1 / 17
apdapa 10 1 G2566

Apdapa 10

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty PP.Pharco (nhà máy Usarichpharm), Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – chi nhánh nhà máy Usarichpharm
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm & đầu tư HDT
Số đăng ký893110367225
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtDapagliflozin
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Hydroxypropyl Methylcellulose, Aerosil (Colloidal anhydrous silica), Crospovidon , Lactose monohydrat, titanium dioxid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq381
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất:

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg/viên.

Tá dược:

Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể 102, crospovidon, colloidal anhydrous silica, magnesi stearate, hydroxypropyl methylcellulose 6cp, PEG 6000, talc, titanium dioxide.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Apdapa 10

Dapagliflozin là thuốc thuộc nhóm ức chế kênh đồng vận chuyển natri-glucose 2 (SGLT2), hoạt động bằng cách ức chế chọn lọc, hồi phục SGLT2 ở thận, làm giảm tái hấp thu glucose, tăng đào thải Glucose qua nước tiểu, từ đó làm giảm đường huyết độc lập với insulin. Ngoài ra, thuốc còn làm giảm tái hấp thu natri, giúp lợi tiểu thẩm thấu, góp phần cải thiện huyết áp và hỗ trợ chức năng tim, thận.

.Chỉ định sử dụng:

  • Điều trị đái tháo đường tuýp 2 ở người lớn và trẻ em ≥10 tuổi, dùng đơn trị liệu khi không dung nạp Metformin, hoặc phối hợp với thuốc điều trị đái tháo đường khác.
  • Hỗ trợ điều trị suy tim mạn tính có triệu chứng ở người lớn.
  • Điều trị bệnh thận mạn tính ở người lớn
Thuốc Apdapa 10 kiểm soát đường huyết, cải thiện suy tim, bảo vệ thận
Thuốc Apdapa 10 kiểm soát đường huyết, cải thiện suy tim, bảo vệ thận

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Dapzin-5 điều trị đái tháo đường

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Apdapa 10

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều khuyến cáo
Đái tháo đường tuýp 210mg x 1 lần/ngày
Suy tim10mg x 1 lần/ngày
Bệnh thận mạn10mg x 1 lần/ngày

Suy thận: Không cần chỉnh liều theo chức năng thận; không nên dùng cho bệnh nhân eGFR < 15 mL/phút/1,73m².

Suy gan: Không cần chỉnh liều ở suy gan nhẹ/trung bình; suy gan nặng bắt đầu với 5mg, tăng lên 10mg nếu dung nạp tốt (dùng dạng phù hợp).

Người cao tuổi (≥65 tuổi): Không cần chỉnh liều.

Trẻ em: Không chỉnh liều ở trẻ ≥10 tuổi; không có dữ liệu cho trẻ <10 tuổi hoặc cho trẻ suy tim, bệnh thận mạn <18 tuổi.

3.2 Cách dùng

Uống 1 lần/ngày vào bất cứ thời điểm nào, có thể dùng trước hoặc sau ăn.

Nuốt nguyên viên, không nhai, bẻ hoặc nghiền.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Dapzin-10 điều trị đái tháo đường type 2

5 Tác dụng phụ

Các phản ứng phụ được ghi nhận:

Rất thường gặp: hạ đường huyết (khi dùng phối hợp sulfonylurea hoặc insulin).

Thường gặp: chóng mặt, đau lưng, phù mạch, phát ban, bí tiểu, tiêu đêm, tăng hematocrit, giảm độ thanh thải creatinin thận.

Ít gặp: Viêm phế quản, nhiễm nấm, táo bón, khô miệng, ngứa bộ phận sinh dục.

Hiếm gặp: Viêm cân mạc hoại tử đáy chậu (hoại tử Fournier), viêm ống thận kẽ, chứng nhiễm toan ceton (ở đái tháo đường tuýp 2).

Không rõ tần suất: Các phản ứng dị ứng khác.

