1 / 5
amypira 1g E1611

Amypira 1g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần Armephaco, Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120
Công ty đăng kýChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120
Số đăng kýVD-18660-13
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 ống 5ml
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtPiracetam
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmhp2611
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Mai Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên Amypira gồm có:

  • Piracetam hàm lượng 1000mg,
  • Tá dược vừa đủ 5ml.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Amypira 1g

Chỉ định trong điều trị:

  • Các triệu chứng chóng mặt.
  • Suy giảm trí nhớ ở người cao tuổi.
  • Sa sút trí tuệ do nhồi máu não ở người già.
  • Đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp.
  • Nghiện rượu.
  • Thiếu máu hồng cầu liềm.
  • Hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ.
  • Giật rung cơ do vỏ não.

==>> Xem thêm: Thuốc Memoril 800mg: Chỉ định, liều dùng và lưu ý sử dụng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Amypira 1g

3.1 Liều dùng

Tùy theo tình trạng bệnh, liều dùng có thể từ 30-160mg/kg/ngày, chia đều thành 2 hoặc 3-4 lần trong ngày. Cụ thể liều khuyến cáo trong các trường hợp bệnh như sau:[1]

Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi1,2 - 2,4 g một ngày, tùy theo từng trường hợp và có thể cao tới 4,8 g/ngày trong những tuần đầu.
Điều trị nghiện rượu12 g một ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không)liều ban đầu là 9-12 g mỗi ngày, liều duy trì là 2,4g chia đều uống 2-3 lần mỗi ngày và ít nhất trong 3 tuần.
Thiếu máu hồng cầu liềm160 mg/kg/ngày x chia đều 4 lần trong ngày.
Điều trị giật rung cơpiracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia làm 2- 3 lần.

3.2 Cách dùng

Sử dụng đường tiêm dưới sự hỗ trợ của nhân viên y tế.

Chỉ định Amypira 1g
Chỉ định Amypira 1g

4 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với thành phần thuốc.

Bệnh nhân suy thận nặng.

Bệnh nhân bị bệnh Huntington.

Bệnh nhân mắc bệnh suy gan.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc PIRACETAM - EGIS 1200mg: cách dùng, liều dùng, giá bán

5 Tác dụng phụ

5.1 Thường gặp

Rối loạn thần kinh: bồn chông, nhức đầu, buồn ngủ.

Rối loạn tiêu hoá: nôn, buồn nôn, ỉa chảy, đau bụng.

5.2 Ít gặp

  • Chóng mặt
  • Run
  • Kích thích tình dục.

6 Tương tác

Tinh chất tuyến giáp nếu sử dụng cùng thời điểm với piracetam có thể gây ra triệu chứng lú lẫn, rối loạn giấc ngủ hoặc bị kích thích khó ngủ.

Thuốc chống đông máu Warfarin khi sử dụng đồng thời cùng piracetam cho thấy thời gian prothrombin tăng lên ở một số người bệnh, do đó cần tránh kết hợp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Những bệnh nhân cao tuổi hoặc có chức năng thận suy giảm nên thận trọng trong quá trình dùng thuốc vì sự đào thải của piracetam chủ yếu tại thận.

Khi đo được hệ số thanh thải creatinin dưới 60 ml/phút sẽ cần điều chỉnh liều, cụ thể nếu hệ số thanh thải trong khoảng 60-40ml/phút thì giảm 1 nửa so với liều thông thường. Nếu hệ số thanh thải khoảng 40-20ml/phút thì giảm 4 lần so với liều bình thường.  

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Những đối tượng mang thai hay đang cho con bú không có khuyến cáo sử dụng thuốc Amypira.

7.3 Xử trí khi quá liều

Piracetam không gây độc ở liều rất cao do đó chưa có báo cáo về xử trí quá liều.

7.4 Bảo quản 

Nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.

