1 / 10
anamotin tab 1 K4601

Anamotin Tab

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuAju Pharm, Aju Pharm Co., Ltd.
Công ty đăng kýYoung Il Pharm. Co., Ltd.
Số đăng ký880110316425
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtLactose (Lactose monohydrate, Lactosum), Mosapride
Tá dượcMagnesi stearat, Hydroxypropyl cellulose đã thay thế bậc thấp , titanium dioxid
Xuất xứHàn Quốc
Mã sản phẩmtq333
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất:

Mosapride Citrate Dihydrate 5,29 mg (tương ứng với Mosapride citrate 5 mg)

Tá dược:

Lactose hydrate, tinh bột ngô, hydroxypropyl cellulose, low-substituted hydroxypropyl cellulose, magnesium stearate, colloidal silicon dioxide, hypromellose 2910, polyethylene glycol 6000, titanium oxide, carnauba wax

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Anamotin Tab

Nhóm dược lý:

  • Thuốc thuộc nhóm chống nôn, chống đầy hơi; là chất chủ vận thụ thể serotonin 5-HT4 chọn lọc.

Tác dụng:

  • Kích thích hoạt động thụ thể 5-HT4 tại đám rối thần kinh ruột, từ đó thúc đẩy giải phóng acetylcholine và tăng vận động dạ dày – ruột, hỗ trợ nhu động tiêu hóa trên và dưới.

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng dạ dày – ruột kết hợp với viêm dạ dày mạn tính như ợ nóng, buồn nôn, nôn.
  • Hỗ trợ điều trị trước khi rửa ruột bằng Dung dịch uống nhằm kiểm tra X quang với thuốc xổ barium.
Thuốc Anamotin Tab điều trị triệu chứng dạ dày, đầy hơi, buồn nôn
Thuốc Anamotin Tab điều trị triệu chứng dạ dày, đầy hơi, buồn nôn

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Mosapride - US 5 mg điều trị hội chứng dạ dày ruột

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Anamotin Tab

3.1 Liều dùng

Điều trị triệu chứng dạ dày – ruột (viêm dạ dày mạn):

Người lớn: Uống 1 viên (5 mg) mỗi lần, 3 lần/ngày, trước hoặc sau bữa ăn. Tuân thủ đúng hướng dẫn của bác sĩ.

Hỗ trợ điều trị trước khi chụp X quang:

Người lớn: Uống 4 viên (20 mg) cùng dung dịch rửa ruột (khoảng 180 mL) tại thời điểm uống dung dịch rửa, sau đó uống tiếp 4 viên với một lượng nước nhỏ ngay sau khi dùng dung dịch rửa

3.2 Cách dùng

Thuốc dùng đường uống, nên uống theo đúng chỉ định của thầy thuốc. Không tự ý tăng hoặc giảm liều.[1]

4 Chống chỉ định

Không dùng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Không sử dụng ở người bị xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột hoặc thủng ruột.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Winprid 5mg giảm nôn và buồn nôn

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn có thể gặp:

Nghiêm trọng: Viêm gan tối cấp, rối loạn chức năng gan, vàng da (chưa rõ tần suất; có thể dẫn tới tử vong).

Phản ứng quá mẫn: Phù, nổi ban, nổi mề đay, tăng bạch cầu ái toan.

Huyết học: Giảm bạch cầu.

Tiêu hóa: Buồn nôn, đầy hơi, tiêu chảy, phân lỏng, đau bụng, tê miệng, tê lưỡi/môi.

Gan: Tăng AST, ALT, ALP, γ-GTP, bilirubin.

Tuần hoàn: Đánh trống ngực.

Thần kinh: chóng mặt, kích động, đau đầu, buồn ngủ.

Khác: Tăng triglyceride, mệt mỏi, run, giữ niệu, máu ẩn trong nước tiểu, protein niệu, khó chịu ở ngực, ớn lạnh.

6 Tương tác

Khi dùng cùng thuốc kháng cholinergic (Atropine, Butylscopolamine...):

Có thể làm giảm tác dụng của Anamotin Tab. Do đó, nếu phối hợp nên uống cách nhau một thời gian; các thuốc kháng cholinergic làm ức chế tác dụng kích thích nhu động tiêu hóa của mosapride.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Đánh giá hiệu quả sau 2 tuần điều trị viêm dạ dày mạn; không nên kéo dài nếu không thực sự cần thiết do nguy cơ viêm gan tối cấp, rối loạn chức năng gan, vàng da.
  • Ngưng thuốc nếu xuất hiện khó chịu, chán ăn, nước tiểu sẫm màu, vàng kết mạc mắt.
  • Thử nghiệm trên động vật cho thấy tăng nguy cơ u tế bào gan, khối u tuyến giáp khi dùng liều rất cao, kéo dài.
  • Không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu enzyme Lapp lactase hoặc hội chứng kém hấp thu glucose-galactose.
  • Người cao tuổi: Chức năng gan thận thường suy giảm, nên giảm liều nếu cần.
  • Trẻ em: Chưa đủ dữ liệu an toàn trên đối tượng này.
  • Cần thận trọng khi lái xe, vận hành máy do nguy cơ chóng mặt, buồn ngủ, đánh trống ngực.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai:

Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.

