Amtanolon 0,1%
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Hasan-Dermapharm, Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm |
Số đăng ký | VD-18857-13 |
Dạng bào chế | Kem bôi ngoài da |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp x 10g |
Hoạt chất | Triamcinolone |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | s186 |
Chuyên mục | Thuốc Da Liễu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 11817 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Amtanolon 0,1% được sử dụng điều trị các bệnh về da, đặc biệt dị ứng, ngứa. Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Amtanolon 0,1% trong bài viết sau đây.
1 Thành phần
Thành phần:
Thuốc Amtanolon 0,1% có chứa các thành phần sau:
- Triamcinolon Acetonid hàm lượng 0,1%.
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Kem bôi ngoài da.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Amtanolon 0,1%
2.1 Tác dụng của thuốc Amtanolon 0,1%
Triameinolon trong công thức của thuốc Amtanolon 0,1% là một trong các loại Glucocorticoid phổ biến được dùng nhiều trong các bệnh ngoài da. Hoạt chất được tổng hợp có chứa nguyên tử Flour được hấp thu tốt khi dùng ngoài da. Cơ chế tác dụng của thuốc được biết đến nhờ vào khả năng chống dị ứng, chống viêm, ức chế miễn dịch tại chỗ hiệu quả, đặc biệt tốt trong trường hợp băng kín hay các vết thương bị tổn thương. Thuốc cho hiệu quả còn phụ thuộc vào nơi bôi thuốc, diện tích bôi...[1]
Bên cạnh đó, tương tự các thuốc cùng nhóm, hoạt chất còn cho tác dụng giữ muối và nước.
2.2 Chỉ định của thuốc Amtanolon 0,1%
Dùng cho bệnh nhân đang bị bệnh ngoài da đáp ứng với steroid.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Gentriboston: điều trị viêm da, nấm da hiệu quả.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Amtanolon 0,1%
3.1 Liều dùng thuốc Amtanolon 0,1%
Dùng thuốc bôi lên vùng da bị bệnh ngày 2-3 lần.
3.2 Cách dùng thuốc Amtanolon 0,1%
Rửa tay và vùng da cần điều trị, lau khô.
Bôi lớp thật mòng lên vùng da bệnh, mát xa nhẹ nhàng.
Rửa sạch tay với nước, hạn chế tiếp túc da vừa bôi với nước.
4 Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần có trong thuốc.
Bệnh nhân đang bị thủy đậu hay các loại virus khác.
Người bị lao, bệnh giang mai.
Bệnh nahan nhiễm nấm toàn thân.
Người nhiễm khuẩn nặng cấp tính chưa được điều trị hiệu quả bằng kháng sinh. Trường hợp này chủ yếu gồm các loại bệnh như viêm da quanh miệng, trứng cá đỏ.
Bệnh tuần hoàn da suy giảm.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Orrepaste 5g - Thuốc bôi nhiệt miệng: cách dùng và giá bán
5 Tác dụng phụ
5.1 Tác dụng phụ ít gặp
Bỏng rát, ngứa, kích ứng.
Da khô, viêm da tiếp xúc, dị ứng.
Thay đổi màu da.
5.2 Khi điều trị lâu dài trên diện rộng
Nổi vân, teo da.
Giãn mao mạch.
Trứng cá nặng do steroid, viêm nang lông.
Mắc hội chứng rậm lông.
Thay đổi sắc tố, viêm da quanh miệng.
Nhiễm khuẩn thứ phát.
5.3 Khi dùng ngoài diện rộng trên da tổn thương
Tăng huyết áp, suy vỏ thượng thận.
Triệu chứng giả Cushing.
Tăng đường huyết và niệu.
Yếu cơ, teo cơ.
5.4 Ở trẻ em
Ức chế trục dưới đổi - tuyến yên - vỏ thượng thận.
Hội chứng Cushing.
Tăng áp lực nội sọ.
Trẻ em bị chậm lớn.
Các tác dụng phụ này thông thường sẽ biến mất khi ngừng dùng thuốc, tuy nhiên nên báo cho bác sĩ biết thông tin gây ra do tác dụng phụ khi dùng để nhận được hướng xử trí an toàn.
6 Tương tác
Các thuốc gây giảm tác dụng điều trị của Amtanolon 0,1% bao gồm:
- Barbiturat, Phenyltoin.
- Rifampicin, Rifabutin.
- Carbamazepin, Primidon.
- Aminoglutethimid.
Thuốc Amtanolon 0,1% ảnh hưởng đến hiệu quả tác dụng của thuốc hạ đường huyết, hạ huyết áp, lợi niệu.
Dùng thuốc có thể gây tăng tác dụng giảm Kali huyết của các thuốc gồm:
- Acetazolamid, lợi tiểu thiazid.
- Carbenoxolon.
Thuốc gây tăng tác dụng của thuốc chống đông máu khi dùng đồng thời.
Amtanolon 0,1% tăng sự thanh thải Salicylai.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng khi dùng Amtanolon 0,1%
Thuốc chưa có dữ liệu trên người lái xe và vận hành máy.
Không băng kin vết thương chảy dịch khi bôi thuốc.
Ngừng điều trị ngay nếu xuất hiện các dấu hiệu như kích ứng, viêm da tiếp xúc.
Không nên dùng thuốc dài ngày, đặc biệt trên vùng da như mặt, sinh dục, trực tràng.
Thận trọng khi dùng cho trẻ nhỏ.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa xác định thuốc gây ảnh hưởng đến thai nhi hay không, do đó nên dùng Amtanolon 0,1% cho người có thai khi cần thiết.
Hoạt chất trong Amtanolon 0,1% đã được chứng minh bài tiết qua sữa, do đó khi dùng cho người cho con bú cần theo dõi chức năng thận của trẻ, đặc biệt là suy giảm tuyến thượng thận.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo biến chứng khi dùng quá liều, có thể xuất hiện triệu chứng kích ứng, bỏng rát, châm chích khó chịu thì nên rửa lại bằng nước sạch, để khô và bôi 1 lớp mỏng vừa đủ lên vùng da bị tổn thương. Chỉ nên dùng đủ lượng để tránh biến chứng không tốt.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng khí.
Tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Nhiệt độ dưới 30ºC và xa của trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-18857-13.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm.
Đóng gói: Hộp 1 tuýp x 10 g.
9 Thuốc Amtanolon 0,1% giá bao nhiêu?
Hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Amtanolon 0,1% mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Amtanolon 0,1% để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Dạng kem bôi dễ sử dụng.
- Tuýp 10g thuận tiện mang theo người.
- Thuốc nội địa Việt Nam.
- Dễ tìm mua.
- Là sản phẩm của Dược phẩm Hasan-Dermapharm đạt các tiêu chuẩn chất lượng WHO GMP, GLP, GSP.
- Chưa ghi nhận biến chứng khi dùng quá liều.
12 Nhược điểm
- Thuốc có những tác dụng phụ, tường tác thuốc cần thận trọng khi dùng.
- Không dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú, lao, giang mai, nhiễm nấm toàn thân,...
Tổng 3 hình ảnh