1 / 9
acetaphen 500 1 C0706

Acetaphen 500

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 30 Còn hàng
Thương hiệuOPV, Công ty cổ phần dược phẩm OPV
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm OPV
Số đăng kýVD-24239-16
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góihộp 1 chai 100 viên
Hoạt chấtParacetamol (Acetaminophen)
Tá dượcTalc, Povidone (PVP), Magnesi stearat, Gelatin , Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq093
Chuyên mục Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất

Acetaminophen 500 mg

Tá dược:

Tinh bột tiền hồ hóa, Magie stearat, talc, povidon K30, natri starch glycolat, silica dạng keo khan, gelatin, opadry II trắng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Acetaphen 500

Giảm đau, hạ sốt.

Điều trị đau nhẹ đến trung bình:

  • Đau đầu, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, Đau Bụng Kinh.
  • Đau sau tiêm hoặc nhổ răng, đau răng.
  • Đau nửa đầu, đau do viêm xương khớp.
Thuốc Acetaphen 500 - Dược phẩm OPV dùng điều trị giảm đau nhẹ đến trung bình
Thuốc Acetaphen 500 - Dược phẩm OPV dùng điều trị giảm đau nhẹ đến trung bình

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Fedip hạ sốt, giảm đau

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Acetaphen 500

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ em ≥12 tuổi: uống 1–2 viên, mỗi 4–6 giờ nếu cần.

Không dùng quá 8 viên trong 24 giờ.

Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần uống: 4 giờ.

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống.[1]

4 Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với acetaminophen.
  • Suy gan nặng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Tatanol A.F. 500mg giảm đau đầu do căng thẳng

5 Tác dụng phụ

Thường gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Da: Ban.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
  • Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu.
  • Thận: Độc tính thận khi dùng kéo dài.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

  • Da: Hội chứng Stevens-Johnson, Lyell, TEN, AGEP.
  • Khác: Phản ứng quá mẫn.

6 Tương tác

Dùng liều cao kéo dài có thể tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và indandion. 

Dùng cùng phenothiazin có thể gây hạ sốt nghiêm trọng. 

Rượu làm tăng nguy cơ độc gan. 

Sử dụng cùng thuốc chống co giật (phenytoin, barbiturat, carbamazepin), Isoniazid có nguy cơ tăng độc tính gan.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Acetaminophen ít độc ở liều điều trị và khi dùng đúng hướng dẫn, tuy nhiên, quá liều là nguyên nhân hàng đầu gây suy gan cấp
  • Dùng nhiều chế phẩm cùng có acetaminophen cùng lúc có thể dẫn đến quá liều. 
  • Có thể gây phản ứng trên da da nghiêm trọng (Stevens-Johnson, Lyell, TEN, AGEP). 
  • Ngưng thuốc và khám bác sĩ khi xuất hiện phát ban, dấu hiệu mẫn cảm. 
  • Không dùng cho người có tiền sử phản ứng da với acetaminophen.
  •  Có thể gặp mày đay, ban ngứa, phù thanh quản, phản vệ, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm huyết cầu toàn bộ, đặc biệt khi dùng kéo dài liều cao. 
  • Thận trọng ở người suy gan, suy thận, nghiện rượu, suy dinh dưỡng, mất nước, thiếu máu. 
  • Uống rượu làm tăng độc tính trên gan. 

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Dùng cho phụ nữ có thai khi có chỉ định của bác sĩ. 

Chưa ghi nhận tác dụng phụ ở trẻ bú mẹ. 

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: 

  • Nhiễm độc do dùng liều cao (≥7,5–10 g/ngày) hoặc kéo dài. 
  • Xuất hiện buồn nôn, nôn, đau bụng trong 2–3 giờ đầu. 
  • Có thể gây methemoglobin, biểu hiện tím tái. 
  • Ở liều rất lớn: ức chế thần kinh trung ương, hôn mê, sốc, tử vong. 
  • Tổn thương gan rõ sau 2–4 ngày: tăng aminotransferase, bilirubin, kéo dài thời gian prothrombin. 
  • 10% không điều trị có tổn thương gan nặng, 10–20% trong số đó tử vong. 
  • Suy thận cấp có thể xảy ra. Nếu không tử vong, gan hồi phục sau vài tuần đến vài tháng. 

Xử trí: 

Chẩn đoán sớm quan trọng. 

Có thể rửa dạ dày, tốt nhất trong 4 giờ sau uống. 

Giải độc bằng hợp chất sulfhydryl, đặc biệt là N-acetylcystein đường uống hoặc tĩnh mạch. 

