Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Aminic 200ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Ampharco U.S.A, Ajinomoto Pharmaceuticals Co.,Ltd |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco USA |
Số đăng ký | VN-16105-13 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Túi 200ml |
Hạn sử dụng | 3 năm |
Hoạt chất | L-Arginine L-Aspartat, Lysine, L-Cystine, L-Methionin, L-Tryptophan, L-Valin, L-Phenylalanine, L-Prolin, L-Serin, Glycin (Acid Aminoacetic), L-Leucine, Acid Glutamic, L-Tyrosine, L-Threonine, Histidine, L-Isoleucine |
Hộp/vỉ | Túi 200ml |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Mã sản phẩm | am989 |
Chuyên mục | Dung Dịch Tiêm Truyền |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Aminic được chỉ định để cung cấp đạm cho cơ thể người suy dinh dưỡng, trước hay sau phẫu thuật.Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Aminic.
1 Thành phần
Thành phần:
Trong 200ml mỗi túi Aminic đạm truyền có chứa
- L-Isoleucine …………………… 1820g
- Leucine ………………………… 2580g
- L-Lysine acetat ………………… 2000g
- L-Methionine …………………… 0,880g
- L-Phenylalanine ………………… 1400g
- L-Threonine …………………….. 1500g
- L-Tryptophan ……………………. 0,260g
- L-Valine …………………………. 2800g
- L-Arginine ………………………. 1420g
- L-aspartic acid …………………… 1800g
- L-Cysteine ……………………….. 0,200g
- L-glutamic acid ………………….. 0,070g
- L-Histidine ……………………….. 0,100g
- L-Proline ………………………… 1000g
- L-Serine …………………………. 1000g
- L-Tyrosine ………………………. 0,340g
- Glycine …………………………... 0,080g
- Tổng acid amin …………………... 20650g
- Nồng độ acid amin ………………. 10325 kl/tt%
- Tá dược ………………………….. Vừa đủ
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Aminic
Đạm truyền Aminic 200ml được sử dụng để cung cấp các axit amin trong các trường hợp [1].
- Giảm protein huyết tương
- Suy dinh dưỡng trước và sau các cuộc phẫu thuật
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Aminic
Tiêm truyền qua đường tĩnh mạch ngoại biên
Liều dùng thông thường khi truyền tĩnh mạch chậm là 200-400ml mỗi lần với người lớn.
Tốc độ truyền dịch khoảng 10g axit amin mỗi giờ, với túi 200ml trong trương 120 phút ở người lớn, và chậm hơn ở trẻ em, người lớn tuổi và bệnh nhân nặng.
Với các độ tuổi khác nhau có thể điều chỉnh để cho phù hợp với cơ thể người bệnh, triệu chứng và cân nặng. Có thể truyền đồng thời với các dịch truyền chứa saccharide để việc dùng axit amin hiệu quả hơn.
Tiêm truyền qua đường tĩnh mạch trung tâm
Liều truyền thông thường là 400-800ml, mỗi ngày cho người lớn.
Có thể điều chỉnh liều truyền và tốc độ cho phù hợp với cơ thể, tuổi, cân nặng và triệu chứng của người bệnh.
4 Chống chỉ định
Không dùng Aminic cho những trường hợp mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc : [CHÍNH HÃNG] Dung dịch Morihepamin 200ml cung cấp đạm cho cơ thể
5 Tác dụng phụ
Một số phản ứng phụ có thể xảy ra trong quá trình điều trị cũng như tiêm truyền thuốc như buồn nôn, nôn ói, rối loạn chức năng gan, đau theo mạch tiêm truyền, nặng ngực.
6 Tương tác
Chưa có dữ liệu
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc phải được thực hiện và theo dõi bởi cán bộ y tế
Ngưng sử dụng nếu thấy thuốc có bất thường về mùi, dung dịch tiêm.
Trong quá trình điều trị thuốc cần thận trọng với những bệnh nhân:
Nhiễm axit máu trầm trọng do thuốc có thể làm nặng thêm tình trạng nhiễm axit nếu sử dụng với liều cao.
