1 / 14
adrenoxyl 10mg 2 I3621

Adrenoxyl 10mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

24.000
Đã bán: 55 Còn hàng
Thương hiệuSanofi, Công ty Cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam
Số đăng kýVD-24262-16
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 8 vỉ x 8 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtCarbazochrome
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmv083
Chuyên mục Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 253 lần

Thuốc Adrenoxyl 10mg được sử dụng trong cầm máu khi phẫu thuật ngoại khoa. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về thuốc Adrenoxyl 10mg trong bài viết sau đây. 

 

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Adrenoxyl 10mg với thành phần:

  • Carbazochrome Dihydrat: hàm lượng 10mg.

  • Cùng với đó là 1 số tá dược khác hàm lượng vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Adrenoxyl 10mg

2.1 Adrenoxyl 10mg là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học 

Carbazochrom Dihydrat là một thành phần chống xuất huyết bằng cách kết dính tạo thành nút tiểu cầu, làm máu ngừng chảy. Do đó, có tác dụng cầm máu trong phẫu thuật và điều trị xuất huyết mao mạch.

Carbazochrom là thuốc cầm máu nhưng không gây ảnh hưởng tới quá trình đông máu; tác động của thuốc chủ yếu lên các thành mao mạch máu tại vị trí xuất huyết..

Adrenoxyl là sản phẩm oxy hóa của adrenalin, chất gây co mạch mạnh. Do đó ở liều điều trị, Adrenoxyl không có tính kích thích hệ thần kinh giao cảm.

2.1.2 Dược động học

Hiện nay dữ liệu về dược động học của Carbazochrom chưa được nghiên cứu đầy đủ, chủ yếu là quá trình thải trừ của thuốc.

Có khoảng 20 đến 25% liều dùng carbazochrome ban đầu tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng không thay đổi, giống nhau ở mọi đường dùng thuốc.

Quá trình bài tiết diễn ra nhanh chóng, chỉ sau khi dùng thuốc 15 phú và đạt tốc độ tối đa sau 2 giờ.

2.2 Chỉ định của thuốc Adrenoxyl 10mg

Adrenoxyl 10mg (Carbazochrom 10mg) là thuốc thường được các bác sĩ và chuyên gia y tế chỉ định cho những trường hợp sau đây:

  • Bệnh nhân xuất huyết mao mạch.

  • Cầm máu khi phẫu thuật ngoại khoa.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Adona-Forte - thuốc cầm máu trong phẫu thuật hiệu quả của Nhật

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Adrenoxyl 10mg

3.1 Liều dùng thuốc Adrenoxyl 10mg

Liều dùng cho người lớn: sử dụng từ 1 - 3 viên 1 ngày, sử dụng trước bữa ăn 1 tiếng.

Liều dùng cho trẻ từ 30 tháng - 15 tuổi: sử dụng từ 1 - 2 viên 1 ngày, tốt nhất nên sử dụng trước bữa ăn.

Liều dùng cho trẻ sơ sinh đến 30 tháng: sử dụng nửa viên đến 1 viên mỗi ngày.

Bệnh nhân nên tuyệt đối tuân thủ các quy định về liều dùng đã được các bác sĩ khuyến cáo, chỉ hiệu chỉnh liều khi có sự hướng dẫn của bác sĩ.

3.2 Cách dùng thuốc Adrenoxyl 10mg hiệu quả

Nên uống thuốc Adrenoxyl 10mg đều đặn mỗi ngày theo chỉ định. 

Kết hợp với chế độ ăn uống lành mạnh, ăn nhiều rau xanh và trái cây, hạn chế thức ăn nhanh, chiên rán nhiều dầu mỡ.

Có thể tập luyện thể thao với cường độ phù hợp để giúp tăng cường sức đề kháng và miễn dịch cho cơ thể.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định cho những trường hợp bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Carbazochrom Dihydrat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Kalyzym: Tác dụng - Chỉ định và lưu ý sử dụng

5 Tác dụng phụ

Một số tác dụng không mong muốn có thể gặp phải như chóng mặt, hoa mắt, mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, chướng bụng, chán ăn, mệt mỏi, đi ngoài phân sống, buồn nôn, phản ứng quá mẫn, dị ứng, mụn nhọt, mẩn ngứa, phát ban đỏ, nổi mề đay.

Bệnh nhân cần thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp phải các dấu hiệu trên hoặc những bất thường khác trong quá trình sử dụng thuốc để được thăm khám, điều trị kịp thời, tránh trường hợp chủ quan làm tình trạng thêm nặng nề.

6 Tương tác

Chưa ghi nhận báo cáo về sự tương tác giữa thuốc với các thuốc khác trên thị trường, tuy nhiên chỉ nên sử dụng từ 2 thuốc trở lên khi đã tham khảo ý kiến của bác sĩ để tránh tương tác bất lợi.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng nếu dùng thuốc Adrenoxyl 10mg Sanofi cho những người bệnh có tiền sử suy gan, suy thận nặng.

Trong quá trình dùng thuốc, bệnh nhân nên sử dụng đúng liều lượng đã được hướng dẫn, chỉ định, tránh tự ý tăng liều hoặc giảm liều để sản phẩm nhanh có tác dụng.

Có thể được sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc, tuy nhiên cần cẩn trọng do thuốc có thể gây ra 1 số tác dụng không mong muốn cho người dùng như chóng mặt, hoa mắt, mệt mỏi,...

7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang nuôi con bú do chưa xác minh tính an toàn của thuốc đối với mẹ và bé.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Thuốc khống gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay điều khiển, vận hành máy móc thiết bị.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nơi mát mẻ, thoáng đãng, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.