Hiệu quả cao nếu dùng trong vòng 10 giờ sau uống thuốc. 

Đường uống: liều đầu 140 mg/kg, sau đó 17 liều, mỗi liều 70 mg/kg, cách nhau 4 giờ. 

Đường tĩnh mạch: 

  • 150 mg/kg trong 200 ml Glucose 5% truyền trong 15 phút. 
  • 50 mg/kg trong 500 ml glucose 5% truyền trong 4 giờ.
  • 100 mg/kg trong 1 lít Dung dịch truyền trong 16 giờ tiếp theo. 

Có thể dùng Natri clorid 0,9% thay glucose 5% ADR của N-acetylcystein: ban da, mày đay, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phản ứng phản vệ. 

Than hoạt và thuốc tẩy muối làm giảm sự hấp thu acetaminophen.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Acetaphen 500 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Lessenol Kid 150 Becamex của Công ty Cổ phần Dược Becamex với thành phần Paracetamol chỉ định dùng trong điều trị các trường hợp đau nhức cơ thể , cảm lạnh, cảm cúm, đau đầu hoặc sốt

Sản phẩm Para PMP 500mg của Công ty Cổ phần Pymepharco với thành phần Paracetamol (Acetaminophen) chỉ định dùng trong điều trị các trường hợp sốt kèm theo đau nhức cơ thể trong cảm lạinh cảm cúm, đau do chấn thương, đau cơ, đau răng.

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Acetaminophen có thể thay thế Aspirin nhưng không có tác dụng chống viêm, là thuốc giảm đau hạ sốt, với liều tương đường hiệu quả giảm đau và hạ sốt không có sự thay đổi so với aspirin. Sử dụng thuốc giúp hạ thân nhiệt ở người sốt và không ảnh hưởng thân nhiệt ở người bình thường . Ở liều điều trị, acetaminophen hầu như không gây ảnh hưởng đến tim mạch, hoạt động hô hấp, cân bằng acid - base cũng không gây kích ứng hay xuất huyết dạ dày như aspirin và salicylat. Tuy nhiên, trong trường hợp quá liều, N-acetyl-p-benzoquinonimin một chất chuyển hóa của Acetaminophen có thể gây độc nghiêm trọng cho gan, quá liều cấp tính (trên 10 g) có thể dẫn đến tử vong do gan tổn thương nghiêm trọng. 

Dược động học

Acetaminophen hấp thu tốt qua đường uống, sau 10–60 phút đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương . 

Phân bố rộng khắp mô, qua được nhau thai và có mặt trong sữa mẹ. Gắn kết protein huyết tương không đáng kể ở nồng độ điều trị nhưng tăng khi nồng độ tăng. 

Thời gian bán thải khoảng 1–3 giờ. Thuốc chủ yếu chuyển hóa qua gan, bài tiết qua nước tiểu phần lớn ở dạng liên hợp glucuronid (60–80%) và sulfat (20–30%), dưới 5% ở dạng không đổi. Một phần nhỏ (<4%) chuyển hóa thành N-acetyl-p-benzoquinonimin – chất độc được trung hòa bởi glutathion.

10 Thuốc Acetaphen 500 giá bao nhiêu?

Thuốc Acetaphen 500 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Acetaphen 500 mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Tác dụng giảm đau và hạ sốt hiệu quả tương đương aspirin nhưng ít gây kích ứng dạ dày.
  • Dễ dung nạp, ít tác dụng phụ nghiêm trọng khi dùng đúng liều.
  • Có thể dùng cho nhiều dạng đau phổ biến và sốt.

13 Nhược điểm

  • Quá liều có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng, thậm chí tử vong.

Tổng 9 hình ảnh

acetaphen 500 1 C0706
acetaphen 500 1 C0706
acetaphen 500 2 R7160
acetaphen 500 2 R7160
acetaphen 500 3 S7146
acetaphen 500 3 S7146
acetaphen 500 4 M5410
acetaphen 500 4 M5410
acetaphen 500 5 N5487
acetaphen 500 5 N5487
acetaphen 500 6 G2751
acetaphen 500 6 G2751
acetaphen 500 7 O5400
acetaphen 500 7 O5400
acetaphen 500 8 H3753
acetaphen 500 8 H3753
acetaphen 500 9 A0126
acetaphen 500 9 A0126

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sẵn không vậy

    Bởi: Hiền vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ liên hệ tư vấn ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Acetaphen 500 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Acetaphen 500
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789