1 / 11
aminoleban oral 1 G2165

Aminoleban oral

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thực phẩm chức năng

785.000
Đã bán: 123 Còn hàng
Thương hiệuDược phẩm Otsuka, Thai Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd – Thái Lan
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
Số đăng ký03/2018/ĐKSP
Dạng bào chếBột pha uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói 50 gam
Hoạt chấtAcid Folic (Vitamin B9), Biotin (Vitamin H, Vitamin B7, Vitamin B8), Carnitine, Choline, Kali, Kẽm, Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Acid Pantothenic (Vitamin B5), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin C (Acid Ascorbic), Vitamin D (Alfacalcidol), Vitamin E (Alpha Tocopherol), Vitamin K1, Lysine, L-Alanine, L-Arginine, L-Glutamine, Đồng, Mangan, Magie, Calci (Canxi), L-Methionin, L-Tryptophan, L-Valin, L-Phenylalanine, L-Prolin, L-Serin, Glycin (Acid Aminoacetic), L-Leucine, Acid Aspartic, L-Tyrosine, L-Threonine, Histidine, L-Isoleucine, Dextrin
Xuất xứNhật Bản
Mã sản phẩmaa6420
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Trang Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1985 lần

Aminoleban oral được biết đến khá phổ biến với công dụng hỗ trợ điều trị các bệnh về gan. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về Aminoleban oral.

Aminoleban oral
Aminoleban oral

 

1 Thành phần

Thành phần:

Maltodextrin 52,5%.

Gelatin Hydrolysate 13%.

Acid Amin (L-Leucine, L-lsoleucine, L-Valine) 13%.

Dầu Gạo 7%.

Khoáng Chất (Natri, Kali, Phốt pho, Magie, Kẽm, Clorid) 2,204%.

Vitamin A, E, C, B1, B6, Acid Folic 0,094%.

Sodium Caseinate 1%.

Thành phần khác: hương vị cam, màu cam, chất tạo ngọt Acesulfame K.

Dạng bào chế: Bột pha uống.

Thành phần của Aminoleban oral
Thành phần của Aminoleban oral

2 Tác dụng - Chỉ định của Aminoleban oral

2.1 Tác dụng của các thành phần trong Aminoleban oral

2.1.1 Acid amin

Những năm gần đây đã chứng kiến ​​sự phát hiện ra rằng các axit amin (AA) không chỉ là các phân tử truyền tín hiệu tế bào mà còn là chất điều hòa biểu hiện gen và chuỗi quá trình phosphoryl hóa protein. Ngoài ra, AA là tiền chất quan trọng để tổng hợp hormone và các chất chứa nitơ trọng lượng phân tử thấp với mỗi chất có tầm quan trọng sinh học to lớn. Nồng độ sinh lý của AA và các chất chuyển hóa của chúng (ví dụ: oxit nitric, polyamines, Glutathione, Taurine, hormone tuyến giáp và serotonin) là cần thiết cho các chức năng. Ngày càng có nhiều sự công nhận rằng bên cạnh vai trò xây dựng các khối protein và polypeptide, một số AA điều chỉnh các con đường trao đổi chất quan trọng cần thiết cho việc duy trì, tăng trưởng, sinh sản và miễn dịch. Chúng được gọi là AA chức năng, bao gồm Arginine, cysteine, glutamine, leucine, proline và tryptophan. Việc bổ sung một hoặc hỗn hợp các AA này vào chế độ ăn uống có thể có lợi cho cải thiện các vấn đề sức khỏe ở các giai đoạn khác nhau của vòng đời (ví dụ: hạn chế tăng trưởng của thai nhi, bệnh tật và tử vong ở trẻ sơ sinh, rối loạn chức năng đường ruột liên quan đến cai sữa và hội chứng suy mòn, béo phì, tiểu đường, bệnh tim mạch, hội chứng chuyển hóa và vô sinh); tối ưu hóa hiệu quả chuyển đổi trao đổi chất để tăng cường phát triển cơ bắp, sản xuất sữa, chất lượng trứng và thịt và thành tích thể thao, đồng thời ngăn chặn sự lắng đọng mỡ thừa và giảm tình trạng tích mỡ. Như vậy, AA có chức năng quan trọng cả về dinh dưỡng và sức khỏe.[1]

