1 / 5
agimetpred 4 1 H3528

Agimetpred 4

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 84 Còn hàng
Thương hiệuAgimexpharm, AGIMEXPHARM
Công ty đăng kýAGIMEXPHARM
Số đăng kýVD-24111-16
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtMethylprednisolone
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk1035
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 66 lần

Thuốc Agimetpred 4 được chỉ định để điều trị viêm khớp dạng thấp, Lupus ban đỏ hệ thống, hội chứng thận hư nguyên phát. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Agimetpred 4

1 Agimetpred 4 là thuốc gì?

Thành phần: Agimetpred 4 gồm:

Methylprednisolone          4mg

Dạng bào chế: viên nén

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Agimetpred 4

Tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch trong các bệnh như 

  • Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, 
  • Hen phế quản, viêm loét đại tràng mạn, 
  • Viêm động mạch thái dương, viêm quanh động mạch nốt, 
  • Bệnh sarcoid, 
  • Thiếu máu tan máu, 
  • Bệnh dị ứng, phản vệ, 
  • Điều trị ung thư như u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt, leukemia cấp tính.
  • Điều trị hội chứng thận hư nguyên phát

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất:  Thuốc Agimetpred 16 - Điều trị các bệnh liên quan đến viêm, dị ứng và miễn dịch 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc 

3.1 Liều dùng

Liều cụ thể phụ thuộc từng người

Liều khởi đầu
  • 6-40mg methylprednisolon / ngày. Liều dùng này với mục đích duy trì tác dụng điều trị mong muốn thấp hơn liều cần dùng để mang lại tác dụng lúc đầu. Cần tìm ra liều nhỏ nhất để đạt tác dụng mong muốn bằng cách giảm liều từ từ đến lúc thấy các triệu chứng bệnh nặng lên.
  • Khi bệnh nhân cần uống liều lớn trong 1 thời gian dài, nên uống cách ngày để các ADR xuất hiện ít nhất có thể.
  • Liệu pháp cách ngày là: dùng 2 ngày chỉ 1 liều methylprednisolon, vào thời gian buổi sáng.
Cơn hen cấp tính32-48 mg Methylprednisolon mỗi ngày, uống trong 5 ngày, 1 tuần sau đó có thể uống điều trị bổ sung với liều thấp hơn. Sau khi khỏi các triệu chứng, giảm methylprednisolon dần nhanh.
Viêm khớp dạng thấp

Liều ban đầu: 4-6 mg methylprednisolon / ngày

Đợt cấp tính: 16t-32 mg methylprednisolon / ngày, sau đó giảm dần nhanh

Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạngLiều 10 đến 30 mg methylprednisolon /kg/đợt (thường dùng 3 lần).
Viêm loét đại tràng mạn tính

Bệnh nhẹ: Thụt giữ (80 mg methylprednisolon ).

Đợt cấp tính nặng: Uống (8 đến 24 mg methylprednisolon /ngày).

Hội chứng thận hư nguyên phátBan đầu, dùng liều hàng ngày 0,8 -1,6 mg methylprednisolon /kg trong 1,5 tháng, sau đó giảm dần liều trong 1,5-2 tháng
Thiếu máu tan máu do miễn dịchUống mỗi ngày 64 mg methylprednisolon trong 3 ngày. Kéo dài điều trị trong ít nhất trong 6 – 8 tuần.
Bệnh sarcoid

Dùng 0,8 mg methylprednisolon /kg/ngày, để làm thuyên giảm bệnh.

Dùng liều duy trì thấp: 8 mg methylprednisolon /ngày.

3.2 Cách dùng

Dùng thuốc đường uống

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với methylprednisolon hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Những người bị nhiễm nấm toàn thân, tổn thương da do virus, nấm hoặc lao.
  • Những người bị viêm loét dạ dày tá tràng.
  • Những người bị nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
  • Đang dùng vaccin virus sống.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Meloxicam 7.5mg Brawn 

5 Tác dụng phụ

Thường gặp, ADR > 1/100

Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.

Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.

Da: Rậm lông.

Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.

Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.

Mắt: đục thủy tinh thể, glôcôm.

Hô hấp: chảy máu cam.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Thần kinh trung ương: chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.

Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.

Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.

Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm Kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng Glucose huyết.

Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.

Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gãy xương.

KhácPhản ứng quá mẫn

Xử trí ADR

Khi thấy biểu hiện bất thường kể trên, ngưng dùng thuốc và đến ngay cơ sở y tế để khám chữa bệnh.

6 Tương tác

  • Không dùng đồng thời với ciclosporin, Erythromycin, Phenobarbital, Phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, Rifampicin do Agimetpred 4 có tác động đến chuyển hóa của các thuốc này thông qua  cảm ứng enzym cytochrom P450
  • Không dùng cùng Phenytoin, phenobarbitol, rifampin và các thuốc lợi tiểu, giảm kali huyết vì có thể chúng làm giảm hiệu lực của Agimetpred.
  • Agimetpred có thể làm tăng đường máu, nên cần dùng Insulin liều cao hơn.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Những đối tượng cần thận trọng khi dùng thuốc gồm: 

  • người bị loãng xương, 
  • người mới nối thông mạch máu, 
  • rối loạn tâm thần, 
  • loét dạ dày, loét tá tràng, 
  • đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim 
  • trẻ đang lớn.