6 Tương tác

  • Dapagliflozin có thể tăng tác dụng lợi tiểu của thuốc lợi tiểu thiazide/quai, làm tăng nguy cơ mất nước, hạ huyết áp.
  • Insulin hoặc các thuốc kích thích tiết insulin như sulfonylurea có thể tăng nguy cơ hạ đường huyết khi phối hợp với dapagliflozin, do đó nên giảm liều các thuốc này khi dùng kết hợp.
  • Sinh khả dụng dapagliflozin giảm khi dùng cùng Rifampicin (không cần điều chỉnh liều), tăng khi dùng Acid mefenamic (không cần điều chỉnh liều).
  • Dapagliflozin có thể làm tăng thải trừ lithium, nên theo dõi nồng độ lithium trong huyết thanh khi phối hợp.
  • Dapagliflozin không ảnh hưởng tới dược động học các thuốc chuyển hóa qua CYP hoặc P-gp (metformin, pioglitazon, Sitagliptin, Digoxin, warfarin…).
  • Không nên sử dụng xét nghiệm 1,5-anhydroglucitol để theo dõi đường huyết khi dùng dapagliflozin.
  • Chưa có nghiên cứu tương tác trên trẻ em.
  • Chưa nghiên cứu về tính tương kỵ, không trộn lẫn với thuốc khác khi dùng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Thận trọng ở bệnh nhân có eGFR <25 mL/phút/1,73m², bệnh nhân mất nước, tiền sử hạ huyết áp, hoặc dùng thuốc lợi tiểu/thuốc chống tăng huyết áp.
  • Theo dõi dấu hiệu nhiễm toan ceton, đặc biệt khi xuất hiện buồn nôn, nôn, đau bụng, khó thở, mệt mỏi; ngưng thuốc khi nghi ngờ hoặc chẩn đoán nhiễm toan ceton.
  • Dừng thuốc khi bệnh nhân phải phẫu thuật hoặc mắc bệnh cấp tính nặng.
  • Cần chú ý với người có nguy cơ viêm cân mạc hoại tử đáy chậu, nhiễm trùng tiết niệu-sinh dục.
  • Người cao tuổi, bệnh nhân có nguy cơ giảm thể tích hoặc rối loạn điện giải cần theo dõi kỹ.
  • Không sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường typ 1.
  • Bệnh nhân cần được tư vấn chăm sóc bàn chân định kỳ để giảm nguy cơ biến chứng bàn chân, cắt cụt chi dưới.
  • Thuốc chứa lactose, không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase Lapp, hoặc kém hấp thu glucose-galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến cáo sử dụng trong 6 tháng cuối thai kỳ; nếu phát hiện mang thai nên ngừng thuốc.

Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú do nguy cơ bài tiết vào sữa mẹ và ảnh hưởng tới trẻ nhỏ.

Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng lên khả năng sinh sản ở người; trên động vật, thuốc không ảnh hưởng khả năng sinh sản.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa ghi nhận độc tính rõ ràng ở người khỏe mạnh với liều lên tới 500mg.

Trong trường hợp quá liều: điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Chưa có nghiên cứu về hiệu quả loại bỏ dapagliflozin qua thẩm tách phúc mạc.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Apdapa 10 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Dapazin 10mg của Công ty Cổ phần Dược Apimed chứa Dapagliflozin, được sử dụng để hỗ trợ kiểm soát đường huyết ở người lớn và trẻ em từ 10 tuổi trở lên mắc đái tháo đường tuýp 2 khi chế độ ăn và luyện tập không mang lại hiệu quả mong muốn.

Sản phẩm Daforx 10 của Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 chứa Dapagliflozin, được chỉ định để kiểm soát đường huyết ở người lớn và trẻ em từ 10 tuổi trở lên mắc đái tháo đường tuýp 2 khi chế độ ăn uống và luyện tập không đủ hiệu quả, có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc khác. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Dapagliflozin là chất ức chế chọn lọc, hồi phục SGLT2 tại thận, làm giảm tái hấp thu glucose và natri tại ống lượn gần, tăng bài tiết glucose và natri qua nước tiểu, từ đó làm giảm đường huyết, giảm quá tải thể tích, giảm huyết áp, có thể cải thiện chức năng tim và bảo tồn thận. Thuốc hoạt động độc lập với insulin, không ảnh hưởng sản xuất glucose nội sinh, chọn lọc mạnh trên SGLT2 (hơn 1400 lần SGLT1), không ảnh hưởng vận chuyển glucose ở mô ngoại vi.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

  • Dapagliflozin hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 giờ khi uống lúc đói. Sinh khả dụng đường uống đạt khoảng 78%. Ăn nhiều chất béo làm giảm Cmax nhưng không ảnh hưởng đến Diện tích dưới đường cong (AUC), do đó có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng bữa ăn.

