Alatrol Syrup 5mg/5ml Square
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Square Pharmaceuticals, Square Pharmaceuticals Ltd |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê |
Số đăng ký | VN-22955-21 |
Dạng bào chế | Siro |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 60ml |
Hoạt chất | Cetirizine Hydrochlorid |
Xuất xứ | Bangladesh |
Mã sản phẩm | bim34 |
Chuyên mục | Thuốc Chống Dị Ứng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi 5ml thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square chứa:
Cetirizin Hydroclorid 5mg.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Siro.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square
Thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square được chỉ định để điều trị các triệu chứng của viêm mũi dị ứng, mề đay.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cetirizin 10mg TV.Pharm điều trị viêm mũi dị ứng và mày đay
3 Liều dùng - Cách dùng Alatrol Syrup 5mg/5ml Square
3.1 Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
Người lớn | Sử dụng 10mg (10ml Dung dịch uống)/1 lần/ngày. |
Liều khởi đầu 5mg (5ml dung dịch) có thể được đề nghị nếu ở liều dùng này kiểm soát được triệu chứng bệnh. | |
Trẻ em | |
Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi | Uống 2,5mg (2,5ml dung dịch uống)/lần x 2 lần/ngày. |
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi | Uống 5mg (5ml dung dịch uống)/1 lần x 2 lần/ngày. |
Trẻ trên 12 tuổi | Uống 10mg (10ml dung dịch uống)/1 lần/ngày. |
Người cao tuổi | Sử dụng như liều bình thường, không cần giảm liều ở người già có chức năng thận bình thường. |
Bệnh nhân suy thận | |
Trường hợp bình thường, Độ thanh thải Creatinine ≥ 80ml/phút | Sử dụng 10mg 1 lần mỗi ngày. |
Trường hợp nhẹ, độ thanh thải Creatinine từ 50 - 79ml/phút | Sử dụng 10mg 1 lần mỗi ngày. |
Trường hợp trung bình, độ thanh thải Creatinine từ 30 - 49ml/phút | Sử dụng 5mg 1 lần mỗi ngày. |
Trường hợp nặng, độ thanh thải Creatinine < 30ml/phút | Sử dụng 5mg 1 lần mỗi 2 ngày. |
Bệnh thận giai đoạn cuối - Bệnh nhân đang thẩm tách, độ thanh thải Creatinine < 10ml/phút | Chống chỉ định. |
3.2 Cách dùng
Thuốc được dùng bằng đường uống. Dung dịch có thể uống ngay.
4 Chống chỉ định
Người có tiền sử dị ứng và quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square.
Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Cetirizine Stella 10mg - Thuốc điều trị dị ứng

5 Tác dụng phụ
Tần suất | Biểu hiện |
Thường gặp | Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gà, mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn. |
Ít gặp | Chán ăn hoặc tăng thèm ăn. Bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt. |
Hiếm gặp | Thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận |
6 Tương tác
Chưa ghi nhận các tương tác đáng kể khi sử dụng thuốc này chung với các thuốc khác.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
Thận trọng khi dùng đồng thời với rượu bia.
Thận trọng với bệnh nhân chấn thương cột sống, tăng sinh tuyến tiền liệt vì có nguy cơ tăng triệu chứng bí tiểu khi sử dụng.
Thận trọng với bệnh nhân động kinh, có nguy cơ co giật,
Nên ngừng thuốc trước 3 ngày trước khi làm xét nghiệm dị ứng da.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thận trọng khi sử dụng thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square cho hai đối tượng trên, cân nhắc giữa lợi ích và nguy có trước khi sử dụng.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có thuốc thải trừ đặc hiệu. Khi uống quá liều hoặc có biểu hiện bất thường cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được hỗ trợ.
7.4 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh xa ánh sáng.
Nhiệt độ không quá 30 độ C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau đây:
Thuốc Zinetex (Lọ 200 viên) chứa Cetirizin 10mg trong mỗi viên nang cứng. Sản phẩm do công ty TNHH Dược Phẩm USA-NIC sản xuất, dùng cho người từ 6 tuổi trở lên.
Thuốc Alzyltex 120ml chứa Cetirizine dihydrochlorid: 10mg trong siro. Sản phẩm do Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế ( Mebiphar), dùng cho người từ 3 tuổi trở lên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Mã ATC: S01GX12.
Nhóm thuốc : thuốc chống dị ứng khác
Cetirizine, một chất chuyển hóa của hydroxyzine , là một loại thuốc kháng histamin. Tác dụng chính của thuốc đạt được thông qua sự ức chế chọn lọc các thụ thể H1 ngoại vi. Từ đó làm giảm hoặc loại bỏ các triệu chứng của bệnh mày đay, viêm mũi dị ứng quanh năm, viêm mũi dị ứng theo mùa, hen suyễn dị ứng, mày đay vật lý và viêm da dị ứng.
9.2 Dược động học
Hấp thu: Cetirizine được hấp thu nhanh chóng và nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 1,0 ± 0,5 giờ. Thức ăn làm giảm tốc độ hấp thu nhưng không làm giảm mức độ hấp thu cetirizin
Phân bố: Thể tích phân bố biểu kiến là 0,50 l/kg. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương là 93 ± 0.3%.
Chuyển hóa: Chuyển hoá qua gan một phần.
Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu, khoảng 2/3 liều được bài tiết dưới dạng không đổi. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 giờ.
10 Thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square giá bao nhiêu?
Thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Alatrol Syrup 5mg/5ml Square mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Bào chế dạng siro dễ uống và hấp thu.
- Dùng được cho cả trẻ em lẫn người lớn.
- Sản xuất bởi Square Pharmaceuticals là một trong những công ty sản xuất dược phẩm đa quốc gia lớn nhất tại Bangladesh với trang thiết bị hiện đại, đạt các tiêu chuẩn về chất lượng.
- Cetirizine là một loại thuốc được FDA chấp thuận để điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, mề đay.[2]
13 Nhược điểm
- Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn như ngủ gà, có thể không thích hợp cho người lái xe hay vận hành máy móc.
- Dạng siro khó phân liều chính xác như dạng viên nén, viên nang.
Tổng 1 hình ảnh
