứ mật, bầm tím, rối loạn da nghiêm trọng, viêm màng não, nguy cơ huyết khối, độc tính thận.

6 Tương tác

Thuốc chống đông máu hoặc chất ức chế kết tập tiểu cầuKhi sử dụng đồng thời có thể làm tăng thời gian chảy máu
SulphonylureKhi dùng chung có thể làm tác dụng hạ đường huyết tăng
Aspirin, các thuốc NSAID khácKhi dùng chung sẽ làm nguy cơ mắc các phản ứng phụ tăng
Thuốc lợi tiểuKhi dùng chung sẽ làm tác dụng của thuốc lợi tiểu giảm.
Thuốc ức chế men chuyểnKhi dùng chung có thể gây nguy cơ suy thận cấp
LithiKhi dùng chung sẽ làm tăng nguy cơ mắc tác dụng phụ
MethotrexatKhông sử dụng đồng vì sẽ làm nồng độ methotrexat trong máu tăng
DigoxinKhi dùng chung sẽ làm Độ thanh thải thận của digoxin giảm
CyclosporinĐộc tính trên thận tăng khi dùng chung
Các thuốc cảm ứng và chất ức chế enzym CYP2C9 như Rifampicin, tranylcypromin, miconazol, amiodaron, phenytoinCác thuốc này có tương tác với Lornoxicam

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng trong sử dụng cho các đối tượng như có tiền sử loét dạ dày, bệnh về gan, người có chức năng tim suy giảm, bệnh nhân rối loạn đông máu, tạo máu, rối loạn chuyển hoá porphyrin. 

Khi dùng liều cao phải cẩn trọng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch.

Bệnh nhân sử dụng liều thấp nhất có tác dụng điều trị để tránh nguy cơ gặp tác dụng phụ.

Nếu có các triệu chứng bất thường liên quan đến hệ tim mạch cần thông báo ngay với bác sĩ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Các triệu chứng quá liều như đau bụng, chóng mặt, rối loạn đông máu, hôn mê.

Cần thực hiện cac sbienej pháp hỗ trợ, điều trị triệu chứng sớm cho bệnh nhân.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Để xa tầm tay của trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Arbuntec 4 hết hàng, quý khách hàng có thể tham khảo một vài mẫu bên dưới:

Thuốc Sozfax 4 được sản xuất bởi công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh, trong thành phần có chứa Lornoxicam hàm lượng 4mg chỉ định điều trị viêm khớp, giảm đau. Đóng gói hộp 30 viên có giá khoản 250.000 đồng.

Thuốc Vocfor sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun, thành phần có chứa Lornoxicam hàm lượng 4mg. Thuốc được chỉ định điều trị chống viêm xương khớp. Đóng gói hộp 30 viên có giá khoảng 315.000 đồng.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Thuốc Arbuntec 4 chứa thành phần là lornoxicam thuộc nhóm thuốc chống viêm oxicam (NSAID) thế hệ mới có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm.

Thuốc tác động chống viêm bằng cách ức chế sự tổng hợp prostaglandin thông qua ức chế hoạt động enzyme COX1, COX2. 

9.2 Dược động học

Hấp thuLornoxicam được hấp thu một cách nhanh chóng, nồng độ đạt đỉnh sau 1-2 giờ, sinh khả dụng 90-100%.
Phân bốLornoxicam liên kết với protein huyết tương khoảng 99%.
Chuyển hoáChủ yếu thông qua cytochrom P450 2C9.
Thải trừThải trừ qua gan vào phân khoảng 2/3 liều dùng, phần còn lại thải trừ qua nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 3-4 giờ. 

10 Thuốc Arbuntec 4 giá bao nhiêu?

Thuốc Arbuntec 4 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

11 Thuốc Arbuntec 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể  mua thuốc Arbuntec 4 trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thành phần Lornoxicam được chứng minh trên lâm sàng có hiệu quả trong điều trị giảm đau, giảm viêm trong bệnh xương khớp.
  • Thuốc dạng viên nén dễ sử dụng, bao tan trong ruột giảm được kích ứng và mùi vị khó chịu.
  • Khả năng hấp thu gần như hoàn toàn qua đường uống, đảm bảo tác dụng điều trị cao.

13 Nhược điểm

  • Có thể gặp các tác dụng phụ trên đường tiêu hoá
  • Phụ nữ có thai, đang cho con bú không dùng thuốc.

Tổng 7 hình ảnh

arbuntec 4 3 R7656
arbuntec 4 3 R7656
arbuntec 4 4 G2460
arbuntec 4 4 G2460
arbuntec 4 6 G2510
arbuntec 4 6 G2510
arbuntec 4 1 P6248
arbuntec 4 1 P6248
arbuntec 4 2 Q6732
arbuntec 4 2 Q6732
arbuntec 4 5 M5815
arbuntec 4 5 M5815
arbuntec 4 V8457
arbuntec 4 V8457

Tài liệu tham khảo

  1. ^  Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải và xem bản PDF đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    người cao huyết áp uống được không?

    Bởi: khánh linh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Kiểm soát huyết áp tốt trước khi sử dụng ạ, đây là thuốc kê đơn anh/chị nên tham khảo ý kiến bác sĩ ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Hoàng Mai vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Arbuntec 4 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Arbuntec 4
    MH
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc giảm đau nhanh, giá khá rẻ

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633