Lưu ý dùng Agimetpred toàn thân cho người già với liều nhỏ nhất và thời gian dùng thuốc nhanh nhất

Khi dừng thuốc đột ngột có thể gây ra suy thượng thận hoặc stress

Liều tiêm vaccin có thể bị ảnh hưởng do dùng thuốc Agimetpred liều cao.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi dùng thuốc. Do Agimetpred  dùng lâu dài, toàn thân cho mẹ có thể gây giảm cân nặng ở thai nhi.

Phụ nữ cho con bú có thể dùng được Agimetpred 

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Agimetpred gây chóng mặt, rối loạn tâm thần, đau đầu, ảo giác, mê sảng

7.4 Xử trí khi quá liều

Trong đợt điều trị dài hạn, khi dùng quá liều sẽ bắt gặp các triệu chứng như: hội chứng Cushing (mức độ toàn thân), yếu cơ (mức độ toàn thân), loãng xương (mức độ toàn thân).

Dùng liều cao kéo dài gây ức chế tuyến thượng thận, cần hỏi bác sĩ để tạm dừng hay dừng hẳn thuốc.

7.5 Xử trí khi quên liều

Nếu người dùng quên 1 liều, dùng ngay liều đó khi nhớ ra càng sớm càng tốt.

Nhưng nếu gần đến liều tiếp theo mới nhớ thì bỏ qua liều cũ và dùng liều tiếp theo như kế hoạch

7.6 Bảo quản 

Nơi khô ráo

Tránh ánh sáng chiếu trực tiếp

Nhiệt độ dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Methylprednisolon 4mg Khapharco chứa Methylprednisolone, dùng để điều trị viêm trong viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống. Thuốc này được sản xuất tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 vỉ x 10 viên, có giá 70000 đồng.

Thuốc Medrol 4mg được sản xuất tại Pfizer cũng chứa Methylprednisolon . Thuốc có giá khoảng 70.000 đồng, quy cách Hộp 3 vỉ x 10 viên

9 Thông tin chung

SĐK: VD-24111-16

Nhà sản xuất: AGIMEXPHARM

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Methylprednisolon là dẫn xuất methyl của prednisolon, là glucocorticoid tổng hợp, có tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch. 

Methylprednisolon ít gây phù do loại trừ được tác dụng chuyển hóa muối, Methylprednisolon chống viêm tốt hơn prednisolon 20%

Methylprednisolon ức chế quá trình thoát mạch và thấm của tế bào bạch cầu vào nơi bị viêm. Methylprednisolon nếu dùng đường toàn thân sẽ làm tăng lượng bạch cầu trung tính được dự trữ từ tủy xương ra và giảm tế bào lympho,bạch cầu đơn nhân, bạch cầu ưa eosin

Methylprednisolon làm giảm đáp ứng với chất gây gián phân, do ức chế tế bào lympho và đại thực bào, làm khả năng thực bào giảm, giảm tạo ra interleukin -2.

Methylprednisolon làm giảm lượng prostaglandin do hoạt hóa phospholipase A2, làm tăng một số Phospholipid màng, tăng lipocortin và ức chế tổng hợp COX-2.

Methylprednisolon ức chế hoạt tính của kinin, nội độc tố vi khuẩn nên giảm tính thấm mao mạch

10.2 Dược động học

Hấp thu khá tốt, Sinh khả dụng khoảng hơn 80%, C max đạt sau 1-2h, Methylprednisolon được chuyển hóa tại gan, bài tiết qua nước tiểu. T1/2 khoảng 3h

11 Thuốc Agimetpred 4 giá bao nhiêu?

Thuốc Agimetpred 4 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Agimetpred 4 mua ở đâu?

Thuốc Agimetpred 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Agimetpred 4 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Dạng bào chế viên nén, nhỏ gọn, dễ dùng, dễ mang theo
  • Thuốc chứa hoạt chất Methylprednisolon có tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch, với nhiều cơ chế chống viêm, đạt hiệu quả nhanh trong điều trị

14 Nhược điểm

  • Thuốc thuộc nhóm Glucocorticoid, có nhiều tác dụng không mong muốn khi dùng, liều dùng thuốc cũng phức tạp, khó nhớ.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc còn bán không ạ

    Bởi: My vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • bạn liên hệ hotline để thêm thông tin nha

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Agimetpred 4 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Agimetpred 4
    M
    Điểm đánh giá: 4/5

    nhà thuốc bán hàng chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

ATMECIN 40mg
ATMECIN 40mg
Liên hệ
Maxibumol 100mg/250mg
Maxibumol 100mg/250mg
Liên hệ
SUPERYIN
SUPERYIN
Liên hệ
Solso
Solso
Liên hệ
Etotab-90
Etotab-90
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633