Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | B.Braun, B.Braun Melsungen AG |
Công ty đăng ký | B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
Số đăng ký | VN-18161-14 |
Dạng bào chế | Dung dịch truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Chai 250 ml |
Hoạt chất | Natri Clorid, Lysine, L-Alanine, L-Arginine, Magie, L-Tryptophan |
Xuất xứ | Đức |
Mã sản phẩm | hm1895 |
Chuyên mục | Dung Dịch Tiêm Truyền |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 30129 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml với tác dụng cung cấp, bổ sung đạm cho cơ thể. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml.
1 Thành phần
Thành phần: Dung dịch tiêm truyền Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml có các thành phần sau:
Hoạt chất chính: amino acid: Leucine hàm lượng 1.1125g, Isoleucine hàm lượng 0.625g, Lysin hydroclorid hàm lượng 1.07g, Equivalent to Lysine hàm lượng 0.8575g, Methionine hàm lượng 0.55g, Phenylalanine hàm lượng 0.5875g, Threonine hàm lượng 0.525g, Tryptophan hàm lượng 0.20g, Valine hàm lượng 0.775g, Arginine hàm lượng 1.4375g, Histidine hàm lượng 0.375g, Alanine hàm lượng 1.3125g, Glycine hàm lượng 1.50g, Acid aspartic hàm lượng 0.70g, Acid glutamic hàm lượng 0.90g, Proline hàm lượng 0.6875g, Serine hàm lượng 0.2875g, Tyrosine hàm lượng 0.10g.
Các chất điện giải: natri acetat trihydrat hàm lượng 0.34025g, Natri clorid hàm lượng 0.241g, Natri hydroxyd hàm lượng 0.035g, Dinatri phosphat dodecahydrat hàm lượng 0.89525g, Kali acetat hàm lượng 0.61325g, Magnesi clorid hexahydrat hàm lượng 0.127g.
Tá dược: Acetylcysteine, Acid citric monohydrat, Nước cất pha tiêm vừa đủ.
Dạng bào chế: Dung dịch truyền tĩnh mạch.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml
2.1 Tác dụng của thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml
Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml có tác dụng bổ sung các acid amin cần thiết cho cơ thể người bệnh với vai trò như là một chất nền để tham gia vào quá trình tổng hợp protein.
2.2 Chỉ định của thuốc Aminoplasmal B.Brawn 5% E 250ml
Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml cho những trường hợp:
Dự phòng và điều trị bị thiếu protein trong bỏng, hậu phẫu, xuất huyết, ung thư, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, dinh dưỡng kém, rối loạn khả năng hấp thu protein do Đường tiêu hóa.
Bệnh lý nang bị xơ hoá, hội chứng ruột ngắn, bệnh Crohn.
Trẻ sơ sinh và trẻ sinh non cần cung cấp chất dinh dưỡng ngoài đường tiêu hoá.
Ðặc biệt thích hợp với các tình trạng mất protein nhiều trên 15g trong một ngày và kém ăn uống trên 1 tuần.
==> Tham khảo thuốc có cùng hoạt chất: Dịch truyền Natri Clorid 0,9%: công dụng, giá bán.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml
3.1 Liều dùng thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml
Liều dùng được điều chỉnh tùy theo từng trường hợp, tùy theo nhu cầu về chất điện giải, Amino acid và dịch cơ thể phụ thuộc vào trình trạng lâm sàng của bệnh nhân.
Với trẻ vị thành niên từ 15 -17 tuổi và người lớn:
Liều 40ml/1kg thể trọng trên ngày.
Tốc độ truyền 2ml/1kg thể trọng trên giờ.
Liều trung bình hàng ngày:
20 - 40ml/1kg thể trọng tương đương với 1,0 - 2,0g amino acid trên 1 kg thể trọng. Tương đương với 1400 - 2800ml cho bệnh nhân nặng 70kg.
Liều tối đa hàng ngày: 40ml/1kg thể trọng tương đương với 2,0g amino acid trên 1 kg thể trọng. Tương đương với 140g amino acid cho bệnh nhân nặng 70kg. Tương đương với 2800ml cho bệnh nhân nặng 70kg.