2.1.2 Các vitamin

Thiếu vitamin là một phát hiện phổ biến trong các bệnh gan mãn tính, chẳng hạn như bệnh gan do rượu (ALD), bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu (NAFLD), xơ gan và ung thư biểu mô tế bào gan (HCC). Vitamin A đóng một vai trò quan trọng trong các quá trình sinh lý khác nhau, từ quá trình tạo phôi đến tăng sinh và biệt hóa tế bào, thị lực, điều hòa miễn dịch và chuyển hóa Glucose và lipid trong gan và mô mỡ. Nhóm vitamin B bao gồm tám thành phần hòa tan trong nước thực hiện các vai trò thiết yếu, có liên quan chặt chẽ với nhau, đóng vai trò là đồng enzyme trong một loạt các phản ứng enzyme dị hóa và đồng hóa và nhóm cũng là chất trung gian cho quá trình sinh tổng hợp nhiều hợp chất quan trọng, bao gồm axit amin, axit béo và pyrimidine. Vitamin C hoạt động như một đồng yếu tố cho quá trình hydroxyl hóa Lysine và proline dư lượng trong quá trình tổng hợp Collagen. Ngoài vai trò của nó trong các quá trình enzym này, vitamin C còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ với khả năng làm giảm hoặc loại bỏ nhiều gốc tự do có liên quan về mặt sinh lý và các loại oxy phản ứng (ROS), bảo vệ các đại phân tử sinh học khỏi tác hại của quá trình oxy hóa. Vitamin E là một hợp chất hòa tan trong mỡ chống oxy hóa, hoạt động như một gốc tự do, làm bất hoạt màng tế bào mà nó được kết hợp.[2]

2.1.3 Khoáng chất

Cơ chế bệnh sinh của xơ gan/ung thư gan có liên quan đến những thay đổi trong sự cân bằng của một số nguyên tố vi lượng và độc tố thiết yếu. Những thay đổi về nồng độ nguyên tố vi lượng có thể được quan sát thấy ở những bệnh nhân mắc bệnh gan mãn tính. Nghiên cứu xác nhận rằng bổ sung khoáng chất qua đường uống tạo ra tác dụng chuyển hóa ở bệnh nhân xơ gan/ung thư gan, kiểm soát mức độ của các gốc oxy độc hại trong tế bào, làm giảm nồng độ amoniac và tăng hoạt động sinh tổng hợp acid amin trong gan.

2.2 Tác dụng của Aminoleban oral

Các thành phần trên kết hợp vào Aminoleban oral có tác dụng:

Bổ sung các acid amin, vitamin và các nguyên tố vi lượng cho cơ thể người mắc các bệnh về gan.

Phục hồi chức năng gan, tăng cường thể trạng.

Tác dụng của Aminoleban oral
Tác dụng của Aminoleban oral

2.3 Chỉ định của Aminoleban oral

Aminoleban oral được chỉ định cho người suy nhược, cơ thể yếu ớt do mắc các bệnh về gan.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thực phẩm chức năng có cùng công dụng: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Pharoyal hỗ trợ tăng cường sức khỏe hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng của Aminoleban oral

3.1 Liều dùng của Aminoleban oral

Dùng 1-3 gói mỗi ngày.

3.2 Cách sử dụng Aminoleban oral hiệu quả nhất

Uống trực tiếp hoặc hoà tan vào khoảng 180ml nước ấm để uống.

Uống giữa các bữa ăn hoặc sau ăn tối trước khi đi ngủ.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng sản phẩm cho người có mẫn cảm với bất kì thành phần nào được liệt kê.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Dung dịch Aminoleban 8% chai 200ml: Tác dụng, chỉ định, liều dùng 

5 Tác dụng phụ

Sản phẩm hiện chưa ghi nhận tác dụng phụ nào đáng chú ý.

6 Tương tác

Aminoleban oral chưa ghi nhận tương tác đặc biệt nào. Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi bạn có ý định dùng chung Aminoleban oral với bất kì dược phẩm hay thực phẩm chức năng khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Không sử dụng sản phẩm khi có dấu hiệu bị rạch, bóc, hết hạn sử dụng, không có tem mác, hoặc có dấu hiệu biến màu, chảy nước, ẩm mốc.