Phân bố:

  • Gắn kết protein huyết tương khoảng 91%, Thể tích phân bố trung bình 118 lít, không bị ảnh hưởng bởi suy gan/thận.

Chuyển hóa:

  • Chủ yếu chuyển hóa qua UGT1A9 thành dapagliflozin 3-O-glucuronid không còn hoạt tính, con đường CYP là phụ. Các chất chuyển hóa không ảnh hưởng tới kiểm soát glucose máu.

Thải trừ:

  • Thời gian bán thải trung bình 12,9 giờ. Độ thanh thải toàn phần 207 ml/phút. Đào thải chủ yếu qua nước tiểu (75%), trong đó dạng nguyên vẹn <2%; khoảng 15% qua phân.

Đối tượng đặc biệt:

Suy thận: Nồng độ dapagliflozin tăng dần theo mức độ suy thận, song bài tiết glucose qua nước tiểu giảm tương ứng.

Suy gan: Suy gan nhẹ/trung bình làm tăng nồng độ dapagliflozin không ý nghĩa lâm sàng; suy gan nặng tăng Cmax và AUC lần lượt 40% và 67%.

Người cao tuổi: Không khác biệt đáng kể dưới 70 tuổi, nhưng có thể tăng do giảm chức năng thận ở người già.

Trẻ em (10-17 tuổi): Dược động học tương tự người lớn.

Giới tính, chủng tộc, cân nặng: Ảnh hưởng nhẹ, không có ý nghĩa lâm sàng.

10 Thuốc Apdapa 10 giá bao nhiêu?

Thuốc Apdapa 10 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Apdapa 10 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Apdapa 10 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hỗ trợ kiểm soát đường huyết hiệu quả ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2, kể cả khi phối hợp hoặc không phối hợp với các thuốc khác.
  • Có tác dụng lợi tiểu thẩm thấu và hỗ trợ giảm huyết áp, giúp giảm nguy cơ quá tải thể tích, hữu ích trong điều trị suy tim, bệnh thận mạn.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ tăng nhiễm trùng đường sinh dục, tiết niệu, đặc biệt ở phụ nữ hoặc bệnh nhân có tiền sử bệnh lý này.
  • Có thể gây giảm thể tích tuần hoàn, hạ huyết áp, nhất là ở bệnh nhân cao tuổi, đang dùng lợi tiểu hoặc có nguy cơ mất nước.

Tổng 17 hình ảnh

apdapa 10 1 G2566
apdapa 10 1 G2566
apdapa 10 2 F2578
apdapa 10 2 F2578
apdapa 10 3 M4225
apdapa 10 3 M4225
apdapa 10 4 A0510
apdapa 10 4 A0510
apdapa 10 5 V8433
apdapa 10 5 V8433
apdapa 10 6 F2260
apdapa 10 6 F2260
apdapa 10 7 U8521
apdapa 10 7 U8521
apdapa 10 8 F2257
apdapa 10 8 F2257
apdapa 10 9 L4804
apdapa 10 9 L4804
apdapa 10 10 S7531
apdapa 10 10 S7531
apdapa 10 11 D1267
apdapa 10 11 D1267
apdapa 10 12 G2356
apdapa 10 12 G2356
apdapa 10 13 Q6542
apdapa 10 13 Q6542
apdapa 10 14 B0378
apdapa 10 14 B0378
apdapa 10 15 H3025
apdapa 10 15 H3025
apdapa 10 16 O5652
apdapa 10 16 O5652
apdapa 10 17 N5674
apdapa 10 17 N5674

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sãn không vậy???

    Bởi: Hương vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Apdapa 10 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Apdapa 10
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789