Tránh để thuốc ở những nơi ẩm ướt như nhà tắm, nhà vệ sinh, hay những nơi có độ ẩm cao trên 70%.

Để thuốc ở xa khỏi tầm với của trẻ em và vật nuôi trong nhà.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-32205-19.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 8 vỉ x 8 viên.

9 Thuốc Adrenoxyl 10mg giá bao nhiêu?

Thuốc Adrenoxyl 10mg giá bao nhiêu? Thuốc Adrenoxyl 10mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Adrenoxyl 10mg mua ở đâu?

Thuốc Adrenoxyl 10mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Adrenoxyl 10mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Thuốc Adrenoxyl 10mg chứa hoạt chất carbazochrome được dùng để điều trị và dự phòng chảy máu mao mạch  Ở liều điều trị, thuốc chỉ có tác dụng trên cơ trơn mạch máu mà không có tác dụng trên các phần khác của cơ thể.

  • Dạng bào chế viên nén nhỏ gọn, thuận tiện và dễ dàng sử dụng, đảm bảo duy trì độ ổn định của dược chất, tránh tác động từ môi trường và ngoại lực, tạo điều kiện dễ dàng mang theo và bảo quản.

  • Carbazochrome kết hợp với Acid tranexamic hiệu quả hơn acid tranexamic đơn thuần trong việc giảm mất máu chu phẫu và phản ứng viêm và không làm tăng tỷ lệ biến chứng thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân sau phẫu thuật sau phẫu thuật thay khớp gối toàn phần [1]

  • Adrenoxyl 10mg được sản xuất bởi Dược phẩm Sanofi - Việt Nam, là chi nhánh của  công ty dược phẩm đa quốc gia Sanofi của Pháp, hãng dược phẩm lớn thứ 5 thế giới, chiếm ưu thế nhờ quy mô, tập hợp nhiều chuyên gia hàng đầu, dây truyền sản xuất hiện đại, với các sản phẩm có chất lượng cao, giá thành phải chăng, được ưu chuộng tại nhiều quốc gia trên thế giới.

  • Carbazochrom thường được sử dụng kết hợp với acid tranexamic trong các phẫu thuật ngoại khoa; tuy nhiên khi được chỉ định 1 mình, Carbazochrom cho thấy khả năng giảm tỷ lệ truyền hồng cầu ở bệnh nhân chấn thương nhưng không làm tăng nguy cơ tắc mạch, nhờ đó giảm tỷ lệ biến cố xuất huyết ở bệnh nhân sau phẫu thuật [2]

  • Giá thành bình dân, có tính ổn định cao, phân phối rộng ở các bệnh viện và nhà thuốc trên toàn quốc.

12 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây ra tình trạng rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy, chóng mặt hoặc các phản ứng di ứng ảnh hưởng đến người dùng.

  • Thông tin về dược động học, tương tác thuốc vẫn còn chưa được biết rõ, có thể xảy ra các tương tác không biết trước.


Tổng 14 hình ảnh

adrenoxyl 10mg 2 I3621
adrenoxyl 10mg 2 I3621
adrenoxyl 10mg 3 G2655
adrenoxyl 10mg 3 G2655
adrenoxyl 10mg 1 I3545
adrenoxyl 10mg 1 I3545
adrenoxyl 10mg 10 G2682
adrenoxyl 10mg 10 G2682
thuoc adrenoxyl 10mg bs 2 K4761
thuoc adrenoxyl 10mg bs 2 K4761
adrenoxyl 10mg 0 P6676
adrenoxyl 10mg 0 P6676
adrenoxyl 10mg 11 F2670
adrenoxyl 10mg 11 F2670
thuoc adrenoxyl 10mg bs 4 C0332
thuoc adrenoxyl 10mg bs 4 C0332
adrenoxyl 10mg 7 B0268
adrenoxyl 10mg 7 B0268
thuoc adrenoxyl 10mg bs 5 V8364
thuoc adrenoxyl 10mg bs 5 V8364
adrenoxyl 10mg 8 A0281
adrenoxyl 10mg 8 A0281
thuoc adrenoxyl 10mg bs 6 J3322
thuoc adrenoxyl 10mg bs 6 J3322
thuoc adrenoxyl 10mg bs 7 O5464
thuoc adrenoxyl 10mg bs 7 O5464
adrenoxyl 10mg 10 C1752
adrenoxyl 10mg 10 C1752

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Yue Luo và cộng sự (Ngày đăng: ngày 6 tháng 8 năm 2019), Hemostatic and Anti-Inflamatory Effects of Carbazochrome Sodium Sulfonate in Patients Undergoing Total Knee Arthroplasty: A Randomized Controlled Trial, Pubmed. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023
  2. ^ Tác giả Yuka Okazaki và cộng sự (Ngày đăng: ngày 8 tháng 2 năm 2022). Effect of Carbazochrome Sodium Sulfonate in Addition to Tranexamic Acid in Bleeding Trauma Patients, Pubmed. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
    (Quy định duyệt bình luận)
    Adrenoxyl 10mg 4/ 5 1
    5
    0%
    4
    100%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%
    Chia sẻ nhận xét
    Đánh giá và nhận xét
    • Adrenoxyl 10mg
      HL
      Điểm đánh giá: 4/5

      Vỉ Adrenoxyl Tab.10mg Sản phẩm thuốc đạt chuẩn. Thuốc Adrenoxyl Tab.10mg - cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa, Hảo Linh Địa chỉ webiste nhà thuốc uy tín

      Trả lời Cảm ơn (0)

    SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

    vui lòng chờ tin đang tải lên

    Vui lòng đợi xử lý......

    0 SẢN PHẨM
    ĐANG MUA
    hotline
    1900 888 633