Suy tim ứ huyết vì thuốc có thể làm tăng tiền tải do tăng thể tích tuần hoàn.
Nồng độ natri trong máu thấp do thuốc không chứa natri, có thể làm nặng thêm tình trạng hạ natri máu.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Dung dịch Alvesin 40 500ml cung cấp chất đạm: cách dùng, giá bán
7.2 Phụ nữ có thai có nên sử dụng thuốc Aminic ?
Do tính an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập và báo cáo, nên chỉ dùng khi có hướng dẫn sử dụng của bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Hiện nay các triệu chứng quá liều của thuốc chưa được báo cáo, tuy nhiên cần ngưng truyền khi xuất hiện các tình trạng bất thường và báo lại với bác sĩ để xử trí kịp thời.
7.4 Bảo quản
Tránh xa tầm tay trẻ em
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp mặt trời.
Cần bảo quản cẩn thận do lớp bao bì ngoài dễ rách gây ảnh hưởng đến chất lượng dung dịch bên trong.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Nephrosteril 250ml có chứa các thành phần như glycin, L – Isoleucin, L – Alanin,... giúp bổ sung đạm nhanh chóng cho cơ thể, được sản xuất bởi Công ty Beijing Fresenius Kabi. Hiện thuốc đang được bán với giá 170.000 đồng/ Chai 250ml.
Thuốc Hepagold 250ml giúp bổ sung đạm cho cơ thể trong trường hợp suy giảm protein với các thành phần L-Proline, L-Lysine Acetate, L-lsoleucine,.... được sản xuất bởi Công ty JW Life Science Corporation. Hiện thuốc đang được bán với giá 135.000 đồng/ Hộp 10 túi 250ml.
9 Thông tin chung
SĐK: VN-16105-13
Nhà sản xuất: Ajinomoto Pharmaceuticals Co.,Ltd
Đóng gói: Túi 200ml
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Dựa trên các báo cáo nghiên cứu thực hiện trên chuột và chó săn cho thấy các triệu chứng stress do phẫu thuật sau khi sử dụng thuốc Aminic các chỉ số sinh hóa máu như nồng độ protein/huyết tương, chỉ số nitrogen, tổng hợp protein được duy trì ở mức tốt và được cải thiện trông thấy. [2]
10.2 Dược động học
Hiện nay về bằng chứng và báo cáo cụ thể về dược động học của Aminic chưa được công bố.
Cần sử dụng thuốc dưới chỉ định của bác sĩ và thực hiện với cán bộ nhân viên y tế.
11 Thuốc Aminic giá bao nhiêu?
Thuốc Aminic hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Aminic mua ở đâu?
Thuốc (tên thực phẩm chức năng) mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Aminic để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Aminic là đạm truyền tĩnh mạch giúp bổ sung acid amin cho những người bị suy dinh dưỡng trước và sau phẫu thuật, người bị suy giảm protein nhanh chóng và hiệu quả.
- Thuốc được bào chế dưới dạng truyền tĩnh mạch nên có Sinh khả dụng cao, hấp thu tốt.
- Thuốc được sản xuất bởi Ajinomoto Pharmaceuticals Co.,Ltd, có cơ sở sản xuất đạt chuẩn GMP, quy trình sản xuất tiêm truyền được chứng nhận đầy đủ nên sản phẩm đưa ra đảm bảo chất lượng, uy tín.
- Thuốc được sử dụng với hầu hết mọi đối tượng.
14 Nhược điểm
- Thuốc phải được thực hiện và giám sát của cán bộ y tế không tự thực hiện được.
- Thuốc có thể xuất hiện các tình trạng sốc phản vệ do tiêm tĩnh mạch ở những người mẫn cảm nên đặc biệt thận trọng khi sử dụng.
Tổng 5 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do Bộ Y Tế cung cấp, tải bản PDF tại đây
- ^ Tác giả Guoyao Wu (Ngày cập nhập: tháng 5 năm 2009). Amino acids: metabolism, functions, and nutrition, Pubmed. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2023