Amiparen-10
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm Otsuka, Công ty TNHH Otsuka OPV |
Số đăng ký | VD-15932-11 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
Quy cách đóng gói | Chai 200ml, chai 500ml dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Hoạt chất | Glycerol (Glycerin), Lysine, Cysteine, L-Alanine, L-Arginine, L-Methionin, L-Tryptophan, L-Valin, L-Phenylalanine, L-Prolin, L-Serin, L-Isoleucin, L-Leucine, Acid Aspartic, Acid Glutamic, L-Tyrosine, L-Threonine, Histidine |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | mk799 |
Chuyên mục | Dung Dịch Tiêm Truyền |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Amiparen-10 được chỉ định để cung cấp acid amin khi giảm protein huyết tương, suy dinh dưỡng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Amiparen-10
1 Amiparen-10 là gì
Thành phần: Amiparen-10 chứa:
Thuốc Amiparen 10 có bảng thành phần gồm: L-Tyrosine 0.25g, L-Aspartic acid 0.5g, L-Glutamic acid 0.5g, L-Serine 1.5g, L-Methionine 1.95g, L-Histidine 2.5g, L-Proline 2.5g, L-Threonine 2.85g, L-Phenylalanine 3.5g, L-Isoleucine 4g, L-Valine 4g, L-alanine 4g, L-arginine 5.25g, L-Leucine 7g, Glycine 2.95g, L-Lysine acetate 7.4g (tương đương L-Lysine 4.78g), L-Tryptophan 1g, L-Cysteine 0.5g. Tổng khối lượng acid amin 50g, tỉ lệ acid amin thiết yếu/acid amin không thiết yếu E/N 1.44, tỉ lệ acid amin phân nhánh BCAA 30%.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Amiparen-10
Cung cấp acid amin cho các trường hợp:
- Giảm protein huyết tương
- Suy dinh dưỡng
- Trước và sau phẫu thuật
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Albufit: Chỉ định, liều dùng và lưu ý sử dụng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc
Liều dùng phụ thuộc vào tuổi tác, triệu chứng lâm sàng và cân nặng của người bệnh.
Đối tượng | Liều dùng |
Truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm | Liều dùng thông thường với người lớn là: 400–800 mL dung dịch Amiparen-10/ ngày |
Truyền qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên | Liều thông thường đối với người lớn là: 200–400 mL dung dịch Amiparen-10 cho một lần truyền. |
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Amiparen-10 trong trường hợp:
- Hôn mê gan
- Nguy cơ hôn mê gan
- Suy thận nặng
- Tăng nito máu
- Chuyển hoá acid amin bất thường
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Nature’s Way Complete Daily Multivitamin With Antioxidants
5 Tác dụng phụ
Ít xảy ra:
- Buồn nôn, nôn
- Đau ngực
- Tăng AST, ALT máu
- Tăng bilirubin toàn phần
- Tăng nito ure máu
- Rét run
- Sốt đau đầu
- Đau mạch
- Nếu truyền nhanh hoặc truyền nhiều Amiparen-10 thì có thể gây nhiễm toan.
Hiếm xảy ra:
- Ban da
6 Tương tác
Hiện nay chưa ghi nhận báo cáo về tương tác của Amiparen-10
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Những đối tượng dưới đây cần thận trọng khi dùng thuốc Amiparen-10:
Thận trọng tránh dùng những chai hết hạn
Chai dịch chỉ nên dùng 1 lần, nếu còn thừa dịch cần bỏ phần thừa đi, nếu chai dịch nào mà có hiện tượng vẩn đục hoặc đổi màu thì không nên dùng.
Để ý màu của viên chỉ thị màu, nếu nó chuyển màu xanh hoặc tím thì không sử dụng nữa
Nếu truyền dịch trong thời tiết lạnh, nhân viên y tế cần làm ấm dịch truyền tương đương với nhiệt độ cơ thể.
Cần tuân thủ các quy định tiệt trùng để tránh tình trạng nhiễm chéo.
Với người già nên giảm tốc độ truyền dịch và nên theo dõi kỹ hơn do chức năng sinh lý thường suy giảm.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: phụ nữ mang thai nên thận trọng khi dùng
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo về sự ảnh hưởng của thuốc đến lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Bảo quản
Nơi khô ráo
Nhiệt độ dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Morazym chứa Acarbose, Methionine, Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin),.... dùng để điều trị cung cấp acid amin cần thiết cho cơ thể, làm giảm cơ thể mệt mỏi, tăng cường sức khỏe. Thuốc này được sản xuất tại Công ty Armephaco Usa, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên, có giá 75000 đồng.
Multi Vitamin - Mineral Phúc Vinh (hộp 60 viên) chứa Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B2 (Riboflavin), Acid Pantothenic (Vitamin B5), Vitamin B6,... dùng để điều trị . Thuốc này được sản xuất tại Công ty dược Phúc Vinh, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 6 vỉ x 10 viên, có giá 45000 đồng.
9 Thông tin chung
SĐK: VD-15932-11
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Otsuka OPV
Đóng gói: Chai 200ml, chai 500ml dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Amiparen vừa điều chỉnh cân bằng nitrogen vừa duy trì sự cân bằng đó
Amiparen giúp tăng tổng hợp protein toàn phần, Albumin huyết tương
Khi truyền Amiparen, chuyển hóa acid amin cho kết quả ổn định
Khi truyền Amiparen, tỷ số 3-methylhistidine/creatinine có trong nước tiểu giảm, điều này chứng minh Amiparen làm ức chế sự phân rã protein tại cơ.
10.2 Dược động học
Người ta đã nghiên cứu dược động học của Amiparen trên chuột bằng cách đánh dấu bằng carbon, kết quả cho thấy tại các cơ quan gan, thận, tụy có hàm lượng cao chất đánh dấu, phân bố vào các cơ nhanh chóng.
11 Thuốc Amiparen-10 giá bao nhiêu?
Thuốc Amiparen-10 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Amiparen-10 mua ở đâu?
Thuốc Amiparen-10 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Amiparen-10 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Amiparen 10 200ml có hiệu quả trong việc cung cấp các acid amin cần thiết cho cơ thể, bổ sung dinh dưỡng và hỗ trợ trường hợp giảm protein huyết tương. [1].
- Các axit amin chuỗi nhánh có trong thuốc bao gồm leucine (Leu), isoleucine (Ile) và valine (Val),... đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nội môi, chuyển hóa dinh dưỡng, tăng khả năng miễn dịch. [2].
14 Nhược điểm
- Khi dùng thuốc cần có sự hỗ trợ từ nhân viên y tế, bệnh nhân không tự ý dùng
- Nếu tốc độ truyền dịch nhanh thì bệnh nhân có thể bị nhiễm toan
Tài liệu tham khảo
- ^ Arny A Ferrando 1, Robert R Wolfe và cs (đăng tháng 12 năm 2023), International Society of Sports Nutrition Position Stand: Effects of essential amino acid supplementation on exercise and performance, Pubmed. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024
- ^ Cunxi Nie và cs (đăng ngày 23 tháng 3 năm 2018), Branched Chain Amino Acids: Beyond Nutrition Metabolism, Pubmed. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024