Tốc độ truyền và giọt tối đa: 2,0ml/1kg thể trọng/giờ. Tương đương với 0,1g amino acid trên 1 kg thể trọng trên giờ. Tương đương với 45 giọt trên phút cho bệnh nhân nặng 70kg. Tương đương với 2,3,4ml/1 phút cho bệnh nhân nặng 70kg.
Trẻ em và thanh thiếu niên đến 14 tuổi:
Liều hàng ngày cho trẻ từ 3 - 5 tuổi là: 30ml/1kg thể trọng/ngày và tương đương với 1,5g amino acid trên 1 kg thể trọng trên ngày.
Liều hàng ngày cho trẻ từ 6 - 14 tuổi là: 20ml/1kg thể trọng/ngày và tương đương với 1,0g amino acid trên 1 kg thể trọng trên ngày.
Tốc độ truyền tối đa: 2,0ml/1kg thể trọng/giờ, tương ứng với 0,1g amino acid trên 1 kg thể trọng trên giờ.
3.2 Cách dùng thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml hiệu quả
Dung dịch tiêm truyền Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml có thể được chỉ định sử dụng cung cấp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Dung dịch tiêm truyền Aminoplasmal 5% E 250ml là một thành phần của dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch. Trong dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, khi cung cấp amino acid phải được kết hợp với cung cấp đồng thời các nguồn năng lượng khác, acid béo thiết yếu, vitamin và các nguyên tố vi lượng.
Mỗi chai dịch truyền chỉ sử dụng một lần, phần dùng chưa hết phải huỷ bỏ và không được dùng tiếp trong lần sau.
Không sử dụng dịch truyền khi dịch truyền không còn trong suốt hoặc nắp chai có dấu hiệu bị hư, han gỉ.
Phải sử dụng bộ dây truyền dịch chuyên dụng và vô trùng.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Immuno glucan ComPlex nâng cao sức đề kháng của cơ thể.
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kì thành phần nào có mặt trong dung dịch.
Người bị rối loạn tuần hoàn nghiêm trọng ví dụ bị sốc do bỏng.
Người bị giảm Oxy huyết.
Người có nồng độ bệnh lý hoặc cao trong huyết thanh của bất kỳ chất điện giải nào trong thành phần sản phẩm.
Người có chuyển hóa amino acid bất thường bẩm sinh.
Người bị nhiễm toan chuyển hóa.
Ngườ đang có bệnh gan tiến triển.
Ngườ bị suy thận nặng không phải lọc máu hoặc thẩm tách máu.
Trẻ em chưa đủ 2 tuổi.
Chống chỉ định dùng chung trong truyền tĩnh mạch: Suy tim mất bù, phù phổi cấp, tình trạng ứ nước.
5 Tác dụng phụ
Tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml là:
Nhiễm acid khi cơ thể truyền với khối lượng lớn và tốc độ nhanh.
Buồn nôn, nôn, đau bụng, chướng bụng.
Một số tác dụng phụ hiếm gặp: đau đầu, đau mạch, sốt, rét run, phát ban ngoài da.
6 Tương tác
Hiện chưa có các báo cáo ghi nhận về tương tác thuốc của dung dịch tiêm truyền Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đối với bệnh nhân suy gan, suy thận cần phải hiệu chỉnh liều hợp lý cho bệnh nhân.
Trong các trường hợp mất nước nhược trương, nên cung cấp đủ dịch và chất điện giải trước khi cung cấp dịch dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Đối với bệnh nhân bị suy tim cần cẩn trọng khi truyền một lượng dịch lớn.
7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Chưa có nghiên cứu trên phụ nữ mang thai và cho con bú. Chỉ nên dùng Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml cho phụ nữ mang thai và cho con bú sau khi đã đánh giá cẩn thận lợi ích và rủi ro có thể.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C, thoáng mát, khô ráo, không để thuốc tiếp xúc với ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
Không bảo quản lạnh dưới 15 độ C.
Để thuốc xa tầm với của trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-18161-14.
Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG.
Đóng gói: Chai 250 ml.
9 Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml giá bao nhiêu?
Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml giá bao nhiêu? Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml mua ở đâu?
Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn bác sĩ kê thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Tổng 5 hình ảnh