Cho con bú:

Tránh dùng. Nếu bắt buộc sử dụng thì ngưng cho trẻ bú mẹ trong thời gian dùng thuốc, vì thuốc bài tiết qua sữa (thí nghiệm trên chuột).

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Đau bụng, tiêu chảy.

Xử trí: Rửa dạ dày, dùng than hoạt, theo dõi lâm sàng. Không loại bỏ được bằng thẩm tách do thuốc gắn mạnh với protein huyết tương.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc trong bao bì kín, dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Anamotin Tab hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Padolac Tab 5mg của Kyung Dong Pharm Co.Ltd. chứa thành phần Mosapride, được sử dụng để cải thiện các triệu chứng dạ dày-ruột liên quan đến viêm dạ dày mạn tính như ợ nóng, buồn nôn và nôn. Ngoài ra, thuốc còn được chỉ định hỗ trợ trước các thủ thuật chẩn đoán, giúp làm sạch Đường tiêu hóa bằng dung dịch rửa khi chụp X quang với thuốc xổ barium.

Sản phẩm Meyersapride 2,5 do Công ty liên doanh Meyer-BPC sản xuất, chứa Mosapride, được chỉ định để điều trị các triệu chứng rối loạn tiêu hóa liên quan đến viêm dạ dày mạn tính như ợ nóng, buồn nôn và nôn.  

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Thuốc chủ vận chọn lọc thụ thể serotonin 5-HT4, kích thích thụ thể này ở thần kinh ruột, tăng phóng thích acetylcholine, qua đó đẩy mạnh nhu động tiêu hóa trên và dưới.

Làm tăng vận động dạ dày, tá tràng sau bữa ăn ở động vật, thúc đẩy tháo rỗng dạ dày ở người khỏe mạnh và bệnh nhân viêm dạ dày mạn.

Gia tăng vận động đại tràng, thúc đẩy làm sạch đại tràng và giảm lượng nước trong đại tràng khi phối hợp với thuốc rửa ruột.

9.2 Dược động học

Hấp thu

  • Sau liều đơn 5 mg ở người lớn khỏe mạnh nhịn đói: Tmax 0,8 ± 0,1 giờ, Cmax 30,7 ± 2,7 ng/mL, t½ 2,0 ± 0,2 giờ, AUC 67 ± 8 ng.h/mL.
  • Khi phối hợp với thuốc rửa ruột: Cmax và AUC tăng đáng kể, Tmax chậm hơn.

Phân bố

  • Tỷ lệ gắn kết protein huyết tương: 99%.

Chuyển hóa

  • Mosapride citrate được chuyển hóa chủ yếu tại gan qua CYP3A4, thành chất chuyển hóa chính là des-4-fluorobenzyl, cùng các chất oxy hóa khác.

Thải trừ

  • Đào thải chủ yếu qua nước tiểu và phân.
  • Trong nước tiểu 48 giờ sau liều đơn 5 mg: 0,1% dưới dạng nguyên vẹn, 7% dưới dạng chất chuyển hóa chính

10 Thuốc Anamotin Tab giá bao nhiêu?

Thuốc Anamotin Tab hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Anamotin Tab mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Anamotin Tab để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Giúp cải thiện rõ rệt các triệu chứng như ợ nóng, buồn nôn, nôn trong viêm dạ dày mạn tính với tỷ lệ đáp ứng cao trong nghiên cứu lâm sàng.
  • Có cơ chế tác động đặc hiệu trên thụ thể serotonin 5-HT4 giúp tăng vận động đường tiêu hóa mà không ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương.
  • Được sử dụng bổ trợ hiệu quả trước các thủ thuật cần làm sạch đường tiêu hóa như nội soi, chụp X quang đại tràng.

13 Nhược điểm

  • Không nên dùng kéo dài mà không có đánh giá lại, do nguy cơ viêm gan tối cấp và tổn thương chức năng gan.
  • Chưa xác định được độ an toàn trên trẻ em và phụ nữ cho con bú, cần cân nhắc nguy cơ – lợi ích kỹ lưỡng.
  • Có nguy cơ gây các tác dụng phụ nghiêm trọng về gan và hiếm gặp rối loạn huyết học hoặc dị ứng.

Tổng 10 hình ảnh

anamotin tab 1 K4601
anamotin tab 1 K4601
anamotin tab 2 R7337
anamotin tab 2 R7337
anamotin tab 3 F2522
anamotin tab 3 F2522
anamotin tab 4 E1545
anamotin tab 4 E1545
anamotin tab 5 D1567
anamotin tab 5 D1567
anamotin tab 6 J4204
anamotin tab 6 J4204
anamotin tab 7 U8580
anamotin tab 7 U8580
anamotin tab 8 E1226
anamotin tab 8 E1226
anamotin tab 9 L4863
anamotin tab 9 L4863
anamotin tab 10 K4875
anamotin tab 10 K4875

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn hàng không vậy?

    Bởi: Hoàng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Anamotin Tab 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Anamotin Tab
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789