Không nên lạm dụng sản phẩm.

Giữ lối sinh hoạt lành mạnh, tránh xa chất kích thích, các thực phẩm chứa nhiều acid khi dùng sản phẩm.

7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Sản phẩm hiện chưa có nhiều nghiên cứu trên phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng cho 2 đối tượng trên.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Sản phẩm không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Luôn để xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Thai Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd – Thái Lan.

Đóng gói: Hộp 10 gói x 50g.

Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

9 Aminoleban oral giá bao nhiêu?

Aminoleban oral hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá Aminoleban oral có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm. 

10 Aminoleban oral mua ở đâu chính hãng?

Aminoleban oral mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua sản phẩm trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách. 

11 Review về sản phẩm Aminoleban oral

Aminoleban oral được bào chế từ nhiều hoạt chất cực kì có lợi cho cơ thể. Sản phẩm được người tiêu dùng tin tưởng và tiếp tục chọn mua nhiều lần. 

Review về sản phẩm Aminoleban oral
Review về sản phẩm Aminoleban oral

12 Sự thay đổi mẫu mã sản phẩm

Aminoleban oral trong những năm gần đây đã có sự thay đổi về bao bì sản phẩm. Vỏ ngoài được bố trí bắt mắt hơn, hương cam và các thành phần tự nhiên giúp sản phẩm có được tác dụng vượt trội và cảm giác dễ chịu khi sử dụng.

So sánh mẫu cũ-mẫu mới Aminoleban oral
So sánh mẫu cũ-mẫu mới Aminoleban oral

13 Ưu điểm

  • An toàn, các thành phần gần như không có tác dụng phụ hay độc tính nghiêm trọng nào được báo cáo.
  • Thành phần hầu hết là các dưỡng chất mà cơ thể không tự tổng hợp được hoặc có nồng độ trong thức ăn chưa đủ cao, giúp người bệnh không cần ăn uống quá nhiều mà vẫn có đủ chất dinh dưỡng thiết yếu.
  • Chiết xuất từ acid amin, vitamin và khoáng chất vừa giúp phục hồi chức năng gan đồng thời có các tác dụng khác là chống oxy hoá, bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
  • Bổ sung các chất có lợi cho gan và cơ thể một các trực tiếp, hấp thu nhanh và độ tương thích cao với cơ thể người.

14 Nhược điểm

  • Tác dụng nhanh hay chậm phụ thuộc vào đáp ứng cá nhân mỗi người.
  • Dạng uống có thể không phù hợp với người gặp vấn đề về ăn uống hoặc dễ nôn trớ.
  • Cần sử dụng một thời gian để có kết quả tốt nhất.

Tổng 11 hình ảnh

aminoleban oral 1 G2165
aminoleban oral 1 G2165
aminoleban oral 2 V8833
aminoleban oral 2 V8833
aminoleban oral 3 M5700
aminoleban oral 3 M5700
aminoleban oral 4 J3633
aminoleban oral 4 J3633
aminoleban oral 5 S7043
aminoleban oral 5 S7043
aminoleban oral 6 K4733
aminoleban oral 6 K4733
aminoleban oral 7 L4810
aminoleban oral 7 L4810
aminoleban oral 8 G2347
aminoleban oral 8 G2347
aminoleban oral 9 F2854
aminoleban oral 9 F2854
aminoleban oral 10 L4005
aminoleban oral 10 L4005
aminoleban oral 11 T8711
aminoleban oral 11 T8711

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Guoyao Wu và cộng sự (Đăng ngày 20 tháng 3 năm 2009). Amino acids: metabolism, functions, and nutrition, Pubmed. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2023
  2. ^ Anna Licata và cộng sự (Đăng ngày 10 tháng 11 năm 2021). The Role of Vitamin Deficiency in Liver Disease: To Supplement or Not Supplement?, Pubmed. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2023

* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Lỡ pha nhưng chưa uống thì có cất đi đc ko

    Bởi: Thuý vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn có thể bảo quản 24h trong tủ lạnh nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Lưu Văn Hoàng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Aminoleban oral 3/ 5 1
5
0%
4
0%
3
100%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Aminoleban oral
    B
    Điểm đánh giá: 3/5

    Sản phẩm tột, thơm ngọt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633