Để xa tầm tay của trẻ nhỏ.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Amypira hết hàng, quý khách có thể tham khảo các mẫu bên dưới:

Thuốc NLP-Cetam 1200 được sản xuất bởi công ty Cổ phần Armephaco, trong thành phần thuốc có hoạt chất chính piracetam điều trị triệu chứng chóng mặt, sa sút trí nhớ, giật rung cơ… Đóng gói 30 gói x 3g.

Pirimas 1g/5ml được sản xuất bởi công ty Hwail Pharmaceutical Co., Ltd, hàm lượng piracetam 1g dùng đường tiêm điều trị đau đầu, chóng mặt do oxy kém lên não, sa sút trí tuệ, thiểu năng tuần hoàn máu. Đóng gói hộp 10 ống.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Piracetam được xếp vào nhóm chất hưng trí giúp cải thiện nhận thức và trí nhớ nhưng chưa rõ cơ chế chính xác của thuốc. Các thuốc nhóm hưng trí đem lại tác dụng hữu ích trong cải thiện trí nhớ, tăng tỉnh táo và ở cả người khoẻ mạnh và người suy giảm chức năng não bộ.

Nghiên cứu cho thấy piracetam tác động lên các chất dẫn truyền thần kinh, môi trường chuyển hoá của tế bào thần kinh, giúp tăng phục hồi tổn thương tế bào não, tăng oxy lên não. Piracetam có khả năng thúc đẩy quá trình chuyển hoá Glucose độc lập với oxy nên cung cấp năng lượng cho não hoạt động hiệu quả.

Bên cạnh đó, piracetam giúp chuyển đổi ADP thành ATP trong điều kiện bình thường, kích thích tăng giải phóng các chất dẫn truyền liên quan đến quá trình ghi nhớ, tăng độ dẻo dai của hồng cầu, và không gây an thần hay tác động đến hệ GABA.

9.2 Dược động học

Hấp thu: nhanh và gần như hoàn toàn bằng đường uống tại hệ tiêu hoá, Sinh khả dụng đạt gần 100%. Nồng độ thuốc đạt giá trị cao nhất trong máu sau khoảng nửa tiếng với liều dùng 2g, tuy nhiên trong dịch não tuỷ nồng độ cao nhất đo được sau 2-8 giờ.

Phân bố: piracetam phân bố rộng khắp các mô và qua được hàng rào máu não, Thể tích phân bố đo được khoảng 0.6 lít/kg.

Thải trừ: piracetam được đào thải dưới dạng không đổi qua thận, thời gian bán thải khoảng 4-5 giờ trong máu và sự đào thải kéo dài tới 48-50 giờ.

10 Thuốc tiêm tĩnh mạch Amypira 1g giá bao nhiêu?

Thuốc Amypira hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

11 Thuốc Amypira 1g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể  mua thuốc Amypira trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Trong thành phần Amypira là Piracetam đem lại tác dụng hưng trí, tăng tập trung, hỗ trợ điều trị sa sút trí tuệ ở cả người bình thường và người suy giảm nhận thức.
  • Bào chế dạng tiêm tĩnh mạch, sinh khả dụng cao và phát huy công dụng nhanh chóng.
  • Thuốc ít gây tác dụng phụ, không gây độc khi dùng liều cao.

13 Nhược điểm

  • Cần dùng liều lần trong ngày.
  • Phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú không dùng thuốc Amypira.

Tổng 5 hình ảnh

amypira 1g E1611
amypira 1g E1611
amypira 1g 1 K4357
amypira 1g 1 K4357
amypira 1g 3 J3360
amypira 1g 3 J3360
amypira 1g 4 Q6017
amypira 1g 4 Q6017
amypira 1g 5 A0644
amypira 1g 5 A0644

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải và xem bản PDF đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    tôi muốn mua 2 hộp thì đặt thế nào?

    Bởi: hải vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • dạ bạn liên hệ số HOTLINE để được hướng dẫn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hoàng Mai vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Amypira 1g 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Amypira 1g
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    tìm mãi ở đây mới có, giá tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789