Thuốc Ampicillin 500mg Mekophar - Kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn
Mã: A45 |
https://trungtamthuoc.com/ampicillin-500mg-mkp Giá: 70.000₫ |
Hoạt chất: Ampicillin |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Thuốc kháng sinh |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều Thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như Penicillin, Amoxicillin, Ampicillin 500mg. Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau sẽ phù hợp với từng loại thuốc khác nhau. Bài viết này Trung Tâm Thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Ampicillin 500mg MKP.
1 THÀNH PHẦN
Thành phần: Ampicillin dưới dạng Ampicillin trihydrate hàm lượng 500mg.
Dạng bào chế: Viên nang.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar.
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Ampicillin có phổ tác dụng như sau:
Vi khuẩn Gr(-): lậu cầu, màng não cầu, E.coli, H.influenzae, Proteus, Shigella, Salmonella,…
Vi khuẩn Gr(+): Streptococcus, Staphylococcus, phế cầu, trực khuẩn Gr(+).
Như vậy, phổ tác dụng của thuốc đã mở rộng hơn trên các chủng vi khuẩn Gr(-) so với penicillin nhóm 1, từ đó tạo điều kiện cho thuốc được sử dụng rộng rãi trong điều trị các nhiễm khuẩn. tuy nhiên hiện nay sử dụng Ampicillin không phổ biến do sinh khả dụng của thuốc thấp và dễ bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Chỉ định dùng thuốc:
- Trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ và vừa như viêm tai giữa, viêm họng, viêm aminđan, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường dẫn mật, nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục không biến chứng, nhiễm khuẩn da – mô mềm, viêm cơ xương khớp, viêm tủy xương, viêm màng não do H.influenzae, viêm màng trong tim,…
3 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Cách dùng hiệu quả:
- Uống cách xa bữa ăn (trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 2 giờ):
Liều dùng thuốc:
Người lớn: uống 0,5 – 1g/lần, ngày 2– 3 lần.
Trẻ em: uống 250 – 500mg/lần, ngày 2– 3 lần.
4 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Ngươi bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
5 THẬN TRỌNG
Kiểm tra định kỳ chức năng gan thận khi điều trị lâu dài.
Đề kháng chéo với Cephalosporine.
Bệnh nhân suy thận cần giảm liều.
6 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp: tiêu chảy, mẫn đỏ (ngoại ban).
Ít gặp: thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt, viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng, viêm đại tràng giả mạc, tiêu chảy, mày đay.
Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, viêm da tróc vẩy và ban đỏ đa dạng.
Phản ứng dị ứng ở da kiểu “ban muộn”.
7 TƯƠNG TÁC THUỐC
Một số tương tác thuốc thường gặp như:
Không phối hợp với Estrogen vì làm giảm hiệu lực ngừa thai của thuốc.
Không phối hợp với Allopurinol vì tăng nguy cơ dị ứng da.
Không phối hợp với các kháng sinh kìm khuẩn như Cloramphenicol,…vì làm giảm khả năng diệt khuẩn của Ampicillin.
Không dùng chung với các thuốc nhóm kháng sinh Aminosid do tương kị thuốc tạo phức không hấp thu.
8 BẢO QUẢN THUỐC
Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, độ ẩm thấp, tránh ẩm ướt, tránh ánh nắng trực tiếp, tốt nhất là giữ thuốc trong hộp kín và để ở nhiệt độ phòng.
Để thuốc xa tầm với của trẻ em