Acyclovir 800 Vidipha
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương VIDIPHA, Công ty CPDP T.Ư VIDIPHA Bình Dương |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm T.Ư VIDIPHA |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | ha67 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Virus |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên thuốc Acyclovir 800 gồm có:
- Acyclovir.......................800mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: viên nén bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Acyclovir 800 Vidipha
Thuốc được chỉ định:
- Điều trị nhiễm Varicella (bệnh thủy đậu). [1]
- Điều trị Herpes zoster (bệnh Zona)
=> Bạn có thể xem thêm sản phẩm khác tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Acyclovir 800mg STADA điều trị nhiễm trùng do virus Herpes
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Acyclovir 800 vidipha
3.1 Liều dùng
Điều trị Herpes zoster ở người lớn: Uống liều 800mg mỗi lần x 5 lần/ngày, lặp lại sau 4 giờ, bỏ qua liều buổi tối đi ngủ, duy trì uống liên tục trong 7 ngày.
Điều trị thuỷ đậu ở trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Uống liều 800mg mỗi lần x 4 lần/ngày, duy trì điều trị liên tục trong 5 ngày.
Người già suy thận và bệnh nhân suy thận cần xem xét điều chỉnh liều phù hợp:
- Nhiễm Herpes simplex: điều chỉnh liều acyclovir đến 200mg x 2 lần mỗi ngày, 12 giờ một lần ở bệnh nhân suy thận nặng.
- Nhiễm Herpes zoster: điều chỉnh liều acyclovir đến 800mg x 2 lần mỗi ngày, 12 giờ một lần ở bệnh nhân suy thận nặng hoặc 800mg acyclovir x 3 lần hàng ngày, 8 giờ một lần ở bệnh nhân suy thận vừa.
3.2 Cách dùng
Dùng trực tiếp bằng đường uống, dạng viên nén bao phim nên không nghiền hay nhai viên thuốc trước khi dùng.

4 Chống chỉ định
Người mẫn cảm với thành phần của thuốc hoặc bất cứ tá dược nào trong thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Agiclovir 800 điều trị zona & thủy đậu
5 Tác dụng phụ
5.1 Thường gặp
Mệt mỏi, sốt, ngứa, phát ban, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau bụng, nhức đầu, chóng mặt.
5.2 Ít gặp
Mề đay, rụng tóc lan tỏa nhanh.
5.3 Hiếm gặp
Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, sốc phản vệ, kích động, lú lẫn, run, mất điều hoà, loạn thị, ảo giác, triệu chứng loạn thần, co giật, buồn ngủ, bệnh não, hôn mê, khó thở, tăng bilirubin, phù mạch, suy thận cấp tính, đau thận.
6 Tương tác
Probenecid và cimetidin: làm giảm Độ thanh thải qua thận của aciclovir nên cần điều chỉnh liều khi sử dụng đồng thời.
Zidovudin: khi dùng đồng thời có thể làm tăng độc tính trên thần kinh.
Theophylin: có thể làm tăng AUC của theophylin khi dùng đồng thời.
Methotrexat: gây tăng nguy cơ độc tính trên thận.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cân nhắc điều chỉnh liều khi sử dụng cho người già, người suy thận, và đối tượng này có nguy cơ cao gặp tác dụng không mong muốn trên hệ thần kinh nên cần theo dõi sau dùng thuốc.
Khi dùng acyclovir liều cao cần duy trì uống đủ nước do tình trạng hydrat hoá.
Không dùng chung với các thuốc gây độc tính trên thận.
Bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch không nên kéo dài thời gian điều trị do tăng nguy cơ nhiễm virus.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ sử dụng cho phụ nữ mang thai khi lợi ích nhiều hơn nguy cơ, vì tiềm ẩn dị tật nghiêm trọng cho thai nhi.
Phụ nữ cho con bú cần thận trọng khi dùng thuốc, do thuốc có thể vào sữa mẹ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Theo dõi chặt chẽ độc tính, có thể tiến hành chạy thận nhân tạo khi cần thiết.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nhiệt độ phòng dưới 30 độ C, không để thuốc tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Acyclovir 800 vidipha hết hàng, quý khách có thể tham khảo các mẫu bên dưới:
Thuốc Usclovir 800 được sản xuất bởi Công ty cổ phần US Pharma USA, có thành phần và hàm lượng Acyclovir tương tự, dùng điều trị bệnh thuỷ đậu, zona, đóng gói hộp 3 vỉ x 10 viên.
Thuốc Ciclevir 800 được sản xuất bởi Công Ty TNHH Dược Phẩm Glomed, với thành phần chứa acyclovir được chỉ định để điều trị, dự phòng nhiễm Herpes. Đóng gói 10 vỉ x 5 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Aciclovir là một purin nucleosid tổng hợp, có tác dụng ức chế virus herpes ở người, gồm Herpes simplex (HSV), bao gồm HSV typ I, HSV typ 2 và Varicella zoster. Aciclovir được phosphoryl hóa bởi enzyme thymidine kinase của virus thành aciclovir monophosphate, sau đó sẽ tiếp tục phosphoryl hóa thành aciclovir triphosphate, là dạng hoạt động của thuốc. Chất chuyển hoá này có vai trò ức chế chọn lọc DNA polymerase của virus, ngăn chặn quá trình tổng hợp DNA và nhân lên của virus. [2]
9.2 Dược động học
Hấp thu: thuốc được hấp thu một phần ở ruột, nồng độ cao nhất trong huyết tương sau 4 giờ ở liều 800mg là 5.3 micromol.
Phân bố: Aciclovir phân bố rộng rãi trong các mô và dịch cơ thể,bao gồm dịch não tủy khoảng 50% nồng độ trong huyết tương. Tỷ lệ gắn với protein huyết tương của acyclovir thấp.
Chuyển hoá: chuyến hoá ít tại gan.
Thải trừ: Aciclovir được thải trừ chủ yếu qua thận và bài tiết qua ống thận, ở người bình thường có thời gian bán thải khoảng 2-3 giờ.
10 Thuốc Acyclovir 800 Vidipha giá bao nhiêu?
Thuốc Acyclovir 800 Vidipha hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Acyclovir 800 Vidipha mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Acyclovir 800 Vidipha trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc Acyclovir 800 Vidipha chứa hoạt chất Acyclovir có tác dụng ức chế chọn lọc lên virus Herpes gồm các chủng Herpes simplex và Varicella-zoster.
- Thuốc dung nạp tốt, ít tác dụng không mong muốn.
- Bào chế dạng viên nén bao phim che đậy được mùi, dễ bảo quản và mang theo.
13 Nhược điểm
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Liều dùng nhiều lần trong ngày gây khó khăn cho người dùng.
Tổng 5 hình ảnh





Tài liệu tham khảo
- ^ Tờ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, xem và tải pdf, tại đây.
- ^ Tác giả Laskin OL, (ngày đăng tháng 6 năm 1984) Acyclovir. Pharmacology and clinical experience, Pubmed. Truy cập ngày 05 tháng 03 năm 2025